Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 7 QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2014/QĐ-UBND NGÀY 09/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 184/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2016, ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 2561/STC-QLGCS ngày 24 tháng 10 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 255/BC-STP ngày 01 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi như sau:
“Điều 7. Đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô
1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1 vận chuyển trên 06 loại đường trên 41 cự ly:
Đơn vị tính: đồng/tấn.km
Loại đường Cự ly | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 |
1 | 13.455 | 16.011 | 21.054 | 27.687 | 36.408 | 47.876 |
2 | 8.073 | 9.607 | 12.633 | 16.613 | 21.846 | 28.727 |
3 | 5.247 | 6.244 | 8.211 | 10.797 | 14.198 | 18.671 |
4 | 3.673 | 4.371 | 5.748 | 7.558 | 9.939 | 13.070 |
5 | 2.571 | 3.060 | 4.024 | 5.291 | 6.958 | 9.150 |
6 | 2.530 | 3.011 | 3.959 | 5.207 | 6.847 | 9.004 |
7 | 2.490 | 2.963 | 3.896 | 5.124 | 6.738 | 8.860 |
8 | 2.450 | 2.915 | 3.833 | 5.041 | 6.629 | 8.716 |
9 | 2.411 | 2.869 | 3.773 | 4.961 | 6.524 | 8.579 |
10 | 2.372 | 2.823 | 3.712 | 4.882 | 6.419 | 8.441 |
11 | 2.334 | 2.777 | 3.652 | 4.802 | 6.315 | 8.304 |
12 | 2.297 | 2.733 | 3.594 | 4.726 | 6.215 | 8.172 |
13 | 2.260 | 2.689 | 3.536 | 4.650 | 6.115 | 8.041 |
14 | 2.224 | 2.646 | 3.479 | 4.576 | 6.017 | 7.912 |
15 | 2.188 | 2.604 | 3.424 | 4.503 | 5.921 | 7.787 |
16 | 2.153 | 2.562 | 3.369 | 4.430 | 5.826 | 7.661 |
17 | 2.119 | 2.521 | 3.315 | 4.359 | 5.733 | 7.538 |
18 | 2.085 | 2.481 | 3.263 | 4.290 | 5.642 | 7.419 |
19 | 2.052 | 2.441 | 3.210 | 4.221 | 5.551 | 7.299 |
20 | 2.019 | 2.402 | 3.159 | 4.154 | 5.462 | 7.183 |
21 | 1.986 | 2.364 | 3.109 | 4.088 | 5.376 | 7.069 |
22 | 1.955 | 2.326 | 3.059 | 4.022 | 5.289 | 6.955 |
23 | 1.923 | 2.289 | 3.010 | 3.958 | 5.205 | 6.845 |
24 | 1.893 | 2.252 | 2.961 | 3.894 | 5.121 | 6.734 |
25 | 1.862 | 2.216 | 2.914 | 3.832 | 5.039 | 6.626 |
26 | 1.832 | 2.181 | 2.868 | 3.771 | 4.959 | 6.522 |
27 | 1.803 | 2.146 | 2.822 | 3.711 | 4.880 | 6.417 |
28 | 1.774 | 2.111 | 2.776 | 3.650 | 4.800 | 6.312 |
29 | 1.746 | 2.078 | 2.733 | 3.593 | 4.725 | 6.214 |
30 | 1.718 | 2.044 | 2.688 | 3.535 | 4.648 | 6.112 |
31-35 | 1.691 | 2.012 | 2.646 | 3.479 | 4.575 | 6.016 |
36-40 | 1.663 | 1.979 | 2.602 | 3.422 | 4.500 | 5.918 |
41-45 | 1.637 | 1.948 | 2.562 | 3.369 | 4.430 | 5.825 |
46-50 | 1.611 | 1.917 | 2.521 | 3.315 | 4.359 | 5.732 |
51-55 | 1.585 | 1.886 | 2.480 | 3.261 | 4.289 | 5.640 |
56-60 | 1.560 | 1.856 | 2.441 | 3.209 | 4.220 | 5.550 |
61-70 | 1.535 | 1.826 | 2.401 | 3.158 | 4.152 | 5.460 |
71 - 80 | 1.510 | 1.797 | 2.363 | 3.107 | 4.086 | 5.373 |
81- 90 | 1.486 | 1.768 | 2.325 | 3.057 | 4.020 | 5.287 |
91 - 100 | 1.462 | 1.740 | 2.288 | 3.009 | 3.957 | 5.203 |
Từ 101 trở đi | 1.439 | 1.712 | 2.251 | 2.960 | 3.893 | 5.119 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 01 năm 2017. Các nội dung khác tại Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi không sửa đổi tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô và bằng đường sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về cước phí vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2011/QĐ-UBND
- 4Quyết định 1214/QĐ-UBND-HC năm 2016 điều chuyển xe ô tô từ nguồn điều chuyển của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 5Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 17/2017/QĐ-UBND về phân cấp quy định giá, cước vận chuyển hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quy định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 52/2017/QĐ-UBND quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 02/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
- 12Quyết định 12/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
- 1Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 12/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô và bằng đường sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về cước phí vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2011/QĐ-UBND
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Quyết định 1214/QĐ-UBND-HC năm 2016 điều chuyển xe ô tô từ nguồn điều chuyển của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 11Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 17/2017/QĐ-UBND về phân cấp quy định giá, cước vận chuyển hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quy định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 52/2017/QĐ-UBND quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 02/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 01/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra