- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Luật sửa đổi Điều 126 của Luật nhà ở và Điều 121 của Luật đất đai năm 2009
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 7Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 8Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 3Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 4Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2014/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai năm 2009;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 33/TTr-TC ngày 06 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 03 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên tài sản | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
|
| ||
| CÂY LẤY GỖ, LẤY LÁ |
|
|
1 | Bạch đàn, phi lao, tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán |
|
|
| Mới trồng, cây cao < 1 m | đồng/cây | 4.300 |
| Cây cao ³ 1 m và F £ 2 cm | đồng/cây | 6.600 |
| F > 2 cm đến F £ 5 cm | đồng/cây | 8.800 |
| F > 5 cm đến F £ 10 cm | đồng/cây | 12.000 |
| F > 10 cm đến F £ 15 cm | đồng/cây | 16.000 |
| F > 15 cm đến F £ 25 cm | đồng/cây | 18.000 |
| F > 25 cm | đồng/cây | 29.000 |
| Riêng Xoan giá tăng thêm 20%, mức giá trên |
|
|
2 | Bạch đàn, phi lao, keo, tràm trồng tập trung mật độ 1.800 – 2.300 cây/ha |
|
|
2.1 | Loại nguyên sinh |
|
|
| Mới trồng, cây cao £ 1 m (dưới 1 năm) | đồng/ha | 11.978.000 |
| Cây cao > 1 m và F £ 2 cm | đồng/ha | 18.762.000 |
| F > 2 cm đến F £ 5 cm | đồng/ha | 21.200.000 |
| F > 5 cm đến F £ 10 cm | đồng/ha | 28.938.000 |
| F > 10 cm | đồng/ha | 36.358.000 |
2.2 | Loại tái sinh |
|
|
| F £ 1 cm (dưới 1 năm) | đồng/ha | 6.360.000 |
| F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/ha | 7.950.000 |
| F > 2 cm đến F £ 5 cm | đồng/ha | 11.448.000 |
| F > 5 cm đến F £ 10 cm | đồng/ha | 16.218.000 |
| F > 10 cm | đồng/ha | 28.514.000 |
3 | Lim, gõ, huê, muồng đen |
|
|
3.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1 cm | đồng/cây | 13.000 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/cây | 27.000 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/cây | 41.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/cây | 66.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm | đồng/cây | 132.000 |
| + Loại F > 20 cm đến < 40 cm | đồng/cây | 219.000 |
| + Loại F ³ 40 cm | đồng/cây | 293.000 |
3.2 | Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1 cm | đồng/ha | 8.192.000 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/ha | 15.370.000 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/ha | 24.910.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/ha | 36.570.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm | đồng/ha | 73.140.000 |
| + Loại F > 20 đến < 40 cm | đồng/ha | 109.710.000 |
| + Loại F ³ 40 cm | đồng/ha | 138.860.000 |
4 | Huỵnh, lát, trám |
|
|
4.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1 cm | đồng/cây | 12.000 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/cây | 20.000 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/cây | 37.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/cây | 41.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm | đồng/cây | 59.000 |
| + Loại F > 20 cm đến £ 40 cm | đồng/cây | 95.000 |
| + Loại F > 40 cm | đồng/cây | 190.000 |
4.2 | Trồng tập trung (mật độ 665 cây/ha) |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1 cm | đồng/ha | 7.021.000 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/ha | 12.434.000 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/ha | 19.748.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/ha | 24.868.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 20 cm | đồng/ha | 35.107.000 |
| + Loại F > 20 cm đến £ 40 cm | đồng/ha | 65.826.000 |
| + Loại F > 40 cm | đồng/ha | 117.024.000 |
5 | Cây quế |
|
|
5.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1 cm | đồng/cây | 15.000 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/cây | 21.000 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/cây | 28.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/cây | 59.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm | đồng/cây | 138.000 |
| + Loại F > 15 cm đến £ 20 cm | đồng/cây | 212.000 |
| + Loại F > 20 cm | đồng/cây | 293.000 |
5.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
| + Loại mới trồng F £ 1 cm | đồng/ha | 12.434.000 |
| + Loại F > 1 cm đến £ 2 cm | đồng/ha | 19.748.000 |
| + Loại F > 2 cm đến £ 5 cm | đồng/ha | 25.652.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/ha | 52.682.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm | đồng/ha | 117.024.000 |
| + Loại F > 15 cm đến £ 20 cm | đồng/ha | 190.164.000 |
| + Loại F > 20 cm | đồng/ha | 248.676.000 |
6 | Cây trầm hương (dó trầm, dó bầu) |
|
|
6.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 11.000 |
| + Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm | đồng/cây | 24.000 |
| + Loại F ³ 1 cm đến £ 5 cm | đồng/cây | 86.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/cây | 216.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm | đồng/cây | 496.000 |
| + Loại F > 15 cm | đồng/cây | 775.000 |
6.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/ha | 9.476.000 |
| + Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm | đồng/ha | 21.534.000 |
| + Loại F ³ 1 cm đến £ 5 cm | đồng/ha | 77.513.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 10 cm | đồng/ha | 198.114.000 |
| + Loại F > 10 cm đến £ 15 cm | đồng/ha | 446.472.000 |
| + Loại F > 15 cm | đồng/ha | 694.512.000 |
7 | Tre, mai, vầu, luồng, hóp, M©y |
|
|
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi < 5 cây | đồng/bụi | 40.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi ³ 5 - 10 cây | đồng/bụi | 59.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 10 - 20 cây | đồng/bụi | 88.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 20 - 30 cây | đồng/bụi | 134.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 30 - 40 cây | đồng/bụi | 207.000 |
| + Tre, mai, vầu, luồng, Mây bụi > 40 - 50 cây | đồng/bụi | 268.000 |
| + Hóp ³ 20 cây/bụi | đồng/bụi | 44.000 |
| + Hóp < 20 cây/bụi | đồng/bụi | 26.000 |
8 | Cọ (tro) |
|
|
| + Cọ mới trồng | đồng/cây | 15.000 |
| + Cọ trồng < 3 năm | đồng/cây | 24.000 |
| + Cọ trồng ³ 3 năm | đồng/cây | 41.000 |
9 | Cây thừng mực, mớc |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 4.900 |
| + Loại F £ 3 cm | đồng/cây | 6.100 |
| + Loại F > 3 cm đến £ 5 cm | đồng/cây | 12.000 |
| + Loại F > 5 cm đến £ 7 cm | đồng/cây | 18.000 |
| + Loại F > 7 cm đến £ 10 cm | đồng/cây | 27.000 |
| + Loại F > 10 cm | đồng/cây | 66.000 |
| CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
10 | Thông nhựa |
|
|
10.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng 1 đến 3 năm | đồng/cây | 15.000 |
| + Loại > 3 năm đến dưới 7 năm | đồng/cây | 37.000 |
| + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) | đồng/cây | 57.000 |
| + Loại > 10 năm | đồng/cây | 75.000 |
10.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 cây/ha) |
|
|
| + Loại mới trồng 1 đến 3 năm | đồng/ha | 12.434.000 |
| + Loại từ 3 đến dưới 7 năm | đồng/ha | 33.644.000 |
| + Loại từ 7 đến 10 năm (đang thu hoạch) | đồng/ha | 53.392.000 |
| + Loại > 10 năm | đồng/ha | 76.002.000 |
11 | Tiêu |
|
|
| + Mới trồng dưới 1 năm | đồng/bụi | 40.000 |
| + Tiêu trồng ³ 1 năm | đồng/bụi | 80.000 |
| + Tiêu sắp thu hoạch | đồng/bụi | 254.000 |
| + Tiêu đang thu hoạch | đồng/bụi | 366.000 |
12 | Cà phê |
|
|
| + Cà phê mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 16.000 |
| + Cà phê trồng ³ 1 năm | đồng/cây | 21.000 |
| + Cà phê sắp thu hoạch (sắp có quả ) | đồng/cây | 87.000 |
| + Cà phê đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 239.000 |
13 | Cao su, mật độ 500 - 550 cây/ha |
|
|
| + Cao su mới trồng đến dưới 1 năm | đồng/cây | 82.000 |
| + Cao su trồng 1 năm đến dưới 3 năm | đồng/cây | 172.000 |
| + Cao su trồng từ 3 năm đến dưới 5 năm | đồng/cây | 300.000 |
| + Cao su trồng từ 5 năm đến sắp thu hoạch | đồng/cây | 350.000 |
| + Cao su đang thu hoạch | đồng/cây | 600.000 |
14 | Chè |
|
|
14.1 | Chè trồng tập trung (mật độ 13.000 cây/ha) |
|
|
| + Loại trồng £ 1 năm | đồng/ha | 26.330.000 |
| + Loại trồng > 1 năm đến £ 3 năm | đồng/ha | 39.496.000 |
| + Loại trồng > 3 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch năng suất ổn định) | đồng/ha | 52.682.000 |
| Loại trồng trên 10 năm | đồng/ha | 39.496.000 |
14.2 | Chè trồng tại vườn các gia đình: Dạng phân tán d.tích < 100 m2 |
|
|
| + Loại trồng £ 1 năm | đồng/bụi | 3.000 |
| + Trồng trên 1 năm đến dưới 2 năm | đồng/bụi | 10.000 |
| + Trồng > 2 năm đến £ 10 năm (đang thu hoạch cho năng suất ổn định) | đồng/bụi | 50.000 |
| + Trồng > 10 năm | đồng/bụi | 30.000 |
15 | Chè hòe |
|
|
| + Loại trồng £ 1 năm | đồng/cây | 11.000 |
| + Trồng trên 1 năm | đồng/cây | 30.000 |
| + Sắp có hoa | đồng/cây | 88.000 |
| + Đang có hoa (đã thu hoạch) | đồng/cây | 146.000 |
16 | Thuốc lá |
|
|
| + Thuốc lá mới trồng | đồng/m2 | 4.900 |
| + Thuốc lá sắp thu hoạch | đồng/m2 | 15.000 |
17 | Bồ kết |
|
|
| + Bồ kết mới trồng | đồng/cây | 15.000 |
| + Bồ kết sắp thu hoạch | đồng/cây | 110.000 |
| + Bồ kết đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 146.000 |
18 | Cây mát |
|
|
| + Mới trồng | đồng/cây | 4.500 |
| + Cây cao 30 cm đến 50 cm | đồng/cây | 15.000 |
| + Cây cao > 50 cm đến dưới 1 m | đồng/cây | 25.000 |
| + Cây cao > 1 m | đồng/cây | 59.000 |
| + Cây sắp thu hoạch | đồng/cây | 263.000 |
| + Cây đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 527.000 |
19 | Trầu |
|
|
| + Cây cao £ 1 m | đồng/bụi | 15.000 |
| + Cây cao > 1 m | đồng/bụi | 29.000 |
20 | Mía |
|
|
20.1 | Trồng phân tán (mía ăn ) |
|
|
| + Mía trồng < 6 tháng, bụi £ 5 cây | đồng/bụi | 8.500 |
| + Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây | đồng/bụi | 13.000 |
| + Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £ 5 cây | đồng/bụi | 16.000 |
| + Mía trồng < 6 tháng, bụi > 5 cây | đồng/bụi | 18.000 |
20.2 | Mía nguyên liệu (để ép đường) |
|
|
| + Trồng < 6 tháng | đồng/m2 | 8.500 |
| + Trồng ³ 6 tháng | đồng/m2 | 15.000 |
| CÂY ĂN QUẢ |
|
|
21 | Cam, bưởi, sapuchê, xoài, đào, quýt |
|
|
21.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/cây | 9.800 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/cây | 40.000 |
| + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá | đồng/cây | 120.000 |
| + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá | đồng/cây | 285.000 |
| + Loại có quả ổn định | đồng/cây | 500.000 |
21.2 | Trồng tập trung (mật độ 1000 - 1200 cây/ha) |
|
|
| + Loại cây mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/ha | 8.777.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/ha | 42.082.000 |
| + Loại trồng từ 1 năm đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá | đồng/ha | 110.982.000 |
| + Loại có hoa, quả bói đã định hình bộ tán lá | đồng/ha | 277.296.000 |
| + Loại có quả ổn định | đồng/ha | 475.410.000 |
22 | Chanh |
|
|
22.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/cây | 9.800 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/cây | 32.000 |
| + Loại mới trồng £ 1 năm | đồng/cây | 57.000 |
| + Loại sắp thu hoạch | đồng/cây | 143.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 300.000 |
22.2 | Trồng tập trung, mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt (cây con) | đồng/ha | 5.703.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành | đồng/ha | 28.514.000 |
| + Loại mới trồng £ 1 năm | đồng/ha | 55.438.000 |
| + Loại sắp thu hoạch | đồng/ha | 129.956.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/ha | 247.192.000 |
23 | Chuối |
|
|
| + Chuối con | đồng/cây | 6.400 |
| + Chuối mới trồng | đồng/cây | 9.800 |
| + Chuối chưa thu hoạch | đồng/cây | 21.000 |
| +Chuối đang thu hoạch (đã có buồng) | đồng/cây | 95.000 |
24 | Cau |
|
|
| + Loại mới trồng £ 1 mét | đồng/cây | 16.000 |
| + Loại từ 1 đến 5 tuổi | đồng/cây | 42.000 |
| + Loại sắp có quả | đồng/cây | 71.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 143.000 |
25 | Dừa |
|
|
| Dừa trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 42.000 |
| Dừa trồng từ 1 năm đến £ 5 năm | đồng/cây | 114.000 |
| Dừa sắp thu hoạch, trồng > 5 năm | đồng/cây | 285.000 |
| Dừa đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 555.000 |
26 | Dứa |
|
|
26.1 | Dứa trồng tập trung (100 m2 trở lên) |
|
|
| + Dứa mới trồng | đồng/m2 | 16.000 |
| + Loại sắp thu hoạch (sắp có quả) | đồng/m2 | 22.000 |
| + Loại đang thu hoạch (có quả) | đồng/m2 | 27.000 |
26.2 | Dứa trồng phân tán (diện tích dưới 100 m2) |
|
|
| + Dứa mới trồng | đồng/bụi | 4.000 |
| + Dứa sắp thu hoạch (sắp có quả) | đồng/bụi | 5.100 |
| + Dứa đang thu hoạch (có quả) | đồng/bụi | 11.000 |
27 | Đu đủ |
|
|
| + Đu đủ mới trồng (cây giống) | đồng/cây | 2.500 |
| + Đu đủ mới trồng cây cao dưới 1 m | đồng/cây | 20.000 |
| + Đu đủ chưa thu hoạch, cao từ 1 m trở lên | đồng/cây | 57.000 |
| + Đu đủ đang thu hoạch | đồng/cây | 88.000 |
28 | Dưa các loại |
|
|
| + Dưa mới trồng | đồng/bụi | 6.100 |
| + Dưa sắp có quả | đồng/bụi | 17.000 |
| + Dưa thu hoạch (đã có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch) | đồng/bụi | 22.000 |
29 | Mít |
|
|
| + Mít mới trồng dưới 1 năm | đồng/cây | 8.000 |
| + Mít trồng từ 1 đến dưới 3 năm | đồng/cây | 28.000 |
| + Mít trồng từ 3 đến 5 năm | đồng/cây | 88.000 |
| + Mít sắp có quả, trồng > 5 năm | đồng/cây | 159.000 |
| + Mít đã và đang thu hoạch (có quả) | đồng/cây | 285.000 |
30 | Nhãn, vải, chôm chôm, hồng |
|
|
30.1 | Trồng phân tán |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/cây | 10.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành | đồng/cây | 42.000 |
| + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | đồng/cây | 114.000 |
| + Loại có quả đã định hình bộ tán lá | đồng/cây | 285.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | đồng/cây | 570.000 |
30.2 | Trồng tập trung (mật độ 350 - 450 cây/ha) |
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/ha | 3.180.000 |
| + Loại mới trồng chiết cành, ghép cành | đồng/ha | 15.900.000 |
| + Loại trồng từ 1 đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá | đồng/ha | 41.234.000 |
| + Loại có quả đã định hình bộ tán lá | đồng/ha | 107.802.000 |
| + Loại đã có hoa, có quả ổn định | đồng/ha | 213.908.000 |
31 | Thanh long |
|
|
| + Mới trồng | đồng/cây | 10.000 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 57.000 |
| + Loại đang thu hoạch (đã có quả) | đồng/cây | 88.000 |
32 | Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima... |
|
|
| + Mới trồng, cây cao £ 30 cm | đồng/cây | 4.300 |
| + Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm | đồng/cây | 6.700 |
| + Cây cao > 50 cm đến < 1 m | đồng/cây | 21.000 |
| + Cây cao ³ 1 m | đồng/cây | 29.000 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 143.000 |
| + Đã thu hoạch | đồng/cây | 237.000 |
33 | Khế và các loại cây ăn quả khác |
|
|
| + Mới trồng | đồng/cây | 6.200 |
| + Cây cao ³ 1 m | đồng/cây | 29.000 |
| + Sắp thu hoạch | đồng/cây | 95.000 |
| + Đã thu hoạch | đồng/cây | 174.000 |
34 | Bầu, bí, mướp… |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/bụi | 4.300 |
| + Loại sắp có quả | đồng/bụi | 16.000 |
| + Loại đang có quả | đồng/bụi | 27.000 |
| CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU CÁC LOẠI |
|
|
35 | Kê, mè, đậu… sắp thu hoạch | đồng/m2 | 6.200 |
36 | Sắn (4 gốc/1 m2) | đồng/m2 | 4.900 |
37 | Sắn dây | đồng/bụi | 44.000 |
38 | Rau các loại | đồng/m2 | 6.200 |
39 | Rau thơm các loại | đồng/m2 | 16.000 |
40 | Đền bù lúa giống đã gieo, sạ | đồng/m2 | 1.100 |
41 | Sả |
|
|
| Bụi dưới 10 tẻ | đồng/bụi | 5.300 |
| Bụi trên 10 tẻ | đồng/bụi | 6.200 |
42 | Khoai lang, môn, gừng, nghệ... | đồng/m2 | 4.900 |
| CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH (cây trồng dưới đất) |
|
|
43 | Hàng rào cây xanh |
|
|
| + Hàng rào cây xanh trồng bình thường | đồng/m | 10.000 |
| + Hàng rào cây xanh có tạo hình | đồng/m | 27.000 |
44 | Sung, đào, ngọc lan |
|
|
| + Loại mới trồng cây cao £ 50 cm | đồng/cây | 13.000 |
| + Loại F £ 10 cm | đồng/cây | 39.000 |
| + Loại F > 10 đến F £ 15 cm | đồng/cây | 88.000 |
| + Loại F > 15 cm | đồng/cây | 131.000 |
45 | Cây hoa ngắn ngày các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…) |
|
|
| + Mới trồng | đồng/bụi | 2.500 |
| + Sắp có hoa | đồng/bụi | 5.300 |
| + Đang có hoa | đồng/bụi | 15.000 |
46 | Mai cảnh |
|
|
| + Mới trồng | đồng/cây | 21.000 |
| + Mai cao £ 50 cm | đồng/cây | 37.000 |
| + Mai cao > 50 cm đến £ 1 m | đồng/cây | 43.000 |
| + Mai cao > 1 m | đồng/cây | 58.000 |
| + Mai đường kính gốc 5 - 10 cm | đồng/cây | 336.000 |
| + Mai đường kính gốc > 10 cm | đồng/cây | 880.000 |
47 | Vạn tuế |
|
|
| + Mới trồng | đồng/bụi | 146.000 |
| + Thân cao < 20 cm | đồng/bụi | 371.000 |
| + Thân cao ³ 20 cm | đồng/bụi | 466.000 |
48 | Mng, Sanh, si, tùng, bách tán |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/cây | 58.000 |
| + Loại cao 2 m F £ 10 cm | đồng/cây | 395.000 |
| + Loại F > 10 cm đến < 30 cm | đồng/cây | 731.000 |
| + Loại F > 30 cm | đồng/cây | 1.018.000 |
49 | Cau cảnh |
|
|
| + Khóm £ 3 cây | đồng/bụi | 131.000 |
| + Khóm > 3 cây | đồng/bụi | 260.000 |
50 | Ngâu |
|
|
| + Loại cây cao < 1 m | đồng/cây | 35.000 |
| + Loại cây cao từ 1 m trở lên | đồng/cây | 50.000 |
51 | Các loại cây cảnh trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế… |
|
|
| + Loại mới trồng | đồng/bụi | 7.400 |
| + Trồng < 1 năm (cao dưới 0,5 m) | đồng/bụi | 15.000 |
| + Trồng ³ 1 năm (cao ³ 0,5 m) | đồng/bụi | 22.000 |
52 | Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm |
|
|
| + Cỏ Nhật Bản | đồng/m2 | 58.000 |
| + Hoa lá, sam cảnh… | đồng/m2 | 29.000 |
| + Hoa mười giờ |
| 29.000 |
53 | Các loại cây bóng mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa Ngô Đồng… |
|
|
| + Loại mới trồng cây con | đồng/cây | 10.400 |
| + Loại mới trồng cây cao £ 1 m | đồng/cây | 27.000 |
| + Loại cao > 1 m đến dưới 2 năm | đồng/cây | 39.000 |
| + Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm | đồng/cây | 117.000 |
| + Loại trồng ³ 4 năm | đồng/cây | 146.000 |
54 | Cây xà cừ |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 31.000 |
| F > 2 cm đến F £ 5 cm | đồng/cây | 59.000 |
| F > 5 cm đến F £ 10 cm | đồng/cây | 80.000 |
| F > 10 cm đến F £ 15 cm | đồng/cây | 110.000 |
| F > 15 cm đến F £ 25 cm | đồng/cây | 149.000 |
| F > 25 cm đến F £ 35 cm | đồng/cây | 199.000 |
| F > 35 cm | đồng/cây | 239.000 |
55 | Cây Jatropha |
|
|
| - Cây trồng bằng cây giống, trồng tập trung với mật độ 2.800 cây/ha, thời gian trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 120.000 |
| - Cây trồng dâm cành, trồng rải rác làm hàng rào | Đồng/m | 27.000 |
56 | Cây gỗ Katu thời gian trồng từ 3 năm trở lên | Đồng/cây | 199.000 |
|
| ||
1 | Cá nuôi trong ao hồ | đồng/m2 | 5.700 |
2 | Tôm nuôi trong ao hồ |
|
|
| + Nuôi thâm canh từ 1 - 2 tháng | đồng/m2 | 10.000 |
| + Nuôi thâm canh > 2 tháng | đồng/m2 | 8.000 |
| + Nuôi bán thâm canh từ 1 - 2 tháng | đồng/m2 | 7.500 |
| + Nuôi bán thâm canh > 2 tháng | đồng/m2 | 6.400 |
|
| ||
1 | Mộ đất £ 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 15.264.000 |
2 | Mộ đất chôn > 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 8.268.000 |
3 | Mộ đất chôn > 3 năm (đã cải táng) | đồng/mộ | 3.307.000 |
4 | Mộ xây đơn giản độc lập |
|
|
| £ 3 năm (chưa cải táng) | đồng/mộ | 17.264.000 |
| > 3 năm chưa cải táng | đồng/mộ | 10.268.000 |
| > 3 năm đã cải táng | đồng/mộ | 4.807.000 |
5 | Mộ xây đơn giản trong lăng | đồng/mộ | 4.325.000 |
6 | Trường hợp lăng, mộ xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi thường cho phù hợp |
|
|
|
| ||
1 | Di chuyển trong khuôn viên | đồng/hộ | 3.300.000 |
2 | Di chuyển trong nội xã | đồng/hộ | 5.000.000 |
3 | Di chuyển trong nội huyện | đồng/hộ | 8.300.000 |
4 | Bạch Di chuyển trong nội tỉnh | đồng/hộ | 10.000.000 |
Đối với tài sản là cây cối, hoa màu, mồ mã:
1. Sản lượng các loại cây lương thực (lúa, ngô, ...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây trồng hàng năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.
2. Giá thóc để tính bồi thường được lấy theo giá thóc trên thị trường tại thời điểm bồi thường.
3. Trường hợp cây cối trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế.
4. Giá các loại cây cối, hoa màu khác không có trong Bảng giá này thì căn cứ vào loại cây tương đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì hai bên thỏa thuận theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường để xác định mức bồi thường cho phù hợp.
5. Đối với các loại cây, rau trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không được bồi thường.
6. Các loại cây cối, hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và chủ sử dụng đất mới tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá mức giá bồi thường.
7 . Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 300 m2 thì tính trồng cây tập trung.
8. Đối với mộ trên đất:
+ Khi xác định giá bồi thường đối với mộ chôn ≤ 3 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
+ Đối với lăng mộ xây có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi thường căn cứ vào dự toán, khối lượng, tính chất kỹ thuật, mỹ thuật cụ thể để xác định mức bồi thường cho phù hợp với thực tế./.
- 1Quyết định 13/2009/QĐ-UBND về bảng giá các loại tài sản là cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về bảng giá tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Bảng giá cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 7Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 8Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Bảng giá cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 4Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015
- 5Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Luật sửa đổi Điều 126 của Luật nhà ở và Điều 121 của Luật đất đai năm 2009
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 7Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 8Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 13/2009/QĐ-UBND về bảng giá các loại tài sản là cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 10Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về bảng giá tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 11Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về bảng giá các loại nhà, công trình xây dựng trên đất, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 03/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Xuân Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2014
- Ngày hết hiệu lực: 20/02/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực