Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 04 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIẢM, MIỄN THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010 THEO THÔNG TƯ SỐ 112/2003/TT-BTC NGÀY 19/11/2003 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 112/2003/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2003 đến năm 2010 theo Nghị định số 129/2003/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 21/CT-THNVDT ngày 31 tháng 12 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Miễn thuế, giảm thuế thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 cho 9 huyện, thành phố Bến Tre thuộc diện theo Thông tư số 112/2003/TT-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2003 của Bộ Tài chính với số thuế là: 44.259.029 kg (bốn mươi bốn triệu, hai trăm năm mươi chín ngàn, không trăm hai mươi chín ký), có phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Giao cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh căn cứ vào số thuế giảm, miễn ghi ở
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MIỄN THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 2010 THEO THÔNG TƯ SỐ 112 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Số hộ lập bộ | Diện tích lập bộ (m2) | Thuế ghi thu (kg) | Số thuế miễn (kg) |
1 | TP. Bến Tre | 19.571 | 48.437.036 | 2.637.490 | 2.567.693 |
2 | Châu Thành | 42.188 | 160.107.371 | 6.738.193 | 6.439.652 |
3 | Chợ Lách | 24.856 | 102.441.970 | 4.191.465 | 3.876.294 |
4 | Mỏ Cày Bắc | 26.817 | 115.719.993 | 4.539.819 | 3.869.373 |
5 | Mỏ Cày Nam | 35.425 | 147.401.732 | 5.720.546 | 4.767.905 |
6 | Giồng Trôm | 46.201 | 232.301.948 | 8.115.004 | 7.232.431 |
7 | Bình Đại | 36.258 | 243.636.536 | 5.814.714 | 5.190.007 |
8 | Ba Tri | 31.906 | 194.122.974 | 4.995.922 | 3.935.629 |
9 | Thạnh Phú | 32.495 | 278.701.699 | 7.650.553 | 6.380.045 |
Tổng cộng | 295.717 | 1.522.871.259 | 50.403.706 | 44.259.029 |
- 1Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2010 về giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2010 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 52/2006/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành Quyết định 315/QĐ-UB về "Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp cho các hộ có mức sống đói, nghèo thuộc các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa" do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Quyết định 50/2006/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành Quyết định 507/QĐ-UB ngày 06/4/2001 về Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 507/QĐ-UB năm 2001 miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn, bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 137/QĐ-UB năm 1995 về Giảm miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1994 do tỉnh An Giang ban hành
- 7Kế hoạch 4752/KH-UBND năm 2014 thực hiện Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp theo Quyết định 1342/QĐ-TTg do tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Nghị quyết 20/2002/NQ-HĐND về miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2002 cho hộ nghèo theo quy định chuẩn hộ nghèo của tỉnh Bình Dương
- 1Thông tư 112/2003/TT-BTC hướng dẫn miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2003 đến năm 2010 theo Nghị định 129/2003/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2009 về việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2010 về giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2010 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 52/2006/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành Quyết định 315/QĐ-UB về "Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp cho các hộ có mức sống đói, nghèo thuộc các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa" do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6Quyết định 50/2006/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành Quyết định 507/QĐ-UB ngày 06/4/2001 về Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 507/QĐ-UB năm 2001 miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn, bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 137/QĐ-UB năm 1995 về Giảm miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1994 do tỉnh An Giang ban hành
- 9Kế hoạch 4752/KH-UBND năm 2014 thực hiện Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp theo Quyết định 1342/QĐ-TTg do tỉnh Bến Tre ban hành
- 10Nghị quyết 20/2002/NQ-HĐND về miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2002 cho hộ nghèo theo quy định chuẩn hộ nghèo của tỉnh Bình Dương
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2010 về giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 theo Thông tư 112/2003/TT-BTC do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 03/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra