Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 01885/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 03 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 016/2025/QĐ-UBND ngày 22/10/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phân cấp thực hiện quy định về người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 0996/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 0559/TTr-SNV ngày 30/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 01199/QĐ-UBND ngày 08/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.1. Đối với trường hợp cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,5 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | 05 | ||
1.2. Đối với trường hợp không cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | 03 | ||
2. Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | 03 | ||
3. Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,5 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | 05 | ||
4. Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
4.1. Đối với trường hợp chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài và cấp giấy phép lao động
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 01 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | 10 | ||
4.2. Đối với trường hợp không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không cấp giấy phép lao động
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | 03 | ||
5. Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | 03 | ||
6. Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 01 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | 10 | ||
- 1Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 01199/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 01885/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01885/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Đào Mỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
