Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 01199/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 08 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 0996/QĐ-UBND ngày 20/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 0205/TTr-SNV ngày 27/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 Mục V Phụ lục I và Mục III Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 0555/QĐ- UBND ngày 28/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 01199/QĐ-UBND ngày 08/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,25 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 7 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) 2,5 | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,25 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
| Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,25 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
| Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
| Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,125 | |
| Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
| Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) | |||
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,125 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,25 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 7 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,125 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
| Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,25 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 | |
| Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,125 | |
| Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,125 | |
| Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,125 | |
| Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) | |||
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,25 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 7 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,25 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
| Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,25 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
| Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
| Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,125 | |
| Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
| Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) | |||
4. Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,5 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,5 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 7 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
| Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
| Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) | |||
5. Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,125 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,25 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,25 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 7 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,125 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
| Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,25 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,125 | |
| Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,125 | |
| Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,125 | |
| Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,125 | |
| Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) | |||
6. Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
| Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,5 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động, việc làm | 0,5 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 7 | Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
| Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
| Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) | |||
- 1Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1250/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 1392/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghệ cao và Khu công nghiệp thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
Quyết định 01199/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01199/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Đào Mỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/09/2025
- Ngày hết hiệu lực: 03/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
