- 1Quyết định 846/QĐ/BNN-TCKT phê duyệt triển khai thực hiện Quyết định 03/2001/QĐ-TTg về kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Hướng dẫn 632/BNN-KH hướng dẫn bàn giao và sử dụng số liệu kết quả kiểm kê rừng toàn quốc theo Quyết định số 03/2001/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2001/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 05 tháng 1 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 03/2001/QĐ-TTG NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2001 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 19 tháng 8 năm 1991;
Căn cứ Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn số 3638/BNN-KH ngày 26 tháng 10 năm 2000 và số 4300/BNN-TCKT ngày 11 tháng 12 năm 2000), ý kiến Tổng cục Thống kê số 739/TCTK-NN ngày 01 tháng 11 năm 2000,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng toàn quốc đến hết ngày 31 tháng 12 năm 1999: Cả nước có 10.915.592 ha rừng các loại, độ che phủ tương ứng là 33,2% (không tính cây gỗ trồng phân tán và cây công nghiệp lâu năm có tán lớn). Trong đó:
- Diện tích rừng tự nhiên 9.444.198 ha, chiếm 86,5% tổng diện tích rừng cả nước.
- Diện tích rừng trồng 1.471.394 ha, chiếm 13,5% tổng diện tích rừng cả nước.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998 về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Nguyễn Công Tạn (Đã ký) |
DIỆN TÍCH RỪNG KIỂM KÊ CỦA CÁC TỈNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1999
(Kèm theo Quyết định số 03/2001/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2001)
STT | Vùng lãnh thổ, tỉnh | Diện tích | Diện tích có rừng | Tỷ lệ | ||
|
| tự nhiên (ha) | Tổng số (ha) | Tự nhiên (ha) | Trồng (ha) | che phủ (%) |
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2/1 |
| Toàn quốc | 32.894.398 | 10.915.592 | 9.444.198 | 1.471.394 | 33,2 |
I. | Đông Bắc | 6.746.293 | 2.368.982 | 1.890.595 | 478.387 | 35,1 |
1 | Bắc Kạn | 479.554 | 235.247 | 224.114 | 11.133 | 49,1 |
2 | Bắc Giang | 382.265 | 97.975 | 64.441 | 33.534 | 25,6 |
3 | Bắc Ninh | 79.972 | 567 |
| 567 | 0,7 |
4 | Cao Bằng | 669.072 | 208.586 | 199.673 | 8.913 | 31,2 |
5 | Hà Giang | 788.437 | 284.537 | 262.957 | 21.580 | 36,1 |
6 | Lạng Sơn | 818.725 | 243.331 | 184.017 | 59.314 | 29,7 |
7 | Lao Cai | 804.400 | 240.184 | 202.589 | 37.595 | 29,9 |
8 | Phú Thọ | 350.634 | 115.106 | 56.511 | 58.595 | 32,8 |
9 | Quảng Ninh | 611.081 | 221.815 | 170.827 | 50.988 | 36,3 |
10 | Thái Nguyên | 356.639 | 139.421 | 99.796 | 39.625 | 39,1 |
11 | Tuyên Quang | 582.002 | 297.128 | 235.635 | 61.493 | 51,1 |
12 | Vĩnh Phúc | 135.220 | 26.167 | 9.605 | 16.562 | 19,4 |
13 | Yên Bái | 688.292 | 258.918 | 180.430 | 78.488 | 37,6 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Tây Bắc | 3.572.365 | 963.441 | 448.409 | 79.032 | 27,0 |
1 | Hoà Binh | 474.942 | 167.320 | 123.403 | 43.917 | 35,2 |
2 | Lai Châu | 1.691.923 | 485.986 | 473.845 | 12.141 | 28,7 |
3 | Sơn La | 1.405.500 | 310.135 | 287.161 | 22.974 | 22,1 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Đồng bằng sông Hồng | 1.266.254 | 83.638 | 45.333 | 38.305 | 6,6 |
1 | Hà Nam | 84.238 | 8.012 | 6.652 | 1.360 | 9,5 |
2 | Hà Nội | 91.846 | 4.166 |
| 4.166 | 4,5 |
3 | Hà Tây | 219.296 | 14.104 | 4.393 | 9.711 | 6,4 |
4 | Hải Dương | 166.078 | 9.867 | 3.104 | 6.763 | 5,9 |
5 | Hải Phòng | 151.369 | 8.580 | 6.493 | 2.087 | 5,7 |
6 | Hưng Yên | 89.084 | 0 |
|
| 0,0 |
7 | Nam Định | 167.800 | 5.541 | 1.125 | 4.416 | 3,3 |
8 | Ninh Bình | 142.763 | 26.853 | 23.566 | 3.287 | 18,8 |
9 | Thái Bình | 153.780 | 6.515 |
| 6.515 | 4,2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Bắc Trung Bộ | 5.130.454 | 2.135.649 | 1.835.633 | 300.016 | 41,6 |
1 | Thanh Hoá | 1.116.833 | 405.713 | 322.003 | 83.710 | 36,3 |
2 | Nghệ An | 1.638.233 | 684.398 | 623.086 | 61.312 | 41,8 |
3 | Hà Tĩnh | 605.574 | 206.505 | 169.367 | 37.138 | 34,1 |
4 | Quảng Bình | 803.760 | 486.688 | 447.837 | 38.851 | 60,6 |
5 | Quảng Trị | 465.134 | 138.161 | 103.097 | 35.064 | 29,7 |
6 | Thừa Thiên Huế | 500.920 | 214.184 | 170.243 | 43.941 | 42,8 |
|
|
|
|
|
|
|
V | Duyên hải miền Trung | 3.301.624 | 1.139.291 | 969.316 | 169.975 | 34,5 |
1 | Quảng Nam | 1.040.514 | 425.921 | 388.803 | 37.118 | 40,9 |
2 | Đà Nẵng | 124.837 | 52.132 | 37.066 | 15.066 | 41,8 |
3 | Quảng Ngãi | 511.534 | 126.605 | 91.933 | 34.672 | 24,8 |
4 | Bình Định | 602.555 | 192.067 | 151.760 | 44.307 | 32,5 |
5 | Phú Yên | 503.512 | 156.776 | 135.813 | 20.963 | 31,1 |
6 | Khánh Hoá | 518.672 | 181.790 | 163.941 | 17.849 | 35,0 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Tây Nguyên | 4.464.472 | 2.373.116 | 2.339.167 | 33.949 | 53,2 |
1 | Gia Lai | 1.549.571 | 742.672 | 728.372 | 14.300 | 47,9 |
2 | Kon Tum | 961.440 | 612.489 | 602.530 | 9.959 | 63,7 |
3 | Đắk Lắk | 1.953.461 | 1.017.955 | 1.008.265 | 9.690 | 52,1 |
|
|
|
|
|
|
|
VII | Đông Nam Bộ | 4.447.622 | 1.581.000 | 1.416.643 | 164.357 | 35,5 |
1 | Lâm Đồng | 976.150 | 618.537 | 591.210 | 27.327 | 63,4 |
2 | Bình Thuận | 784.859 | 367.469 | 342.489 | 24.980 | 46,8 |
3 | Ninh Thuận | 335.227 | 157.415 | 151.838 | 5.577 | 47,0 |
4 | Đồng Nai | 586.035 | 150.353 | 110.678 | 39.675 | 25,7 |
5 | Bình Dương | 271.744 | 11.304 | 4.101 | 7.203 | 4,2 |
6 | Bình Phước | 685.393 | 164.959 | 153.986 | 10.973 | 24,1 |
7 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 196.232 | 35.452 | 16.026 | 19.426 | 18,1 |
8 | Tây Ninh | 402.783 | 40.215 | 34.463 | 5.752 | 10,0 |
9 | Tp. Hồ Chí Minh | 209.199 | 35.296 | 11.852 | 23.444 | 16,9 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Đồng bằng sông Cửu Long | 3.965.314 | 270.475 | 63.102 | 207.373 | 6,8 |
1 | Đồng Tháp | 323.530 | 9.059 |
| 9.059 | 2,8 |
2 | An Giang | 340.623 | 9.186 | 583 | 8.603 | 2,7 |
3 | Bạc Liêu | 248.927 | 4.149 | 2.291 | 1.858 | 1,7 |
4 | Bến Tre | 228.715 | 3.414 | 1.009 | 2.405 | 1,5 |
5 | Cà Mau | 521.070 | 99.304 | 9.753 | 89.551 | 19,1 |
6 | Cần Thơ | 296.423 | 1.908 |
| 1.908 | 0,6 |
7 | Kiên Giang | 624.565 | 86.753 | 44.064 | 42.689 | 13,9 |
8 | Long An | 444.866 | 35.925 | 1.554 | 34.371 | 8,1 |
9 | Sóc Trăng | 320.027 | 8.476 | 1.686 | 6.790 | 2,6 |
10 | Tiền Giang | 232.609 | 4.282 | 368 | 3.914 | 1,8 |
11 | Trà Vinh | 236.585 | 8.019 | 1.794 | 6.225 | 3,4 |
12 | Vĩnh Long | 147.374 | 0 |
|
| 0,0 |
Ghi chú: Diện tích tự nhiên lấy theo tài liệu của Tổng cục Địa chính ban hành tháng 6 năm 1999.
- 1Luật Bảo vệ và phát triển rừng 1991
- 2Luật Tổ chức Chính phủ 1992
- 3Quyết định 245/1998/QĐ-TTg về trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 846/QĐ/BNN-TCKT phê duyệt triển khai thực hiện Quyết định 03/2001/QĐ-TTg về kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 1240/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Hướng dẫn 632/BNN-KH hướng dẫn bàn giao và sử dụng số liệu kết quả kiểm kê rừng toàn quốc theo Quyết định số 03/2001/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 594/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Dự án "Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 03/2001/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2001
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Công Tạn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 6
- Ngày hiệu lực: 20/01/2001
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định