- 1Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 20/2011/TT-BTNMT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2018
- 3Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2012/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 10 tháng 01 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng với các nội dung kèm theo trong Phụ lục.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường để thực hiện các Chương trình quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Sóc Trăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01 /2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Số TT | Mã hiệu | Thông số phân tích | Phương pháp thử nghiệm | Đơn giá (Đồng) |
I. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH | ||||
1 | KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm | TCN của TCKTTV 94 TCN-2001 | 28.473 |
2 | KK2 | Vận tốc, hướng gió | TCN của TCKTTV 94 TCN-2001 | 27.161 |
3 | KK3 | Áp suất khí quyển | TCN của TCKTTV 94 TCN-2001 | 28.161 |
4 | KK4 | TSP (bụi lơ lửng) | TCVN 5067-1995 và TCVN 6152-1996 | 113.162 |
KK4 | Pb | TCVN 5067-1995 và TCVN 6152-1996 | 210.462 | |
5 | KK5 | CO | TCN của Bộ Y tế 52TCN 352-89 | 285.278 |
6 | KK6 | NO2 | Thường quy kỹ thuật YHLĐ & VSMT Bộ Y tế 1993 | 313.064 |
7 | KK7 | SO2 | TCVN 5971-1995 | 336.559 |
8 | KK8 | O3 | Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO | 391.705 |
9 | KK9 | HC (trừ Metan) | Thường quy kỹ thuật YHLĐ & VSMT Bộ Y tế 1993 | 695.705 |
II. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH TIẾNG ỒN (TO) | ||||
Tiếng ồn giao thông | ||||
1 | TO1 | Mức ồn trung bình LAeq Mức ồn cực đại LAmax | TCVN 5964-1995, TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982 | 95.084 |
2 | TO2 | Cường độ dòng xe | TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982 | 238.881 |
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị | ||||
3 | TO3 | Mức ồn trung bình LAeq Mức ồn cực đại LAmax Mức ồn phân vị LA50 | TCVN 5964-1995, TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982 | 102.125 |
4 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982 | 193.718 |
III. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA | ||||
1 | NM1 | Nhiệt độ, pH | TCVN 4559-1988 | 28.768 |
2 | NM2 | Oxi hòa tan (DO) | TCVN5499-1995 | 59.147 |
3 | NM3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn (EC) | Đo bằng máy | 68.747 |
4 | NM4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS, SS) | TCVN4559 - 1998 | 120.069 |
5 | NM5a | Như cầu Oxy sinh học (BOD5, 200C) | TCVN 6001 - 1995 | 167.411 |
6 | NM5b | Nhu cầu Oxy hóa học (COD) | APHA - 5220 | 147.919 |
7 | NM6a | Nitơ amon (NH4+) | TCVN 6179 - 1996 | 111.721 |
8 | NM6b | Nitrit (NO2-) | TCVN 6178 - 1996 | 132.255 |
9 | NM6c | Nitrat (NO3-) | TCVN 6180 - 1996 | 135.710 |
10 | NM6d | Tổng P | ALPHA 4500 - P | 208.151 |
11 | NM6đ | Tổng N | ALPHA 4500 - N | 247.758 |
12 | NM6e | Kim loại nặng (Pd, Cd) | TCVN 5989 - 1995 | 256.675 |
13 | NM6g | Kim loại nặng (Hg, As) | TCVN 5991 - 1995 | 309.510 |
14 | NM6h | Kim loại (Fe, Fe, Zn, Mn) | TCVN 6193 – 1996, TCVN 6222 - 1996 | 228.295 |
15 | NM6i | Sunphat (SO42-) | TCVN 6200 - 1996 | 173.816 |
16 | NM6k | Phosphat (PO43-) | TCVN 6202 - 1996 | 149.589 |
17 | NM6l | Clorua (Cl-) | TCVN 6194 - 1 - 1996 | 149.016 |
18 | NM7 | Tổng dầu mỡ | ASTM D3650 - 1993 | 452.040 |
19 | NM8 | Coliform | TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 6167 - 2 - 1996 | 507.204 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí điều tra và mẫu phân tích, chi phí phối hợp công tác với địa phương, chi phí bảo quản mẫu (nước đá,...).
- 1Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động quản lý chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 4Quyết định 42/QĐ-UBND phê duyệt Đề cương quan trắc môi trường nước nuôi tôm năm 2017 do tỉnh Long An ban hành
- 5Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2018
- 7Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, nước thải và trầm tích trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2018
- 3Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng kỳ 2014-2018
- 1Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 20/2011/TT-BTNMT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động quản lý chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 9Quyết định 42/QĐ-UBND phê duyệt Đề cương quan trắc môi trường nước nuôi tôm năm 2017 do tỉnh Long An ban hành
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 01/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/01/2012
- Ngày hết hiệu lực: 09/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực