Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2011/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 10 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC NGHỀ NGẮN HẠN CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THUỘC ĐỀ ÁN “ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của liên Bộ Tài chính – Lao động – Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 24/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”;
Xét đề nghị của liên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính tại Tờ trình số 11/TrLS-LĐTBXH-TC ngày 09/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Số TT | Tên nghề đào tạo | Quy mô lớp học (số học viên/lớp) | Mức hỗ trợ trợ/tháng (đồng/người) | Mức hỗ trợ trợ/cả khóa học (đồng/người) |
A | Nhóm nghề đào tạo 02 tháng | |||
1 | Móc sợi | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
2 | Đan bẹ chuối, bèo tây | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
3 | Nghiệp vụ lễ tân | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
4 | Dịch vụ nhà hàng | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
5 | Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
6 | Chăn nuôi gà, ngan, vịt, ngỗng | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
7 | Nuôi cá nước lợ | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
8 | Nuôi cá nước ngọt, ba ba, ếch... | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
9 | Nuôi tôm, cua | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
10 | Thú y | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
11 | Trồng hoa | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
12 | Nuôi ngao, tu hài | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
13 | Sản xuất muối sạch | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
14 | Các nghề khác tương tự | 20 - 35 | 600.000 | 1.200.000 |
B | Nhóm nghề đào tạo 3 tháng và trên 3 tháng | |||
I | CƠ KHÍ – XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | Cắt, gọn kim loại | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
2 | Hàn | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
3 | Đúc kim loại | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
4 | Tiện, nguội | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
5 | Lắp đặt đường ống nước | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
6 | Cốt thép – Hàn | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
7 | Mộc dân dụng | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
8 | Cốt pha xây dựng | 20 - 35 | 600.000 | 1.800.000 |
9 | Các nghề khác tương tự | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
II | KỸ THUẬT ĐIỆN |
|
|
|
1 | Điện dân dụng | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
2 | Điện công nghiệp | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
3 | Điện tử công nghiệp | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
4 | Các nghề khác tương tự | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
III | NHÓM NGHỀ DỆT MAY |
|
|
|
1 | May | 20 - 35 | 700.000 | 2000.000 |
2 | Thiết kế thời trang | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
3 | Thêu ren | 20 - 35 | 600.000 | 1.800.000 |
4 | Dệt tiểu thủ công nghiệp | 20 - 35 | 600.000 | 1.800.000 |
IV | NHÓM NGHỀ VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA |
|
| |
1 | Sửa chữa Ôtô | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
2 | Sửa chữa xe máy | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
3 | Vận hành máy bơm và sửa chữa máy nông nghiệp | 20 - 35 | 600.000 | 1.800.000 |
4 | Lái ôtô hạng B2 (theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp) | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
5 | Các nghề khác tương tự | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
V | NHÓM NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
1 | Vẽ và thiết kế trên máy tính | 20 - 35 | 600.000 | 1.800.000 |
2 | Sửa chữa máy tính | 20 - 35 | 600.000 | 1.800.000 |
3 | Các nghề khác tương tự | 20 - 35 | 600.000 | 1.800.000 |
VI | NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ VÀ NÔNG NGHIỆP |
|
| |
1 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
2 | Chăm sóc, cắt tỉa, uốn cây cảnh | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
3 | Xoa bóp, bấm huyệt | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
4 | Mây tre đan, cói | 20 - 35 | 600.000 | 1.800.000 |
5 | Trồng Nấm | 20 - 35 | 600.000 | 1.800.000 |
6 | Các nghề khác tương tự | 20 - 35 | 700.000 | 2.000.000 |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về "Quy định mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”
- 4Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn và các đối tượng chính sách xã hội khác đến năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt mức chi phí và danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013
- 8Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 9Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”
- 2Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013
- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về "Quy định mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 4Quyết định 06/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020"
- 6Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn và các đối tượng chính sách xã hội khác đến năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt mức chi phí và danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 10Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020” do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- Số hiệu: 03/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Bùi Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra