Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02 /2007/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG LINH KIỆN, PHỤ TÙNG CƠ KHÍ, ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Điều 11 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng cơ khí, điện, điện tử trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/7/2006 và các quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02 /2007/QĐ-BTC ngày 5 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3903

 

 

 

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

- Polystyren:

 

3903

11

 

 

- - Loại giãn nở được:

 

3903

11

10

00

- - - Dạng bột

5

3903

11

20

00

- - - Dạng hạt

3

3903

11

30

00

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

5

3903

11

90

00

- - - Loại khác

5

3903

19

 

 

- - Loại khác:

 

3903

19

10

00

- - - Dạng bột

5

3903

19

20

00

- - - Dạng hạt

3

3903

19

30

00

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

5

3903

19

90

00

- - - Loại khác

5

3903

20

 

 

- Styren-acryonitril (SAN) copolyme:

 

3903

20

10

00

- - Dạng bột

5

3903

20

20

00

- - Dạng hạt

5

3903

20

30

00

- - Dạng phân tán trong nước

10

3903

20

40

00

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

5

3903

20

90

00

- - Loại khác

5

3903

30

 

 

- Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:

 

3903

30

10

00

- - Dạng bột

5

3903

30

20

00

- - Dạng hạt

3

3903

30

30

00

- - Dạng phân tán trong nước

10

3903

30

40

00

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

5

3903

30

90

00

- - Loại khác

5

3903

90

 

 

- Loại khác:

 

3903

90

10

00

- - Dạng bột

5

3903

90

20

00

- - Dạng hạt

5

3903

90

30

00

- - Dạng phân tán trong nước

10

3903

90

40

00

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

5

3903

90

90

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

3921

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic

 

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

 

 

 

 

- - Từ polyme styren:

 

3921

11

10

00

- - - Dạng tấm và phiến

10

3921

11

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

3921

12

11

00

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3921

12

19

00

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

3921

12

91

00

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3921

12

99

00

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Từ polyuretan:

 

3921

13

10

00

- - - Dạng tấm và phiến

10

3921

13

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Từ xenlulo tái sinh:

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

3921

14

11

00

- - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính

10

3921

14

12

00

- - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính

10

3921

14

19

00

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

3921

14

91

00

- - - - Dùng để sản xuất băng dính

10

3921

14

99

00

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

3921

19

11

00

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3921

19

19

00

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

3921

19

91

00

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3921

19

99

00

- - - - Loại khác

10

3921

90

 

 

- Loại khác:

 

3921

90

10

00

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

10

3921

90

20

00

- - Dạng tấm và phiến

10

3921

90

90

00

- - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

7318

 

 

 

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

- Các sản phẩm đã ren:

 

7318

11

00

00

- - Vít đầu vuông 

1

7318

12

 

 

- - Vít gỗ khác:

 

7318

12

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

12

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

12

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

12

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

12

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

12

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

13

 

 

- - Đinh móc, đinh vòng:

 

7318

13

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

13

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

13

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

13

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

13

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

13

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

14

 

 

- - Vít tự hãm:

 

7318

14

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

14

10

10

- - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

14

10

90

- - - Loại khác

10

7318

14

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

14

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

14

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

15

 

 

- - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:

 

 

 

 

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

15

11

 

- - - - Vít cho kim loại:

 

7318

15

11

10

- - - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

15

11

90

- - - - - Loại khác

10

7318

15

12

 

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc:

 

7318

15

12

10

- - - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

15

12

90

- - - - - Loại khác

10

7318

15

19

 

- - - - Loại khác:

 

7318

15

19

10

- - - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

15

19

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7318

15

91

 

- - - - Vít cho kim loại:

 

7318

15

91

10

- - - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

15

91

90

- - - - - Loại khác

10

7318

15

92

 

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc: 

 

7318

15

92

10

- - - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

15

92

90

- - - - - Loại khác

10

7318

15

99

 

- - - - Loại khác:

 

7318

15

99

10

- - - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

15

99

90

- - - - - Loại khác

10

7318

16

 

 

- - Đai ốc:

 

7318

16

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

16

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

16

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

16

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

16

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

16

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

19

 

 

- - Loại khác:

 

7318

19

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

19

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

19

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

19

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

19

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

19

90

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Các sản phẩm không có ren:

 

7318

21

 

 

- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác:

 

7318

21

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

21

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

21

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

21

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

21

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

21

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

22

 

 

- - Vòng đệm khác:

 

7318

22

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

22

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

22

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

22

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

22

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

22

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

23

 

 

- - Đinh tán:

 

7318

23

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

23

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

23

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

23

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

23

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

23

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

24

 

 

- - Chốt hãm và chốt định vị:

 

7318

24

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

24

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

24

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

24

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

24

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

24

90

90

- - - - Loại khác

10

7318

29

 

 

- - Loại khác:

 

7318

29

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

7318

29

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

29

10

90

- - - - Loại khác

10

7318

29

90

 

- - - Loại khác:

 

7318

29

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

5

7318

29

90

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

7321

 

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:

 

7321

11

 

 

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:

 

7321

11

10

00

- - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu

30

7321

11

90

00

- - - Loại khác

30

7321

12

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

30

7321

13

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

30

 

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

7321

81

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

30

7321

82

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

30

7321

83

00

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

30

7321

90

00

00

- Bộ phận

10

 

 

 

 

 

 

8409

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

8409

10

00

00

- Cho động cơ máy bay

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8409

91

 

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

8409

91

11

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

15

8409

91

12

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

15

8409

91

13

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston 

15

8409

91

14

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

15

8409

91

19

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

91

21

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

15

8409

91

22

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

15

8409

91

23

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston 

15

8409

91

24

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

15

8409

91

29

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38kW:

 

8409

91

31

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

15

8409

91

32

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

15

8409

91

33

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston 

15

8409

91

34

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

15

8409

91

39

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

8409

91

41

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

30

8409

91

42

00

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

30

8409

91

43

00

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston 

30

8409

91

44

00

- - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô 

30

8409

91

45

00

 - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô

30

8409

91

49

00

- - - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc Chương 87:

 

8409

91

51

 

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng:

 

8409

91

51

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

51

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

51

90

- - - - - Loại khác

15

8409

91

52

 

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

52

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

52

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8409

91

52

90

- - - - - Loại khác

20

8409

91

53

 

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston :

 

8409

91

53

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

53

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

53

90

- - - - - Loại khác

15

8409

91

54

 

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm:

 

8409

91

54

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

54

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

54

90

- - - - - Loại khác

15

8409

91

55

 

- - - - Piston và ống xilanh khác:

 

8409

91

55

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

55

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

55

90

- - - - - Loại khác

15

8409

91

56

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu:

 

8409

91

56

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

56

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

56

90

- - - - - Loại khác

15

8409

91

59

 

- - - - Loại khác:

 

8409

91

59

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

59

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

59

90

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

8409

91

61

00

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

15

8409

91

69

00

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

3

 

 

 

 

- - - Cho các loại động cơ khác:

 

8409

91

71

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

15

8409

91

72

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

15

8409

91

73

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston 

15

8409

91

74

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

15

8409

91

79

00

- - - - Loại khác

15

8409

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất: 

 

8409

99

11

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

15

8409

99

12

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

15

8409

99

13

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston 

15

8409

99

14

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

15

8409

99

19

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

99

21

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

15

8409

99

22

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

15

8409

99

23

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston 

15

8409

99

24

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

15

8409

99

29

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

8409

99

31

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

15

8409

99

32

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

15

8409

99

33

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston 

15

8409

99

34

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

15

8409

99

39

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc Chương 87:

 

8409

99

41

 

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng:

 

8409

99

41

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

41

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

41

90

- - - - - Loại khác

15

8409

99

42

 

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

42

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

42

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8409

99

42

90

- - - - - Loại khác

20

8409

99

43

 

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston :

 

8409

99

43

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

43

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

43

90

- - - - - Loại khác

15

8409

99

44

 

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm:

 

8409

99

44

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

44

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

44

90

- - - - - Loại khác

15

8409

99

45

 

- - - - Piston và ống xilanh khác:

 

8409

99

45

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

45

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

45

90

- - - - - Loại khác

15

8409

99

46

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu:

 

8409

99

46

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

46

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

46

90

- - - - - Loại khác

15

8409

99

49

 

- - - - Loại khác:

 

8409

99

49

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

49

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

49

90

- - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

8409

99

51

00

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

15

8409

99

59

00

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

3

 

 

 

 

- - - Cho động cơ khác:

 

8409

99

61

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

15

8409

99

62

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

15

8409

99

63

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston 

15

8409

99

64

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

15

8409

99

69

00

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

 

 

8413

 

 

 

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng

 

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:

 

8413

11

00

00

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dưỡng ô tô, xe máy) 

3

8413

19

 

 

- - Loại khác:

 

8413

19

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

3

8413

19

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

3

8413

20

00

00

- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19

30

8413

30

 

 

- Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston :

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy dọn đất :

 

8413

30

11

00

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

3

8413

30

12

00

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm 

3

8413

30

13

00

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm 

3

8413

30

14

00

- - - Loại quay

3

8413

30

19

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Dùng cho xe có động cơ:

 

8413

30

21

00

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

3

8413

30

22

00

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm 

3

8413

30

23

00

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm 

3

8413

30

24

00

- - - Loại quay

3

8413

30

29

00

- - - Loại khác

3

8413

30

90

00

 - - Loại khác

3

8413

40

 

 

- Bơm bê tông:

 

8413

40

10

00

- - Hoạt động bằng điện

0

8413

40

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

0

8413

50

 

 

- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

8413

50

11

00

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

10

8413

50

12

00

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h

30

8413

50

13

00

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

10

8413

50

19

00

- - - Loại khác

0

8413

50

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

8413

60

 

 

- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

 

 

 

 

 

 - - Hoạt động bằng điện:

 

8413

60

11

00

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

10

8413

60

12

00

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h

30

8413

60

13

00

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h

10

8413

60

19

00

- - - Loại khác

0

8413

60

20

00

 - - Hoạt động không bằng điện

10

8413

70

 

 

- Bơm ly tâm loại khác:

 

8413

70

10

00

- - Bơm nước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động

20

 

 

 

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

8413

70

21

00

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

10

8413

70

22

00

- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình

30

8413

70

23

00

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h

30

8413

70

24

00

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

10

8413

70

29

00

- - - Loại khác

0

8413

70

30

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

 

 

 

 

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

 

8413

81

 

 

- - Bơm:

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8413

81

11

00

- - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

10

8413

81

12

 

- - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h:

 

8413

81

12

10

- - - - - Máy bơm phòng nổ trong hầm lò

0

8413

81

12

90

- - - - - Loại khác

30

8413

81

13

00

- - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

10

8413

81

19

00

- - - - Loại khác

0

8413

81

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

8413

82

 

 

- - Máy đẩy chất lỏng:

 

8413

82

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

0

8413

82

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

8413

91

 

 

- - Của bơm:

 

8413

91

10

00

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00.00

5

8413

91

20

00

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10.00

5

8413

91

30

00

- - - Của bơm ly tâm khác

5

 

 

 

 

- - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện:

 

8413

91

41

00

- - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

5

8413

91

42

00

- - - - Của bơm nước thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển

5

8413

91

49

00

- - - - Loại khác

0

8413

91

90

00

- - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện

0

8413

92

 

 

- - Của máy đẩy chất lỏng:

 

8413

92

10

00

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện

0

8413

92

20

00

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

0

 

 

 

 

 

 

8414

 

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

8414

10

 

 

- Bơm chân không:

 

8414

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

8414

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

8414

20

00

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân

20

8414

30

 

 

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:

 

 

 

 

 

- - Có công suất trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên:

 

8414

30

11

00

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

0

8414

30

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

30

91

00

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

0

8414

30

99

00

- - - Loại khác

0

8414

40

00

00

- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển 

5

 

 

 

 

- Quạt:

 

8414

51

 

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

 

8414

51

10

00

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

40

8414

51

20

00

- - - Quạt tường và quạt trần 

40

8414

51

30

00

- - - Quạt sàn

40

8414

51

90

00

- - - Loại khác

40

8414

59

 

 

- - Loại khác:

 

8414

59

10

 

- - - Công suất không quá 125 kW:

 

8414

59

10

10

- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

0

8414

59

10

90

- - - - Loại khác

20

8414

59

90

 

- - - Loại khác:

 

8414

59

90

10

- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

0

8414

59

90

90

- - - - Loại khác

10

8414

60

00

00

- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

30

8414

80

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

8414

80

11

00

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

5

8414

80

12

00

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

19

00

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

20

00

- - Quạt gió và các loại tương tự

5

8414

80

30

00

- - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí

5

 

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

8414

80

41

00

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

5

8414

80

42

00

- - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô

10

8414

80

43

00

- - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ

10

8414

80

49

 

- - - Loại khác:

 

8414

80

49

10

- - - - Máy nén khí công nghiệp

0

8414

80

49

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

8414

80

51

00

- - - Hoạt động bằng điện

3

8414

80

59

00

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

80

91

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

8414

80

99

00

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8414

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8414

90

11

00

- - - Của bơm hoặc máy nén 

0

8414

90

12

00

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

0

8414

90

13

00

- - - Của phân nhóm 8414.60

10

8414

90

14

00

- - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80

0

8414

90

19

00

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8414

90

91

00

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

0

8414

90

92

00

- - - Của phân nhóm 8414.20

10

8414

90

93

00

- - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

0

8414

90

99

00

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

8481

 

 

 

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt 

 

8481

10

 

 

- Van giảm áp: 

 

8481

10

10

00

- - Bằng sắt hoặc thép

3

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

8481

10

21

00

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

3

8481

10

22

00

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

3

8481

10

30

00

- - Bằng kim loại khác

3

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

8481

10

41

00

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

3

8481

10

49

00

- - - Loại khác

3

8481

10

90

00

- - Loại khác

3

8481

20

 

 

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

 

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

8481

20

11

00

- - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt

5

8481

20

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

8481

20

21

00

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

0

8481

20

22

00

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

0

8481

20

30

00

- - Bằng kim loại khác

0

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

8481

20

41

00

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

0

8481

20

49

00

- - - Loại khác

0

8481

20

90

00

- - Loại khác

0

8481

30

 

 

- Van kiểm tra (van một chiều):

 

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

8481

30

11

00

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

0

8481

30

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

8481

30

21

00

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

0

8481

30

22

00

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

0

8481

30

23

00

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

0

8481

30

29

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Bằng kim loại khác:

 

8481

30

31

00

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

0

8481

30

39

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

8481

30

41

00

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm.

0

8481

30

42

00

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

0

8481

30

49

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8481

30

91

00

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

0

8481

30

99

00

- - - Loại khác

0

8481

40

 

 

- Van an toàn hay van xả:

 

8481

40

10

00

- - Bằng sắt hoặc thép

5

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

8481

40

21

00

- - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống

5

8481

40

22

00

- - - Có đường kính trong trên 25 mm.

5

8481

40

29

00

- - - Loại khác

5

8481

40

30

00

- - Bằng kim loại khác

5

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

8481

40

41

00

- - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm 

5

8481

40

49

00

- - - Loại khác

5

8481

40

90

00

- - Loại khác

5

8481

80

 

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

- - Dùng cho săm:

 

8481

80

11

00

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

3

8481

80

12

00

- - - Bằng kim loại khác

3

 

 

 

 

- - Dùng cho lốp không cần săm:

 

8481

80

13

00

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

3

8481

80

14

00

- - - Bằng kim loại khác

3

 

 

 

 

- - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau:

 

8481

80

21

00

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5 cm 

5

8481

80

22

00

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5 cm 

5

8481

80

30

00

- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga

5

8481

80

40

00

- - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas 

5

8481

80

50

00

- - Van có vòi kết hợp

20

8481

80

60

00

- - Van đường ống nước

15

8481

80

70

00

- - Van nước có núm dùng cho súc vật con 

20

8481

80

85

00

- - Van nối có núm

10

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8481

80

91

00

- - - Van hình cầu (van kiểu phao)

10

 

 

 

 

- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau:

 

8481

80

92

00

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm 

5

8481

80

93

00

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm 

5

8481

80

94

00

- - - Van nhiều cửa

5

8481

80

95

00

- - - Van điều khiển bằng khí nén

3

 

 

 

 

- - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước như sau:

 

8481

80

96

00

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát từ 1 cm đến 2,5 cm 

3

8481

80

97

00

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát dưới 1 cm hoặc trên 2.5 cm 

5

8481

80

98

00

- - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc niken

20

8481

80

99

 

- - - Loại khác:

 

8481

80

99

10

- - - -Van cầu (điều khiển bằng tay) – Globe valve

5

8481

80

99

90

- - - - Loại khác

20

8481

90

 

 

- Bộ phận:

 

8481

90

10

00

- - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm.

0

 

 

 

 

 - - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25 mm trở xuống:

 

8481

90

21

00

- - - Thân, dùng cho vòi nước

10

8481

90

22

00

- - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hóa lỏng (LPG)

0

8481

90

23

00

- - - Thân, loại khác

0

8481

90

29

00

- - - Loại khác 

0

8481

90

30

00

- - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm 

0

8481

90

40

00

- - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm 

0

8481

90

90

00

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

8483

 

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

8483

10

 

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

 

8483

10

10

00

- - Dùng cho máy dọn đất 

20

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87:

 

8483

10

21

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

20

8483

10

22

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

20

8483

10

23

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

30

8483

10

24

 

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87:

 

8483

10

24

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8483

10

24

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8483

10

24

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:

 

8483

10

31

00

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

10

8483

10

39

00

- - - Loại khác

0

8483

10

90

00

- - Loại khác

20

8483

20

 

 

- Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa:

 

8483

20

10

00

- - Dùng cho máy dọn đất 

0

8483

20

20

00

- - Dùng cho xe có động cơ

10

8483

20

90

00

- - Loại khác

0

8483

30

 

 

- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:

 

8483

30

10

00

- - Dùng cho máy dọn đất 

0

8483

30

20

 

- - Dùng cho xe có động cơ:

 

8483

30

20

10

- - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

8483

30

20

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8483

30

20

30

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8483

30

20

90

- - - Loại khác

30

8483

30

90

00

- - Loại khác

0

8483

40

 

 

- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc Chương 87:

 

8483

40

11

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

15

8483

40

12

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

15

8483

40

13

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

50

8483

40

14

 

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87:

 

8483

40

14

10

- - - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

8483

40

14

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8483

40

14

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8483

40

14

90

- - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

8483

40

21

00

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

10

8483

40

29

00

- - - Loại khác

10

8483

40

30

00

- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

15

8483

40

90

00

- - Dùng cho động cơ khác

15

8483

50

00

00

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng

10

8483

60

00

00

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

0

8483

90

 

 

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

 

 

 

 

 - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10:

 

8483

90

11

00

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

10

8483

90

12

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

10

8483

90

13

00

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

8483

90

14

00

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

10

8483

90

15

00

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87

5

8483

90

19

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8483

90

91

00

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

10

8483

90

92

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

10

8483

90

93

00

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

8483

90

94

00

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

10

8483

90

95

00

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87

5

8483

90

99

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

8501

 

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

 

8501

10

 

 

- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

 

 

 

 

 

- - Động cơ một chiều:

 

8501

10

11

00

- - - Động cơ bước (stepper motors)

30

8501

10

12

00

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

30

8501

10

19

00

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

 - - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC):

 

8501

10

91

00

- - - Động cơ bước (stepper motors)

30

8501

10

92

00

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

30

8501

10

99

00

- - - Loại khác

30

8501

20

 

 

- Động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W:

 

8501

20

10

00

- - Có công suất không quá 1kW

30

8501

20

20

00

- - Có công suất trên 1kW

30

 

 

 

 

 - Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC): 

 

8501

31

 

 

 - - Có công suất không quá 750W:

 

8501

31

10

00

- - - Động cơ

30

8501

31

20

00

- - - Máy phát điện

30

8501

32

 

 

- - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 kW:

 

 

 

 

 

- - - Động cơ điện:

 

8501

32

11

00

- - - - Có công suất không quá 10 kW 

10

8501

32

12

00

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

10

8501

32

19

00

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

5

 

 

 

 

 - - - Máy phát điện:

 

8501

32

21

00

- - - - Có công suất không quá 10 kW 

10

8501

32

22

00

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

10

8501

32

29

00

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

5

8501

33

 

 

 - - Có công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW:

 

8501

33

10

00

- - - Động cơ điện

0

8501

33

20

00

- - - Máy phát điện

0

8501

34

 

 

 - - Có công suất trên 375 kW:

 

8501

34

10

00

- - - Động cơ điện

0

 

 

 

 

 - - - Máy phát điện:

 

8501

34

21

00

 - - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên 

0

8501

34

29

00

- - - - Loại khác

0

8501

40

 

 

 - Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:

 

8501

40

10

 

- - Có công suất không quá 1 kW:

 

8501

40

10

10

- - - Loại dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418 và 8450

3

8501

40

10

90

- - - Loại khác

30

8501

40

20

00

- - Có công suất trên 1 kW

30

 

 

 

 

 - Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha:

 

8501

51

00

 

- - Có công suất không quá 750W:

 

8501

51

00

10

- - - Loại dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418 và 8450

5

8501

51

00

90

- - - Loại khác

30

8501

52

 

 

- - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

8501

52

10

 

- - - Có công suất không quá 1 kW:

 

8501

52

10

10

- - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò

0

8501

52

10

20

- - - - Loại giảm tốc 

0

8501

52

10

30

- - - - Loại dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418 và 8450

5

8501

52

10

90

- - - - Loại khác

10

8501

52

20

 

- - - Có công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:

 

8501

52

20

10

- - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò

0

8501

52

20

20

- - - - Loại giảm tốc

0

8501

52

20

90

- - - - Loại khác

10

8501

52

30

00

- - - Có công suất trên 37,5 kW

0

8501

53

00

00

- - Có công suất trên 75 kW

0

 

 

 

 

- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):

 

8501

61

 

 

- - Có công suất không quá 75 kVA:

 

8501

61

10

00

- - - Có công suất không quá 12,5 kVA

30

8501

61

20

00

- - - Có công suất trên 12,5 kVA

30

8501

62

00

00

- - Có công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375kVA

10

8501

63

00

00

- - Có công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750kVA

0

8501

64

 

 

- - Có công suất trên 750 kVA:

 

8501

64

10

00

- - - Máy phát điện có công suất từ 10.000 kVA trở lên

0

8501

64

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

8509

 

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện

 

8509

10

00

00

 - Máy hút bụi, kể cả máy hút bụi khô và ướt

40

8509

20

00

00

- Máy đánh bóng sàn nhà

40

8509

30

00

00

- Máy hủy rác trong nhà bếp

40

8509

40

00

00

- Máy nghiền hoặc trộn thức ăn, máy vắt ép nước rau hoặc quả

40

8509

80

00

00

- Các thiết bị khác

40

8509

90

 

 

- Các bộ phận :

 

8509

90

10

00

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.10.00.00 hoặc 8509.20.00.00 

3

8509

90

20

00

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.30.00.00, 8509.40.00.00 hoặc 8509.80.00.00 

30

 

 

 

 

 

 

8516

 

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

 

8516

10

 

 

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

 

8516

10

10

00

- - Loại đun nước nóng tức thời

40

8516

10

20

00

- - Loại đun và chứa nước nóng

40

8516

10

30

00

- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng 

40

 

 

 

 

- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

 

8516

21

00

00

- - Lò sưởi điện giữ nhiệt

40

8516

29

00

00

- - Loại khác

40

 

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay :

 

8516

31

00

00

- - Máy sấy tóc

40

8516

32

00

00

- - Dụng cụ làm tóc khác

40

8516

33

00

00

- - Máy sấy khô tay

40

8516

40

 

 

- Bàn là điện :

 

8516

40

10

00

- - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp 

20

8516

40

90

00

- - Loại khác

40

8516

50

00

00

- Lò vi sóng

40

8516

60

 

 

- Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng: 

 

8516

60

10

00

- - Nồi nấu cơm 

40

8516

60

20

00

- - Lò nướng

30

8516

60

90

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác :

 

8516

71

00

00

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

40

8516

72

00

00

- - Lò nướng bánh (toasters)

40

8516

79

 

 

- - Loại khác :

 

8516

79

10

00

- - - ấm đun nước

40

8516

79

90

00

- - - Loại khác

40

8516

80

 

 

- Điện trở nung nóng bằng điện:

 

8516

80

10

00

- - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp

10

8516

80

20

00

- - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình

30

8516

80

30

00

- - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình

30

8516

80

90

00

- - Loại khác

10

8516

90

 

 

- Các bộ phận :

 

8516

90

10

00

- - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ

10

8516

90

20

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10.00

3

8516

90

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

8540

 

 

 

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)

 

 

 

 

 

- ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

 

8540

11

 

 

- - Loại màu:

 

8540

11

10

 

- - - Màn hình phẳng:

 

8540

11

10

10

- - - - ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại 21’’

10

8540

11

10

90

- - - - Loại khác

5

8540

11

90

00

- - - Loại khác

15

8540

12

00

00

- - Loại đen trắng hay đơn sắc khác

10

8540

20

 

 

- ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác:

 

8540

20

10

00

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

10

8540

20

90

00

- - Loại khác

10

8540

40

 

 

- ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:

 

8540

40

10

00

 - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

40

90

00

- - Loại khác

0

8540

50

 

 

 - ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:

 

8540

50

10

00

 - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

50

90

00

- - Loại khác

0

8540

60

00

00

- ống đèn tia âm cực khác

0

 

 

 

 

- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới :

 

8540

71

 

 

 - - Magnetron:

 

8540

71

10

00

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

71

90

00

- - - Loại khác

0

8540

72

 

 

- - Klystrons:

 

8540

72

10

00

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

72

90

00

- - - Loại khác

0

8540

79

 

 

- - Loại khác:

0

8540

79

10

00

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

79

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Đèn điện tử và ống điện tử khác :

 

8540

81

 

 

- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:

 

8540

81

10

00

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

81

90

00

- - - Loại khác

0

8540

89

 

 

- - Loại khác:

 

8540

89

10

00

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

89

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- Phụ tùng:

 

8540

91

 

 

- - Của ống đèn tia âm cực:

 

8540

91

10

00

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

91

20

 

- - - Cuộn lái tia và cuộn biến áp:

 

8540

91

20

10

- - - - Cuộn biến áp 

5

8540

91

20

90

- - - - Loại khác 

5

8540

91

90

00

- - - Loại khác

0

8540

99

 

 

- - Loại khác:

 

8540

99

10

00

- - - Của ống điện tử vi sóng

0

8540

99

20

00

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

0

8540

99

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 02/2007/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng cơ khí, điện, điện tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 02/2007/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/01/2007
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trương Chí Trung
  • Ngày công báo: 05/02/2007
  • Số công báo: Từ số 69 đến số 70
  • Ngày hiệu lực: 20/02/2007
  • Ngày hết hiệu lực: 07/02/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản