Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2020/QĐ-UBND

Long An, ngày 10 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX kỳ họp thứ 17 về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vị thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại tờ trình số 4992/TTr-SYT ngày 30/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vị thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vị thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

3. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

a). Giá dịch vụ khám bệnh quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết này.

b). Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

c). Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/01/2020 và thay thế Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Long An về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An;

Người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Quyết định này tiếp tục áp dụng mức giá đã được phê duyệt trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Y tế;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Phó CVP (Phan);
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, DTh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Cần

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Quyết định số: 03 /2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

Cơ sở y tế

Mức giá

Ghi chú

A

B

1

2

1

Bệnh viện hạng I

38.700

 

2

Bệnh viện hạng II

34.500

 

3

Bệnh viện hạng III

30.500

 

4

Bệnh viện hạng IV

27.500

 

5

Trạm y tế xã

27.500

 

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

 

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

 

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

 

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Mức giá

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh vện hạng IV

A

B

1

2

3

4

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

705.000

602.000

 

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

427.000

325.000

282.000

251.500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

226.500

187.100

171.100

152.700

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

203.600

160.000

149.100

132.700

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

171.400

130.600

121.100

112.000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

303.800

256.300

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

276.500

223.800

198.300

178.300

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

241.700

199.200

175.600

155.300

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

216.500

170.800

148.600

134.700

5

Ngày giường trạm y tế xã

56.000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

 

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 03 /2020/QĐ-UBND ngày 10 /01/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Mức giá

Ghi chú

A

C

D

2

3

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

 

Siêu âm

 

 

1

04C1.1.3

Siêu âm

43.900

 

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76.200

 

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181.000

 

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222.000

 

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257.000

 

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587.000

 

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805.000

 

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.998.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

 

15

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

64.200

 

16

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214.000

 

17

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101.000

 

18

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116.000

 

19

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156.000

 

20

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539.000

 

22

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529.000

 

23

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206.000

 

24

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371.000

 

25

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406.000

 

27

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94.200

 

28

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401.000

 

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

29

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

Áp dụng cho 01 vị trí

30

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.900

 

33

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411.000

 

34

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609.000

 

35

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564.000

 

36

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

 

37

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

 

38

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264.000

 

39

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521.000

 

40

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944.000

 

41

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522.000

 

43

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

632.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.701.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.446.000

 

46

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.451.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.128.000

 

48

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.985.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

 

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.731.000

 

50

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.673.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.637.000

 

52

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.770.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.539.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.598.000

 

55

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.916.000

 

56

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

57

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.066.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

58

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

59

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.666.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.116.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.103.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

 

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.183.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.616.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.735.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.235.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.116.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.214.000

 

68

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.311.000

 

69

 

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.665.000

 

70

 

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.165.000

 

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

71

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

82.300

Bằng phương pháp DEXA

72

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

141.000

Bằng phương pháp DEXA

73

 

Đo mật độ xương

21.400

Bằng phương pháp siêu âm

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

74

 

Bơm rửa khoang màng phổi

216.000

 

75

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467.000

 

76

 

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.016.000

 

77

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

 

81

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

 

82

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143.000

 

83

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206.000

 

84

03C1.4

Chọc dò màng tim

247.000

 

85

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

03C1.1

Chọc dò tuỷ sống

107.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

 

88

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221.000

 

89

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

 

90

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

 

91

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

 

93

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

 

94

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

 

97

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

596.000

 

98

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678.000

 

99

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.199.000

 

100

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546.000

 

101

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

 

102

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

 

103

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

 

104

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

 

106

04C2.106

Đặt nội khí quản

568.000

 

107

 

Đặt sonde dạ dày

90.100

 

108

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.144.000

Chưa bao gồm stent.

110

 

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.035.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

 

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

 

116

 

Hút dịch khớp

114.000

 

117

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

 

118

 

Hút đờm

11.100

 

119

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

 

121

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964.000

 

122

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.636.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

04C2.99

Mở khí quản

719.000

 

125

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

 

126

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

 

127

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974.000

 

128

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

129

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

130

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

 

131

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

 

132

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

 

133

 

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

 

134

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753.000

 

135

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

 

136

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

 

137

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

 

138

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

 

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

 

140

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

 

141

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

 

142

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

 

143

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

 

144

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

 

145

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

146

03C4.2.4.2

Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

2.678.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

 

148

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

 

149

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167.000

 

150

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

 

151

 

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

 

152

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

 

153

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

 

155

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

 

156

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

694.000

 

157

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

 

158

 

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

 

159

 

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

 

161

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

 

162

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

 

163

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

 

165

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589.000

 

166

 

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

167

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831.000

 

168

 

Rút máu để điều trị

236.000

 

169

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178.000

 

170

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

 Chưa bao gồm ống thông.

171

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

 

172

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

 

174

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

 

175

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

 

176

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.900.000

 

177

 

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

 

178

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

 

179

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

 

180

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

 

181

 

Sinh thiết móng

311.000

 

182

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

 

183

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.677.000

 

186

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

 

187

 

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

 

188

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

 

191

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

 

192

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

 

193

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748.000

 

194

03C1.26

Soi ruột non

639.000

 

195

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

 

197

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989.000

 

198

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500.000

 

199

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.504.000

Chưa bao gồm catheter.

200

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

 

203

 

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

204

04C3.1.150

Tháo bột khác

52.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

57.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

 

208

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112.000

 

210

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

 

211

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

 

212

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240.000

 

213

 

Thay canuyn mở khí quản

247.000

 

214

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92.900

 

215

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

502.000

 

216

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

559.000

 

217

04C2.65

Thông đái

90.100

 

218

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82.100

 

219

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch)

11.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

 

Tiêm khớp

91.500

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

 

Truyền tĩnh mạch

21.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

178.000

 

224

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

237.000

 

225

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

257.000

 

226

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

305.000

 

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

227

03C1DY.2

Bàn kéo

45.800

 

228

04C2.DY139

Bó Farafin

42.400

 

229

 

Bó thuốc

50.500

 

230

03C1DY.3

Bồn xoáy

16.200

 

231

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

72.300

 

232

 

Châm (kim ngắn)

65.300

 

233

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

36.200

 

234

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

58.500

 

235

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

143.000

 

236

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.500

 

237

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

45.400

 

238

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

74.300

 

239

 

Điện châm (kim ngắn)

67.300

 

240

04C2.DY130

Điện phân

45.400

 

241

04C2.DY138

Điện từ trường

38.400

 

242

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.800

 

243

04C2.DY134

Điện xung

41.400

 

244

03C1DY.25

Giác hơi

33.200

 

245

03C1DY.1

Giao thoa

28.800

 

246

04C2.DY129

Hồng ngoại

35.200

 

247

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45.300

 

248

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

335.000

 

249

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

203.000

 

250

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

48.600

 

251

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

146.000

 

252

04C2.DY132

Laser châm

47.400

 

253

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.000

 

254

03C1DY.33

Laser nội mạch

53.600

 

255

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

256

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

257

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

258

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

49.400

 

259

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.050.000

Chưa bao gồm thuốc

260

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

33.300

 

261

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.500

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45.600

 

263

04C2.DY131

Sóng ngắn

34.900

 

264

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

61.700

 

265

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

45.700

 

266

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

28.500

 

267

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

41.800

 

268

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

23.800

 

269

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

59.500

 

270

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

11.200

 

271

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

302.000

 

272

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

158.000

 

273

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

128.000

 

274

 

Tập sửa lỗi phát âm

106.000

 

275

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

42.300

 

276

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

46.900

 

277

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

29.000

 

278

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

11.200

 

279

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

11.200

 

280

04C2.DY127

Thuỷ châm

66.100

Chưa bao gồm thuốc.

281

03C1DY.14

Thuỷ trị liệu

61.400

 

282

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.769.000

 Chưa bao gồm thuốc

283

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.157.000

 Chưa bao gồm thuốc

284

04C2.DY133

Tử ngoại

34.200

 

285

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

30.100

 

286

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

30.100

 

287

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30.100

 

288

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

30.100

 

289

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

65.500

 

290

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

28.500

 

291

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41.800

 

292

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

50.700

 

293

 

Xông hơi thuốc

42.900

 

294

 

Xông khói thuốc

37.900

 

295

 

Xông thuốc bằng máy

42.900

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

296

 

Thủ thuật loại I

132.000

 

297

 

Thủ thuật loại II

69.900

 

298

 

Thủ thuật loại III

40.600

 

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

299

 

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.202.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

 

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)  

1.496.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

 

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 

1.293.000

 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

 

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.444.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

303

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.204.000

 

304

 

Phẫu thuật loại I

2.167.000

 

305

 

Phẫu thuật loại II

1.290.000

 

306

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.233.000

 

307

 

Thủ thuật loại I

762.000

 

308

 

Thủ thuật loại II

459.000

 

309

 

Thủ thuật loại III

317.000

 

II

 

NỘI KHOA

 

 

310

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.392.000

 

311

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ăn

885.000

 

312

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.372.000

 

313

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.103.000

 

314

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

290.000

 

315

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

160.000

 

316

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

521.000

 

317

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

172.000

 

318

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

668.000

 

319

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

878.000

 

320

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

838.000

 

321

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

334.000

 

322

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

377.000

 

323

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

475.000

 

324

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

389.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

325

 

Phẫu thuật loại I

1.569.000

 

326

 

Phẫu thuật loại II

1.091.000

 

327

 

Thủ thuật loại đặc biệt

823.000

 

328

 

Thủ thuật loại I

580.000

 

329

 

Thủ thuật loại II

319.000

 

330

 

Thủ thuật loại III

162.000

 

III

 

DA LIỄU

 

 

331

 

Chụp và phân tích da bằng máy

205.000

 

332

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

195.000

 

333

 

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

334

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

240.000

 

335

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

358.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

336

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.268.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

337

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

453.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

338

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

339

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.049.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

340

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.230.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

341

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213.000

 

342

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

285.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

343

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

344

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

744.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

345

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.108.000

 

346

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.192.000

 

347

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.468.000

 

348

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

628.000

 

349

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

546.000

 

350

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.912.000

 

351

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.552.000

 

352

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

752.000

 

353

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.318.000

 

354

 

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.337.000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

355

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.256.000

 

356

 

Phẫu thuật loại I

1.826.000

 

357

 

Phẫu thuật loại II

1.056.000

 

358

 

Phẫu thuật loại III

795.000

 

359

 

Thủ thuật loại đặc biệt

760.000

 

360

 

Thủ thuật loại I

385.000

 

361

 

Thủ thuật loại II

250.000

 

362

 

Thủ thuật loại III

148.000

 

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

363

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

231.000

 

364

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

258.000

 

365

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.560.000

 

366

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.166.000

 

367

 

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.772.000

 

368

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.468.000

 

369

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.345.000

 

370

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.281.000

 

371

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.772.000

 

372

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.485.000

 

373

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.761.000

 

374

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.652.000

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

375

 

Thủ thuật loại I

616.000

 

376

 

Thủ thuật loại II

392.000

 

377

 

Thủ thuật loại III

212.000

 

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

378

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.498.000

 

379

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.081.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

 

Phẫu thuật u hố mắt

5.529.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

381

 

Phẫu thuật áp xe não

6.843.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

382

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.122.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

4.948.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)

384

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.455.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.

385

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.713.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

386

 

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.414.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

387

 

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.245.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.

388

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.447.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

389

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.653.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.

390

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.653.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.

391

 

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.145.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

392

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.389.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

393

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.557.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

394

 

Phẫu thuật u xương sọ

5.019.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

395

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.383.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

396

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.741.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

397

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.121.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

398

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.447.000

 

399

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.849.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

400

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.625.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

401

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.144.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.

402

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.645.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

403

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.352.000

 

404

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.821.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

405

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.852.000

 

406

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.352.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

407

 

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.275.000

 

408

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.732.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

409

 

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.285.000

 

410

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.653.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

411

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18.615.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

412

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

17.144.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

413

 

Phẫu thuật tim kín khác

13.836.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

414

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.352.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

415

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.447.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

416

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.014.000

 

417

 

Phẫu thuật cắt phổi

8.641.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler

418

 

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.311.000

 

419

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.756.000

 

420

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.686.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

421

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9.982.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm

422

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.288.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.

423

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.799.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

424

03C2.1.91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.544.000

 

425

 

Phẫu thuật cắt thận

4.232.000

 

426

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.117.000

 

427

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.027.000

 

428

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.316.000

 

429

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.170.000

 

430

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.098.000

 

431

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.390.000

 

432

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.044.000

 

433

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.305.000

 

434

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.434.000

 

435

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.565.000

 

436

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.818.000

 

437

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.565.000

 

438

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.415.000

 

439

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.694.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

440

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.694.000

 

441

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.947.000

 

442

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.950.000

 

443

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.151.000

 

444

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.321.000

 

445

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.751.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

446

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.235.000

 

447

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.562.000

 

448

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.388.000

 

449

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.279.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

Tiêu hóa

 

 

450

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.441.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

451

 

Phẫu thuật cắt thực quản

7.283.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

452

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.814.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

453

 

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.168.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

454

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.964.000

 

455

 

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.548.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

456

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.964.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

457

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.913.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

458

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.266.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

459

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.090.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

460

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.896.000

 

461

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.241.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

462

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.944.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

463

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.470.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

464

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.498.000

 

465

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.293.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

466

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.241.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

467

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4.629.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

468

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.561.000

 

469

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.564.000

 

470

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.933.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

471

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.661.000

 

472

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.276.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

473

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.316.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

474

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.664.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.579.000

 

476

 

Phẫu thuật cắt gan

8.133.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

477

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.648.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

478

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.728.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

479

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.699.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

480

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.316.000