- 1Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Luật giá 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 7 QUY ĐỊNH GIÁ CƯỚC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2014/QĐ-UBND NGÀY 09/12/2014 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 tháng 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 184/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2016, ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 2561/STC-QLGCS ngày 24 tháng 10 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 255/BC-STP ngày 01 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi như sau:
“Điều 7. Đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô
1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1 vận chuyển trên 06 loại đường trên 41 cự ly:
Đơn vị tính: đồng/tấn.km
Loại đường Cự ly | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 |
1 | 13.455 | 16.011 | 21.054 | 27.687 | 36.408 | 47.876 |
2 | 8.073 | 9.607 | 12.633 | 16.613 | 21.846 | 28.727 |
3 | 5.247 | 6.244 | 8.211 | 10.797 | 14.198 | 18.671 |
4 | 3.673 | 4.371 | 5.748 | 7.558 | 9.939 | 13.070 |
5 | 2.571 | 3.060 | 4.024 | 5.291 | 6.958 | 9.150 |
6 | 2.530 | 3.011 | 3.959 | 5.207 | 6.847 | 9.004 |
7 | 2.490 | 2.963 | 3.896 | 5.124 | 6.738 | 8.860 |
8 | 2.450 | 2.915 | 3.833 | 5.041 | 6.629 | 8.716 |
9 | 2.411 | 2.869 | 3.773 | 4.961 | 6.524 | 8.579 |
10 | 2.372 | 2.823 | 3.712 | 4.882 | 6.419 | 8.441 |
11 | 2.334 | 2.777 | 3.652 | 4.802 | 6.315 | 8.304 |
12 | 2.297 | 2.733 | 3.594 | 4.726 | 6.215 | 8.172 |
13 | 2.260 | 2.689 | 3.536 | 4.650 | 6.115 | 8.041 |
14 | 2.224 | 2.646 | 3.479 | 4.576 | 6.017 | 7.912 |
15 | 2.188 | 2.604 | 3.424 | 4.503 | 5.921 | 7.787 |
16 | 2.153 | 2.562 | 3.369 | 4.430 | 5.826 | 7.661 |
17 | 2.119 | 2.521 | 3.315 | 4.359 | 5.733 | 7.538 |
18 | 2.085 | 2.481 | 3.263 | 4.290 | 5.642 | 7.419 |
19 | 2.052 | 2.441 | 3.210 | 4.221 | 5.551 | 7.299 |
20 | 2.019 | 2.402 | 3.159 | 4.154 | 5.462 | 7.183 |
21 | 1.986 | 2.364 | 3.109 | 4.088 | 5.376 | 7.069 |
22 | 1.955 | 2.326 | 3.059 | 4.022 | 5.289 | 6.955 |
23 | 1.923 | 2.289 | 3.010 | 3.958 | 5.205 | 6.845 |
24 | 1.893 | 2.252 | 2.961 | 3.894 | 5.121 | 6.734 |
25 | 1.862 | 2.216 | 2.914 | 3.832 | 5.039 | 6.626 |
26 | 1.832 | 2.181 | 2.868 | 3.771 | 4.959 | 6.522 |
27 | 1.803 | 2.146 | 2.822 | 3.711 | 4.880 | 6.417 |
28 | 1.774 | 2.111 | 2.776 | 3.650 | 4.800 | 6.312 |
29 | 1.746 | 2.078 | 2.733 | 3.593 | 4.725 | 6.214 |
30 | 1.718 | 2.044 | 2.688 | 3.535 | 4.648 | 6.112 |
31-35 | 1.691 | 2.012 | 2.646 | 3.479 | 4.575 | 6.016 |
36-40 | 1.663 | 1.979 | 2.602 | 3.422 | 4.500 | 5.918 |
41-45 | 1.637 | 1.948 | 2.562 | 3.369 | 4.430 | 5.825 |
46-50 | 1.611 | 1.917 | 2.521 | 3.315 | 4.359 | 5.732 |
51-55 | 1.585 | 1.886 | 2.480 | 3.261 | 4.289 | 5.640 |
56-60 | 1.560 | 1.856 | 2.441 | 3.209 | 4.220 | 5.550 |
61-70 | 1.535 | 1.826 | 2.401 | 3.158 | 4.152 | 5.460 |
71 - 80 | 1.510 | 1.797 | 2.363 | 3.107 | 4.086 | 5.373 |
81- 90 | 1.486 | 1.768 | 2.325 | 3.057 | 4.020 | 5.287 |
91 - 100 | 1.462 | 1.740 | 2.288 | 3.009 | 3.957 | 5.203 |
Từ 101 trở đi | 1.439 | 1.712 | 2.251 | 2.960 | 3.893 | 5.119 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 01 năm 2017. Các nội dung khác tại Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi không sửa đổi tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 02/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
- 2Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 52/2017/QĐ-UBND quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 17/2017/QĐ-UBND về phân cấp quy định giá, cước vận chuyển hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quy định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 1214/QĐ-UBND-HC năm 2016 điều chuyển xe ô tô từ nguồn điều chuyển của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 9Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về cước phí vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2011/QĐ-UBND
- 11Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô và bằng đường sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 02/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 07/2017/QĐ-UBND
- 2Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 52/2017/QĐ-UBND quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 17/2017/QĐ-UBND về phân cấp quy định giá, cước vận chuyển hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quy định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 07/2017/QĐ-UBND Quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Quyết định 1214/QĐ-UBND-HC năm 2016 điều chuyển xe ô tô từ nguồn điều chuyển của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về cước phí vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2011/QĐ-UBND
- 13Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô và bằng đường sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 17Luật giá 2012
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 01/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực