Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2020/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 17 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2012/QĐ- UBND NGÀY 23 THÁNG 10 NĂM 2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2015/QĐ- UBND NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2015 CỦA UBND TỈNH BÌNH THUẬN QUY ĐỊNH VỀ CHỈ GIỚI XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DỌC THEO CÁC QUỐC LỘ, TỈNH LỘ VÀ HUYỆN LỘ THUỘC KHU VỰC CHƯA CÓ QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐƯỢC DUYỆT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 01:2008/BXD được ban hành theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 827/TTr-SXD ngày 01 tháng 11 năm 2019 và Công văn số 3627/SXD-QHKT ngày 04 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 43/2012/QĐ- UBND ngày 23 tháng 10 năm 2012 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Thuận quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi cụm từ “thuộc địa bàn nông thôn” tại trích yếu của Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2012 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 thành “thuộc khu vực”.

2. Sửa đổi khoản 1, khoản 2 Điều 1 Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2012 và khoản 1, khoản 2 Điều 1 Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 như sau:

“1. Quy định chung:

a) Đối với các công trình, hạng mục công trình chính thuộc dự án đầu tư xây dựng (trừ nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân và các công trình, hạng mục công trình phụ):

Chỉ giới đường đỏ trùng với giới hạn hành lang an toàn đường bộ của các tuyến đường, chỉ giới xây dựng tính từ chỉ giới đường đỏ trở ra mỗi bên được quy định cụ thể cho từng tuyến quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.

b) Đối với nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình và các hạng mục công trình phụ như: Hàng rào, tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ và một số công trình mang tính chất phụ trợ cho công trình chính thì chỉ giới xây dựng trùng với mép ngoài của hành lang an toàn đường bộ (không có khoảng lùi).

2. Quy định cụ thể:

a) Chỉ giới xây dựng trên các tuyến Quốc lộ:

Chỉ giới xây dựng: 34 m tính từ tim đường, trường hợp giới hạn hành lang an toàn đường bộ lớn hơn 34 m thì chỉ giới xây dựng bằng giới hạn hành lang an toàn đường bộ (trừ các khu vực dân cư hiện hữu theo Phụ lục đính kèm).

b) Chỉ giới xây dựng trên các tuyến Tỉnh lộ và Huyện lộ có giới hạn hành lang an toàn đường bộ 21 m theo Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh:

Chỉ giới xây dựng công trình: 28 m tính từ tim đường gồm giới hạn hành lang an toàn đường bộ 21 m và khoảng lùi 7 m (trừ các khu vực dân cư hiện hữu theo Phụ lục đính kèm).

c) Chỉ giới xây dựng trên các tuyến Huyện lộ còn lại:

Chỉ giới xây dựng: 21,5 m tính từ tim đường gồm giới hạn hành lang an toàn đường bộ 14,5 m và khoảng lùi 7 m (trừ các khu vực dân cư hiện hữu theo Phụ lục đính kèm).

d) Chỉ giới xây dựng tại Phụ lục:

- Chỉ giới xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân và các công trình phụ trợ cho công trình chính được quy định tại Phụ lục kèm theo.

- Chỉ giới xây dựng công trình, hạng mục công trình chính thuộc dự án đầu tư xây dựng phải có khoảng lùi tối thiểu 3 m so với chỉ giới xây dựng dành cho công trình phụ trợ (trừ đoạn Quốc lộ 1 đi qua thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình).

- Sửa đổi nội dung bảng Phụ lục quy định chỉ giới xây dựng đối với tuyến đường ĐT.766 tại trung tâm xã Đức Hạnh và khu dân cư tập trung theo Phụ lục đính kèm.

- Sửa đổi, bổ sung bảng Phụ lục quy định chỉ giới xây dựng đối với công trình xây dựng trên tuyến Quốc lộ 1 đi qua địa bàn thị trấn Lương Sơn và khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình theo Phụ lục đính kèm.

- Việc giải quyết các thủ tục về đất đai thực hiện theo chỉ giới xây dựng quy định tại bảng Phụ lục đính kèm.”

3. Sửa đổi, bổ sung nội dung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 như sau:

“- Đối với các công trình như panô, biển quảng cáo thì thực hiện theo Điều 28 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và các hướng dẫn tại Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải;

- Đối với công trình cột ăng ten viễn thông, đường dây thông tin, đường dây tải điện, thực hiện theo Điều 23 Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và các hướng dẫn tại Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải.”

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

UBND các huyện, thị xã, thành phố có các tuyến đường được điều chỉnh tại Phụ lục đính kèm Quyết định này có trách nhiệm tổ chức lập hoặc điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã, các điểm dân cư nông thôn, trong đó có tuân thủ quy định cụ thể chỉ giới xây dựng các tuyến đường này để áp dụng tại địa phương và định hướng tuyến tránh quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ qua khu vực trung tâm xã, điểm dân cư nông thôn cho phù hợp.

Điều 3.

Ngoài việc sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác tại Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 20119 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Các Bộ: Xây dựng, Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chánh, các PVP UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Đài PT-TH Bình Thuận;
- Báo Bình Thuận;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC, TH, ĐTQH. Hưng (25b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Đối với địa bàn huyện Đức Linh

Số TT

Đoạn đi qua

Lý trình

Chiều dài

(km)

Tọa độ

CGXD tính từ tim đường (m)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Tỉnh lộ ĐT. 766

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hành chính xã Trà Tân

Km 17+078,52 (đường GTNT bên cạnh nhà tập thể giáo viên)

Km 18+457,85 (đường GTNT - tuyến Bà Giang)

1,38

X=387495

Y=1223255

X=388013

Y=1223255

14.5

2

Trung tâm xã Đức Hạnh và khu dân cư tập trung

Km 25+589,80

(cầu Nín Thở)

Km 28 + 000 (ngã ba Cây Sung)

2,41

X=390978

Y=1229581

X=391093

Y=1232822

14.5

Km 28 + 000 (ngã ba Cây Sung)

Km 29+187,14 (đường 30/4 - giáp ranh xã Đức Tài)

1,19

X=390419

Y=1231928

X=391099

Y=1232836

12.5

3

Khu dân cư tập trung - đoạn qua thôn 4 xã MéPu

Km 48+272,62

(đường GTNT - cửa hàng XD Thành Đạt)

Km 48+955,55 (đường GTNT cuối khu dân cư thôn 4 - nhà ông Lê Bân)

0,68

X=405083

Y=1243131

X=456525

Y=1245772

14.5

4

Khu dân cư tập trung - đoạn qua chợ MéPu 2 xã MéPu

Km 50+091,00

(đường thôn đầu khu dân cư thôn 5)

Km 51+118,00

(ngã 3 Bà Xa - đường ĐT717)

1,03

X=405083

Y=1243131

X=456525

Y=1245772

14.5

5

Trung tâm hành chính xã Đức Chính

Km 31+681,14

(CH xăng dầu Bích Thuận - giáp ranh TT. Đức Tài)

Km 34+080,00

(cầu ông Dĩnh - giáp ranh xã Nam Chính)

2,40

X=392918

Y=1235460

X=393508

Y=1236246

14.5

6

Trung tâm hành chính xã Nam Chính

Km 34+192.80 (đường GTNT - nhà ông Trần Xuân Khắng)

Km 35+192.80 (tiệm hớt tóc Lâm - Nhà ông Cao Văn Lâm)

1,0

X=393585

Y=1236289

X=394565

Y=1236843

14.5

7

Khu dân cư tập trung xã Đông Hà

Km 12 + 860

(Giáp ranh cầu Gia Huynh)

Km 15+044

(Cống thoát nước gần Cửa hàng xăng dầu Lan Phượng)

2,184

X= 384766

Y=1219806

X= 386177

Y=1221592

14,5

8

Trung tâm hành chính xã Tân Hà

Km 19 + 914

(Đất ở giáp ranh xã Trà Tân)

Km 20 + 674

(Đất ở giáp hồ Trà Tân)

0,850

X= 389053

Y=1224330

X= 390385

Y=1224935

14,5

9

Khu dân cư tập trung xã Tân Hà

Km 22 + 214

(Đất ở giáp hồ Trà Tân)

Km 23 + 614

(Đất ở giáp ranh xã Đức Hạnh)

1,400

X= 390814

Y=1226358

X= 391010

Y=1227689

14,5

II

Tỉnh lộ ĐT. 720

 

 

 

 

 

 

Tỉnh lộ ĐT. 720

Trung tâm hành chính xã Vũ Hòa

Km 52+990,00 (đường GTNT - đường bên cạnh nhà bác sỹ Thùy

Km 53+630,00 (đường GTNT - đường bên cạnh trường THCS )

0,64

X=399145

Y=1233370

X=398135

Y=1234133

14.5

2

Khu dân cư tập trung 1, xã Vũ Hòa

Km 52 + 640

(Đường GTNT – Tuyến số 34 - đường vào nhà ông Ứng)

Km 52 + 990

(Đường GTNT – đường bên cạnh nhà bác sỹ Thủy)

0,350

X= 399223

Y=1233420

X= 399145

Y=1233370

14,5

3

Khu dân cư tập trung 2, xã Vũ Hòa

Km 53 + 630

(Đường GTNT – Đường bên cạnh trường TNCS)

Km 54 + 140

(Đường GTNT – Tuyến số 69 - Đường vào nhà ông Trực)

0,510

X= 398135

Y=1234133

X= 398137

Y=1234135

14,5

III

Tuyến Mê Pu - Đa Kai

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư tập trung – Đoạn qua chợ Mê Phu 1

Km 0 + 000

(Ngã 3 vườn điều – Giao với ĐT.766)

Km 1 + 400

(Ngã 4 giao với đường Trung tâm xã)

1,400

X= 403645

Y=1241509

X= 403219

Y=1242929

14,5

2

Khu dân cư tập trung xã Sùng Nhơn – Đoạn qua chợ Sáng

Km 3 + 400

(Đường GTNT – Nhà ông Dương Ngọc Tài)

Km 4 + 220

(Đường GTNT – Bưu cục Sùng Nhơn)

0,820

X= 401308

Y=1242401

X= 401118

Y=12431187

14,5

3

Trung tâm hành chính xã Sùng Nhơn

Km 4 + 720

(Đường vào chùa Phước Huệ)

Km 5 + 640

(Cầu Dài)

0,920

X= 401004

Y=1243534

X= 400348

Y=1244231

14,5

4

Khu dân cư tập trung xã Sùng Nhơn – Đoạn qua chợ chiều

Km 6 + 400

(Cầu Bà Trang)

Km 7 + 100

(Nhà ông Trương Ngọc Lắm)

0,700

X= 400026

Y=1244574

X= 399074

Y=1245594

14,5

5

Khu dân cư tập trung 1, xã Đa Kai

Km 9 + 100

(Đường Thôn - Bên cạnh trường học)

Km 10 + 200

(Đường GTNT – gần nhà làm việc của đội thuế)

1,000

X= 397720

Y=1246109

X= 396505

Y=1246511

14,5

Đối với địa bàn huyện Tánh Linh

STT

Đoạn đi qua

Lý trình

Chiều dài

(km)

Tọa độ

CGXD tính từ tim đường (m)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Quốc lộ 55

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đức Thuận

Km 147+340 (cống nhà Ông Quyền)

Km 148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ)

1,0

X=411945 Y=1225719

X=412578 Y=1226196

16

2

Xã Đức Thuận

Km148+340 (cống nhà ông Đinh Thọ)

Km 149+000 giáp ranh xã Đức Bình

0,66

X=412578 Y=1226196

X=413440

Y=1226382

21

3

Xã Đức Bình

Km 149+000 (giáp ranh xã Đức Thuận)

Km 150+000

(cống nhà ông Thành nông nghiệp)

1

X=413440

Y=1226382

X=414252 Y=1226827

21

4

Xã Đức Bình

Km 150+000

(cống nhà ông Thành nông nghiệp)

Km 153+500

(cống nhà ông Tâm)

3.5

X=414252 Y=1226827

X=416535

Y=1228577

16

5

Xã Đức Bình

Km 153+500

(cống nhà ông Tâm)

Km 155+700

(ranh giới xã Đồng Kho - xã Đức Bình)

2,2

X=416535 Y=1228577

X=416631

Y=1230130

21

6

Xã Đồng Kho

Km 155+700

(ranh giới xã Đồng Kho - xã Đức Bình)

Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao

2

X=416631

Y=1230130

X=415584

Y=1231434

21

7

Xã Đồng Kho

Km 157+700 Trạm thủy văn Tà Pao

Km 158+200 cầu Tà Pao

0,5

X=415584

Y=1231434

X=415028

Y=1231774

16

8

Xã Đồng Kho

Km 158+200 cầu Tà Pao

Km 159+300

(hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao)

1,1

X=415028

Y=1231774

X=415686

Y=1231574

16

9

Xã Đồng Kho

Km 159+300

(hết khu trung tâm Đức Mẹ Tà Pao)

Km 161+300 giáp ranh xã La Ngâu

2

X=415686

Y=1231574

X=417618 Y=1232610

21

10

Xã La Ngâu

Km 161+300

(ranh giới xã Đồng Kho - xã La Ngâu)

 

Km 166+100 nhà bà Ánh

4,8

X=417618 Y=1232610

X=421087 Y=1234115

21

11

Xã La Ngâu

Km 166+100 nhà bà Ánh

Km 167+100 cầu Tà Mỹ

1,00

X=421087 Y=1234115

X=420895 Y=1234993

16.0

12

Xã La Ngâu

Km 167+100 cầu Tà Mỹ

Km 186+100 giáp ranh huyện H.T.Bắc

19

X=420895 Y=1234993

X=425588 Y=1236412

21

II

Tỉnh lộ ĐT. 720

 

 

 

 

 

 

1

Xã Suối Kiết

Từ Km 10+700

(cầu giáp ranh huyện Hàm Tân)

Km 11+200 (Trụ điện 680 gần xưởng mộc)

0,5

X= 409335 Y=1207348

X= 409336

Y=1207796

Bên trái: 21

Bên phải:15

2

Xã Suối Kiết

Km 11+200

(Trụ điện 680)

Km 11+600

(điểm giao đường sắt với đường bộ)

0,4

X= 409336 Y=1207796

X= 409127 Y=1208145

Bên trái: 21

Bên phải:15

3

Xã Suối Kiết

Km 11+800

(chợ Sông Dinh)

Km 13+000 (nhà ông Nguyễn Thanh Ly)

1,20

X=409115 1208319

X=408291 Y=1209127

Bên trái: 15

Bên phải:21

4

Xã Suối Kiết

Km 14+300

(cống nhà máy nước)

Km 16+600

(điểm đầu khu dân cư thôn 3, nhà ông Nguyễn Phước Chót)

2,30

X=407910 Y=1210197

X=406206 Y=1212372

Bên trái: 15

Bên phải:21

5

Xã Suối Kiết

Từ Km 18+300 (trường mẫu giáo)

Km19+800 (Công ty cao su Bình Thuận)

1,50

X=404938 Y=1213075

X=403851 Y=1213991

Bên trái: 15

Bên phải:15

6

Xã Gia An

Km 43+300 (ngã 3 đi xã Bắc Ruộng)

Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)

4,3

X=407213 Y=1232161

X=403907 Y=1233424

18

7

Xã Gia An

Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)

Km 48+000

(cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật)

0,40

X=403907 Y=1233424

X=403713 Y=1233277

11,5

8

Xã Gia An

Km 48+000 (cây xăng Thuận Lợi, nhà ông Phạm Luật)

Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)

3,5

X=403713 Y=1233277

X=402796 Y=1233585

18

9

Xã Gia An

Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)

Km 51+800

(nhà Bà Hòa)

0,3

X=402796 Y=1233585

X=402451

Y=1233565

18

10

Tuyến mới ĐT.720 đường tránh đường ĐT.720 cũ xã Gia An

Km 47+600 (trước UBND xã Gia An)

Km 51+500 (điểm giao đường tránh, nhà Trần Ngọc Hảo)

1,40

X=403907 Y=1233424

X=402796 Y=1233585

11,5

III

Tỉnh lộ ĐT. 717

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Kho

Km 0+000

(cầu Tà Pao)

Km 0+500

(cây xăng Đồng Kho)

0,5

X=415101 Y=1231933

X=414993 Y=1232373

11

2

Xã Đồng Kho

Từ Km 0+500 (cây xăng Đồng Kho)

Km 0+800

(cầu gần Trường THCS Đồng Kho)

0,3

X=414993 Y=1232373

X=415236 Y=1232582

16

3

Xã Huy Khiêm

Km4+100

(Trường Tiểu học Huy Khiêm)

Km 4+600

(nhà ông Phạm Sơn)

0,5

X=415294

Y=1235651

X=415144

Y=1236075

15

4

Xã Bắc Ruộng

Km 8+000 (Trường THCS Bắc Ruộng )

Km 9+400

(cầu giáp xã Măng Tố - xã Bắc Ruộng)

1,40

X=412764 Y=1238847

X=412764 Y=1239493

15

5

Xã Măng Tố

Km 9+400

(cầu giáp xã Măng Tố - xã Bắc Ruộng)

Km 9+950

(giáp ranh xã Măng Tố - xã Đức Tân)

0,55

X=412764 Y=1239493

X=412531 Y=1239917

11

6

Xã Đức Tân

Km 9+950

(giáp ranh xã Măng Tố - xã Đức Tân, VLXD Hoa Đạt)

Km 10+300

(cầu Ông Quốc)

0,35

X=412531 Y=1239917

X=412274 Y=1240221

11

IV

Huyện lộ

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến Nghị Đức - Đức Phú xã Nghị Đức

Km 1+000

(ngã 3 chợ)

Km1+400

(ngã 3 ông Bảy Thôi)

0,4

X=409413

Y=1241477

X=409082

Y=1241743

10

Đối với địa bàn thị xã La Gi

Số TT

Đoạn đi qua

Lý trình

Chiều dài

(km)

Tọa độ

CGXD tính từ tim đường (m)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tỉnh lộ ĐT. 719

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Tam Tân, xã Tân Tiến

Km 45+500

Km 47+700

2,2

X=0430224

Y=1185300

X=0428362

Y=1184119

15

2

Thôn Hiệp Hòa, khu dân cư trung tâm xã Tân Hải

Km 43+650

Km 45+500

1,85

X=0431048

Y=1186862

X=0430224

Y=1185300

15

Đối với địa bàn huyện Hàm Thuận Nam

Số TT

Đoạn đi qua

Lý trình

Chiều dài (km)

Tọa độ

CGXD tính từ tim đường (m)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Tỉnh lộ ĐT. 718

 

 

 

 

 

 

 

Xã Mương Mán

Km9+400

(ngã ba Chùa)

Km12+100

(thôn Văn Phong)

2,7

X=445927

Y=1212928

X=444134

Y=1214243

12

II

Đường tỉnh quản lý: Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh xã Hàm Thạnh

Km 9+00

(thôn Nà Cam)

Km12+400

(nhà thờ Tin Lành)

3,4

X=438375

Y=1213220

X=436297

Y=1215168

15

Đối với địa bàn huyện Bắc Bình

Số TT

Đoạn đi qua

Lý trình

Chiều dài

(km)

Tọa độ

CGXD tính từ tim đường (m)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phan Hiệp

Km 1638+200

(bên phải tuyến)

Km 1639+200

(bên phải tuyến)

1,0

X=0501602

Y=1240299

X=0501053

Y=1240870

15

2

Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành

Cầu Sông Cạn

Chùa Bà

0,975

 

 

15

3

Khu vực trung tâm xã Phan Rí Thành

Chùa Bà

Cầu Nam

 

 

 

15

4

Khu phố Lương Tây, thị trấn Lương Sơn

 

 

1,32

X= 483387

Y=1237768

X= 484620

Y=1237589

27

5

Khu phố Lương Đông, thị trấn Lương Sơn

 

 

4,17

X= 486672

Y=1237618

X= 489209

Y=1240284

27

II

Đường tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

1

Sông Lũy - Phan Tiến xã Sông Lũy

Km 0+ 0.00

(ngã ba Sông Lũy)

Km 1+0.00

(cung đường sắt)

1,0

X=0479970

Y=1239022

X=0479900

Y=1239718

15

2

Quốc lộ 1A - Phan Sơn xã Hải Ninh

Km 3+400 (cống mương C1 Ma Ó)

Km 4+980 (ngã ba Phan Điền + 400m)

1,58

X=0500603

Y=1243541

X=0499572

Y=1245302

15

Đối với địa bàn huyện Tuy Phong

Số TT

Đoạn đi qua

Lý trình

Chiều dài

(km)

Tọa độ

CGXD tính từ tim đường (m)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

1

Đường tỉnh quản lý: Liên Hương Phan Dũng

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Phú Điền, xã Phú Lạc

Km 3+300 (Trường TH Phú Điền)

Km 4+400

(Cầu Đen)

1,1

X= 427800.27

Y= 1243019.72

X= 426805.81

Y= 1243509.08

15

Ghi chú:

- CGXD: Chỉ giới xây dựng;

- GTNT: Giao thông nông thôn.