Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2019/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;

Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Thông tư số 14/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giả dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Thực hiện Quyết định số 3959/QĐ-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Bộ Y tế ban hành định mức nhân lực và thời gian làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;

Xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND-VHXH ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Đối tượng áp dụng

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước, bao gồm: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh, Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố.

Điều 2. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước

1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có Phụ lục kèm theo).

2. Quản lý và sử dụng nguồn thu: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập.

Điều 3. Lộ trình thực hiện

Sau khi Nghị quyết được ban hành, triển khai thực hiện thí điểm tại 04 cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh, Trung tâm Y tế thị xã Phước Long và Trung tâm Y tế thị xã Bình Long. Trong năm 2021, ngành Y tế có trách nhiệm tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sơ kết, đánh giá, rút kinh nghiệm và xem xét việc triển khai nhân rộng đến các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp (Cục KTVB), Bộ Y tế;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Trai

 

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU ÁP DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Stt

Tên dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá (giá thu thêm theo yêu cầu)

Ghi chú

I

Dịch vụ tiêm chủng

đồng/lần

90.000

Chưa bao gồm chi phí vắc xin, VTYT tiêu hao

II

Khám bệnh theo yêu cầu

 

 

 

1

Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ hành chính)

đồng/lần

95.000

Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2

Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ hành chính) + có chọn bác sĩ

đồng/lần

145.000

3

Khám bệnh theo yêu cầu ngày thứ bảy, chủ nhật (ngoài giờ hành chính)

đồng/lần

172.000

4

Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ hành chính) đối với chuyên gia, cụ thể:

 

 

4.1

Giáo sư

đồng/lần

350.000

4.2

Phó Giáo sư

đồng/lần

320.000

4.3

Tiến sĩ, BSCK2

đồng/lần

300.000

4.4

Bác sĩ sau đại học đã hoặc đang công tác tại các Bệnh viện tuyến trên.

đồng/lần

250.000

4.5

Bác sĩ sau đại học đã hoặc đang công tác tại các Bệnh viện ở thủ đô Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh.

đồng/lần

210.000

III

Khám bệnh tại nhà

 

 

 

1

Khám bệnh, kê đơn thuốc và xét nghiệm tại nhà

đồng/lần

215.000

Chưa bao gồm chi phí đi lại và thuốc

2

Khám bệnh, kê đơn thuốc và xét nghiệm tại nhà, tư vấn sức khỏe (thời gian tư vấn 30 phút)

đồng/lần

315.000

Chưa bao gồm chi phí đi lại và thuốc

IV

Dịch vụ truyền dịch, truyền đạm (thực hiện tại cơ sở y tế)

 

 

 

1

Truyền dịch (Glucose 5%, Nacl 9%, Latate Ringer)/chai

đồng/lần

90.000

Chưa bao gồm chi phí thuốc (chỉ thực hiện đối với người bệnh ngoại trú)

2

Truyền đạm và các loại dịch khác/chai

đồng/lần

110.000

V

Yêu cầu nhân viên y tế trực tiếp thực hiện phẫu thuật, thủ thuật

 

 

 

1

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa mắt

 

 

 

1.1

Phẫu thuật loại đặc biệt

đồng/lần

3.965.000

Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

1.2

Phẫu thuật loại 1

đồng/lần

3.169.000

1.3

Phẫu thuật loại 2

đồng/lần

1.430.000

1.4

Phẫu thuật loại 3

đồng/lần

991.000

1.5

Thủ thuật loại đặc biệt

đồng/lần

1.794.000

1.6

Thủ thuật loại 1

đồng/lần

819.000

1.7

Thủ thuật loại 2

đồng/lần

356.000

1.8

Thủ thuật loại 3

đồng/lần

205.000

2

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa tai mũi họng

 

 

2.1

Phẫu thuật loại đặc biệt

đồng/lần

4.940.000

2.2

Phẫu thuật loại 1

đồng/lần

3.023.000

2.3

Phẫu thuật loại 2

đồng/lần

1.593.000

2.4

Phẫu thuật loại 3

đồng/lần

1.089.000

2.5

Thủ thuật loại đặc biệt

đồng/lần

1.502.000

2.6

Thủ thuật loại 1

đồng/lần

629.000

2.7

Thủ thuật loại 2

đồng/lần

336.000

2.8

Thủ thuật loại 3

đồng/lần

234.000

3

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa răng hàm mặt

 

 

 

3.1

Phẫu thuật loại đặc biệt

đồng/lần

4.940.000

Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

3.2

Phẫu thuật loại 1

đồng/lần

3.461.000

3.3

Phẫu thuật loại 2

đồng/lần

1.836.000

3.4

Phẫu thuật loại 3

đồng/lần

1.138.000

3.5

Thủ thuật loại đặc biệt

đồng/lần

1.794.000

3.6

Thủ thuật loại 1

đồng/lần

819.000

3.7

Thủ thuật loại 2

đồng/lần

366 000

3.8

Thủ thuật loại 3

đồng/lần

249.000

4

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa ngoại

 

 

4.1

Phẫu thuật loại đặc biệt

đồng/lần

4.615.000

4.2

Phẫu thuật loại 1

đồng/lần

3.754.000

4.3

Phẫu thuật loại 2

đồng/lần

1.755.000

4.4

Phẫu thuật loại 3

đồng/lần

1.186.000

4.5

Thủ thuật loại đặc biệt

đồng/lần

1.794.000

4.6

Thủ thuật loại 1

đồng/lần

751.000

4.7

Thủ thuật loại 2

đồng/lần

327.000

4.8

Thủ thuật loại 3

đồng/lần

239.000

5

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa phụ sản

 

 

 

5.1

Phẫu thuật loại đặc biệt

đồng/lần

4.940.000

Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

5.2

Phẫu thuật loại 1

đồng/lần

4.388.000

5.3

Phẫu thuật loại 2

đồng/lần

2.308.000

5.4

Phẫu thuật loại 3

đồng/lần

1.625.000

5.5

Thủ thuật loại đặc biệt

đồng/lần

1.677.000

5.6

Thủ thuật loại 1

đồng/lần

995.000

5.7

Thủ thuật loại 2

đồng/lần

527.000

5.8

Thủ thuật loại 3

đồng/lần

380.000

6

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa da liễu

 

 

6.1

Thủ thuật loại đặc biệt

đồng/lần

1.794.000

6.2

Thủ thuật loại 1

đồng/lần

619.000

6.3

Thủ thuật loại 2

đồng/lần

263.000

6.4

Thủ thuật loại 3

đồng/lần

190.000

7

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa nội soi chẩn đoán, can thiệp

 

 

7.1

Thủ thuật loại đặc biệt

đồng/lần

1.794.000

7.2

Thủ thuật loại 1

đồng/lần

619.000

7.3

Thủ thuật loại 2

đồng/lần

263.000

7.4

Thủ thuật loại 3

đồng/lần

190.000

8

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa y học cổ truyền, phục hồi chức năng

 

 

Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

8.1

Thủ thuật loại đặc biệt

đồng/lần

1.502.000

8.2

Thủ thuật loại 1

đồng/lần

619.000

8.3

Thủ thuật loại 2

đồng/lần

263.000

8.4

Thủ thuật loại 3

đồng/lần

190.000

9

Dịch vụ nội soi chẩn đoán, can thiệp

 

 

 

9.1

Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng)

đồng/lần

1.951.000

 

10

Dịch vụ ngoại khoa

 

 

Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

10.1

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn

đồng/lần

6.570.000

Chưa bao gồm lưới

10.2

Mở cơ môn vị (điều trị hẹp môn vị phì đại)

đồng/lần

5.135.000

 

11

Dịch vụ răng hàm mặt

 

 

 

11.1

Phẫu thuật cấy ghép Implant

đồng/lần

7.838.000

Chưa bao gồm vật liệu cấy ghép

11.2

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant

đồng/lần

7.062.000

Chưa bao gồm vật liệu cấy ghép

11.3

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

đồng/lần

737.000

 

11.4

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

đồng/lần

5.099.000

Chưa bao gồm Implant, Abutment

11.5

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

đồng/lần

3.262.000

 

11.6

Chụp sứ toàn phần

đồng/lần

4.798.000

 

10.7

Cầu hợp kim thường (03 đơn vị)

đồng/lần

2.229.000

 

11.8

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

đồng/lần

3.354.000

 

11.9

Hàm khung kim loại

đồng/lần

3.205.000

 

11.10

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

đồng/lần

548.000

 

11.11

Đệm hàm nhựa thường

đồng/lần

614.000

 

11.12.

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear

đồng/lần

4.281.000

Chưa bao gồm Headgear

11.13

Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh

đồng/lần

4.433.000

Chưa bao gồm Facemask

11.14

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

đồng/lần

1.369.000

 

11.15

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant

đồng/lần

3.171.000

 

11.16

Nắn chỉnh răng ngầm

đồng/lần

19.115.000’

 

11.17

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

đồng/lần

15.862.000

 

11.18

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

đồng/lần

2.364.000

 

11.19

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định Nance

đồng/lần

2.364.000

 

11.20

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

đồng/lần

2.364.000

 

11.21

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp (01 hàm)

đồng/lần

1.166.000

 

11.22

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp

đồng/lần

3.338.000

 

11.23

Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

đồng/lần

2.504.000

 

11.24

Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp

đồng/lần

4.239.000

 

10.25

Phẫu thuật cắt cuống răng (01 răng)

đồng/lần

3.360.000

 

10.26

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng

đồng/lần

2.782.000

 

11.27

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi (01 răng)

đồng/lần

2.404.000

 

11.28

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau

đồng/lần

1.275.000

 

11.29

Chụp hợp kim thường cẩn sứ

đồng/lần

2.564.000

Chưa bao gồm chi phí labo

11.30

Chốt cùi đúc kim loại

đồng/lần

2.536.000

 

11.31

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường (giá cho 01 răng)

đồng/lần

1.223.000

 

11.32

Tháo chụp răng giả (01 đơn vị)

đồng/lần

561.000

 

11.33

Sửa hàm giả gãy

đồng/lần

636.000

Chưa bao gồm chi phí labo

11.34

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp (01 răng)

đồng/lần

562.000

Chưa bao gồm chi phí labo

11.35

Mài chỉnh khớp cắn

đồng/lần

384.000

 

11.36

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng (01 vùng)

đồng/lần

1.913.000

 

11.37

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

đồng/lần

2.572.000

 

12

Dịch vụ da liễu theo yêu cầu

 

 

 

12.1

Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

đồng/lần

654.000

Chưa bao gồm thuốc và kim dẫn

12.2

Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

đồng/lần

630.000

Chưa bao gồm thuốc và kim dẫn

12.3

Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm

đồng/lần

497.000

Chưa bao gồm thuốc

12.4

Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

đồng/lần

2.877.000

 

12.5

Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

đồng/lần

2.571.000

 

12.6

Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

đồng/lần

2.538.000

 

12.7

Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)

đồng/lần

1.132.000

 

12.8

Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm

đồng/lần

509.000

Chưa bao gồm thuốc

12.9

Trẻ hóa da bằng chiếu đèn LED

đồng/lần

408.000

 

VI

Yêu cầu nhân viên y tế trực tiếp thực hiện và đọc kết quả cận lâm sàng

đồng/lần

100.000

Chưa bao gồm giá dịch vụ cận lâm sàng theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

VII

Yêu cầu mời chuyên gia (người thực hiện là GS, PGS, TS, Bs CK 2; hoặc bác sĩ sau đại học đã, đang công tác tại các bệnh viện tuyến trên) trực tiếp phẫu thuật, thủ thuật tại bệnh viện

 

 

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

đồng/lần

10.000.000

Chưa bao gồm: giá phẫu thuật, thủ thuật theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước; giá phẫu thuật, thủ thuật theo từng chuyên khoa tại mục V của Phụ lục này; chi phí đi lại, lưu trú của chuyên gia (theo giá thực tế)

2

Phẫu thuật loại 1

đồng/lần

8.000.000

3

Phẫu thuật loại 2

đồng/lần.

7.000.000

4

Phẫu thuật loại 3

đồng/lần

5.000.000

5

Thủ thuật loại đặc biệt

đồng/lần

4.000.000

6

Thủ thuật loại 1

đồng/lần

3.000.000

VIII

Dịch vụ cận lâm sàng theo yêu cầu người bệnh

 

 

 

1

Huyết học, truyền máu, hoá sinh, vi sinh, miễn dịch, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, nội soi, giải phẫu bệnh

đồng/lần

Thu theo giá dịch vụ cận lâm sàng được quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số …/2019/NQ- HĐND ngày ... tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Ngoài ra còn thu thêm giá dịch vụ như sau:

- Giá trị dịch vụ cận lâm sàng < 500.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm sàng x 20%;

- Giá trị dịch vụ cận lâm sàng từ ≥ 500.000 đến <1.000.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm sàng x 15%;

- Giá trị dịch vụ cận lâm sàng ≥ 1.000.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm sàng x 10%).

Riêng chẩn đoán hình ảnh; thăm dò chức năng; nội soi, giải phẫu bệnh nếu yêu cầu thêm người thực hiện, đọc kết quả thì người bệnh chi trả thêm phần mức thu tại mục VI của Phụ lục này

2

Xét nghiệm tìm vi khuẩn HP qua hơi thở

đồng/lần

624.000

 

3

Đo loãng xương bằng siêu âm

đồng/lần

150.000

4

Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

đồng/lần

318.000

IX

Phòng nằm điều trị theo yêu cầu

 

 

 

IX.1

Phòng nằm điều trị theo yêu cầu nội trú (thời gian nằm điều trị trên 4 giờ)

 

 

 

1

Phòng loại I (loại 02 giường)

đồng/giường/ngày

600.000

Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2

Phòng loại II (loại 03 giường)

đồng/giường/ngày

450.000

3

Phòng loại III (loại 04 giường)

đồng/giường/ngày

350.000

IX.2

Phòng nằm điều trị theo yêu cầu trong ngày (thời gian nằm điều trị không quá 4 giờ)

 

 

 

1

Phòng loại I (loại 02 giường)

đồng/giường/ ngày

200.000

Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2

Phòng loại II (loại 03 giường)

đồng/giường/ ngày

150.000

3

Phòng loại III (loại 04 giường)

đồng/giường/ ngày

120.000

X

Dịch vụ y tế và ngoài y tế khác theo yêu cầu của người bệnh

 

 

 

1

Giặt ủi quần áo

đồng/kg

15.000

 

2

Dịch vụ xỏ lỗ tai bé gái

đồng/lần

100.000

 

3

Buồng sanh thân thiện

đồng/lần

2.500.000

Chưa bao gồm chi phí sanh

4

Phục hồi sàn chậu cho sản phụ sau sinh

đồng/lần

217.000

 

5

Gói dịch vụ chăm sóc mẹ và bé sau xuất viện tại nhà

đồng/lần

130.000

Chưa bao gồm chi phí đi lại

6

Xoa bóp, tắm bé

đồng/lần

120.000

 

7

Xông hơi bằng thuốc cho phụ nữ sau sinh

đồng/lần

100.000

 

8

Vệ sinh tầng sinh môn

đồng/lần

93.000

 

9

Massage tuyến vú sản phụ

đồng/lần

80.000

 

10

Chụp Video Proctoscope (Chụp video trĩ)

đồng/lần

143.000

 

11

Suất cơm bệnh lý 1.800 Kcal

đồng/suất

28.000

 

12

Suất cơm bệnh lý 2.200 Kcal

đồng/suất

35.000

 

13

Suất cháo bệnh lý

đồng/suất

18.000

 

14

Suất súp bệnh lý

đồng/suất

20.000

 

15

Cấp lại các loại giấy tờ

đồng/lần

10.000

 

16

Cấp lại hồ sơ bệnh án; giấy chứng thương; y chứng (chứng nhân nằm viện, tình trạng bệnh tật)

đồng/lần

100.000

 

Ghi chú:

1. Mức giá trên áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước (Bệnh viện hạng II).

Giá khám bệnh, phòng nằm điều trị theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện hạng III (Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh, Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố): bằng 90% giá so với giá Bệnh viện đa khoa tỉnh; các dịch vụ còn lại có giá bằng với giá áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh.

2. Danh sách chuyên gia (người thực hiện là GS, PGS, TS, Bs CK2; hoặc bác sĩ sau đại học đã, đang công tác tại các Bệnh viện tuyến trên), bác sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên... thực hiện dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu: Do Giám đốc Bệnh viện quyết định sau khi có ý kiến của Ban Giám đốc, đại diện Ban Chấp hành Công đoàn.