Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2019/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 17 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Liên bộ Bộ Tài chính- Bộ Xây dựng- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tiêu thụ nước sạch của các đơn vị sản xuất, kinh doanh nước sạch trên địa bàn huyện Kim Thành như sau:
1. Hợp tác xã dịch vụ sửa chữa và vận tải hàng hóa Cộng Hòa:
- Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (chưa tính khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước): 9.076 đồng/m3.
- Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):
Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng) | Mức giá (đồng/m3) |
Mức 10m3 đầu tiên | 7.260 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 | 9.070 |
Từ trên 20m3 đến 30m3 | 10.880 |
Từ trên 30m3 | 12.250 |
2. Hợp tác xã cổ phần nước sạch và vệ sinh môi trường Kim Tân:
- Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (chưa tính khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước): 9.278 đồng/m3.
- Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):
Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng) | Mức giá (đồng/m3) |
Mức 10m3 đầu tiên | 7.420 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 | 9.270 |
Từ trên 20m3 đến 30m3 | 11.130 |
Từ trên 30m3 | 12.430 |
3. Công ty cổ phần nước sạch Lai Vu:
- Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (tính cả khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước): 9.044 đồng/m3.
- Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):
Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng) | Mức giá (đồng/m3) |
Mức 10m3 đầu tiên | 7.230 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 | 9.040 |
Từ trên 20m3 đến 30m3 | 10.850 |
Từ trên 30m3 | 12.200 |
4. Hợp tác xã nước sạch Thượng Vũ:
- Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (chưa tính khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước): 8.225đồng/m3.
- Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):
Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng) | Mức giá (đồng/m3) |
Mức 10m3 đầu tiên | 6.580 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 | 8.220 |
Từ trên 20m3 đến 30m3 | 9.870 |
Từ trên 30m3 | 11.100 |
5. Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại nước sạch Trường Giang:
- Giá tiêu thụ nước sạch bình quân: 9.636đồng/m3.
- Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cự (giá lũy tiến):
Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng) | Mức giá (đồng/m3) |
Mức 10m3 đầu tiên | 7.700 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 | 9.630 |
Từ trên 20m3 đến 30m3 | 11.560 |
Từ trên 30m3 | 12.500 |
Điều 2. Giá tiêu thụ nước sạch quy định tại Điều 1 nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, các loại phí, giá dịch vụ thoát nước, tiền dịch vụ môi trường rừng.
Thời gian thực hiện: Áp dụng cho sản lượng nước tiêu thụ kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
Chất lượng nước cung cấp phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước sinh hoạt theo quy định của Bộ Y tế.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
Hợp tác xã dịch vụ sửa chữa và vận tải hàng hóa Cộng Hòa, Hợp tác xã cổ phần nước sạch và vệ sinh môi trường Kim Tân, Công ty cổ phần nước sạch Lai Vu, Hợp tác xã nước sạch Thượng Vũ, Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại nước sạch Trường Giang có trách nhiệm thực hiện giá tiêu thụ nước sạch quy định tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành.
Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã: Cộng Hòa, Kim Tân, Thượng Vũ, Lai Vu, Tam Kỳ; Chủ nhiệm Hợp tác xã dịch vụ sửa chữa và vận tải hàng hóa Cộng Hòa, Chủ tịch Hội đồng quản trị Hợp tác xã cổ phần nước sạch và vệ sinh môi trường Kim Tân, Giám đốc Công ty cổ phần nước sạch Lai Vu, Chủ nhiệm Hợp tác xã nước sạch Thượng Vũ, Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại nước sạch Trường Giang căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Kinh doanh vật liệu - xây dựng Tuấn Anh sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2021 triển khai Chỉ thị 34/CT-TTg về tăng cường công tác quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh nước sạch, bảo đảm cấp nước an toàn, liên tục trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 8Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Kinh doanh vật liệu - xây dựng Tuấn Anh sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 9Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2021 triển khai Chỉ thị 34/CT-TTg về tăng cường công tác quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh nước sạch, bảo đảm cấp nước an toàn, liên tục trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của các đơn vị sản xuất, kinh doanh nước sạch trên địa bàn huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 02/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra