Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2018/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên.
Số TT | Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Giá tính thuế (đồng/m3) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
| II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
1 |
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 70.000 |
2 |
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp | 60.000 |
3 |
|
|
| II50201 |
|
| Cát xây dựng hạt nhuyễn (môđun độ lớn từ 0.7 đến 1.0) | 100.000 |
4 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát xây dựng hạt trung (môđun độ lớn trên 1.0) | 250.000 |
5 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | 140.000 |
| V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
6 |
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp | 100.000 |
7 |
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt (dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch) | 2.000 |
8 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch) | 3.000 |
9 |
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | 40.000 |
10 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | 4.000 |
2. Giá tính thuế tài nguyên tại Khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
3. Các loại tài nguyên khác nếu có phát sinh trên địa bàn không có trong Bảng giá tại Quyết định này thì áp dụng khung giá tối thiểu theo quy định Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017.
4. Các nội dung khác có liên quan không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 và các văn bản có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2018; thay thế Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
- 2Quyết định 08/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
- 3Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về bảng tính giá thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Công văn 11903/UBND-VP năm 2017 về áp dụng bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018
- 14Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
- 11Quyết định 08/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
- 12Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 14Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 17Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về bảng tính giá thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 19Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 20Công văn 11903/UBND-VP năm 2017 về áp dụng bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 21Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 03/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Châu Hồng Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra