Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 01/2007/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2006/QĐ-BTNMT NGÀY 26 THÁNG 05 NĂM 2006 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 05 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường như sau:

1. Bỏ điểm 3.6 và 3.7 khoản 3 (căn cứ xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật) của Phần I.

2. Sửa đổi, bổ sung tên tiết a điểm 3.2 khoản 3 Mục I Chương hai Phần II như sau:

"a) Phân loại khó khăn cho bản đồ tỷ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000".

3. Sửa đổi số thứ tự thứ 5 Bảng 100 điểm 6.2 khoản 6 Mục I Chương hai Phần III như sau:

"Bản đồ tỷ lệ 1/5000, KCĐ 20m, tỷ lệ ảnh £ 1/30000".

4. Sửa đổi Bảng 155 tiết b điểm 7.3 khoản 7 của nội dung vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề thuộc Mục IV Chương hai Phần III như sau:

Bảng 155

TT

Danh mục

ĐVT

Điện kẽm

Phơi bản

In thử

In thật

1

Sổ ghi chép công tác

Quyển

0.16

0.24

0.16

1.58

2

Cồn kỹ thuật

Lít

0.11

1.68

 

 

3

Khăn mặt

Cái

0.34

0.86

0.62

7.23

4

Xà phòng

Kg

0.16

0.35

0.65

2.62

5

Giẻ lau máy

Kg

 

 

1.56

1.85

6

Axit Acetic

ml

 

145.92

 

 

7

Amoniac

ml

 

15.44

 

 

8

Glyxerin

Gam

 

51.48

 

161.28

9

Bút lông

Cái

 

 

4.20

 

10

Bút khắc, kim khắc

Cái

 

 

1.80

 

11

Bóng đèn halogen

Cái

 

0.02

 

 

12

Bicromat Amonium

Gam

 

29.17

 

 

13

Lòng trắng trứng

Gam

 

411.84

 

 

14

Axit Nitơric

ml

0.60

205.92

 

 

15

Phèn chua

Gam

 

68.64

 

 

16

Phấn tan

Gam

 

94.44

62.40

5427.24

17

Gôm Arabic

Gam

 

145.92

93.60

264.85

18

Axit Sunfuaric

ml

2.40

274.56

 

 

19

Axit lactic

ml

 

15.44

 

 

20

Axit fomic

Gam

 

7.68

 

 

21

Lăc Đức

Gam

 

36.00

 

 

22

Xăng

Lít

2.40

0.38

1.25

4.07

23

Thuốc hiện bản diazo

Gam

 

1800.00

 

 

24

Mực đen nhuộm bản

Gam

 

68.64

 

 

25

Keo PVA

Gam

 

171.60

 

 

26

Clorua Canxi

Gam

 

875.16

 

 

27

Cánh kiến

Gam

 

29.52

 

 

28

Mút trà bản

Cái

 

0.24

0.12

 

29

Axetol

Lít

0.12

 

 

 

30

Axit Clohyđric

Lít

4.80

 

 

 

31

Dầu Diezen

Kg

0.02

 

 

 

32

Bàn chải

Cái

0.39

 

 

 

33

Mực in thử các màu

Kg

 

 

4.304

 

34

Dầu pha mực

Kg

 

 

0.11

25.29

35

Mực trắng trong + đục

Kg

 

 

0.35

 

36

Dầu nhờn

Lít

 

 

0.32

11.74

37

Mỡ bôi máy

Kg

 

 

0.32

44.08

38

Dầu phủ bản

Lít

 

 

0.03

 

39

Giấy ráp

Tờ

 

 

0.62

 

40

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

 

 

80.00

 

41

Dầu mazut

Lít

 

 

 

1.10

42

Dầu nhờn

ml

 

 

 

1137.53

43

Axit Cromic

Gam

 

 

 

10.98

44

Axit Photphoric

Gam

 

 

 

32.94

45

Dầu áp lực máy

Gam

 

 

 

1137.53

46

Cao su in

(105 x 94cm)

m2

 

 

0.024

0.44

47

Dạ bọc ống

m2

 

 

0.024

0.44

48

Bìa lót ống

Mét

 

 

 

0.44

49

Chỉ khâu lô

Cuộn

 

 

 

0.20

50

Xốp lau bàn

Cái

 

 

 

2.20

51

Kim khâu lô

Cái

 

 

 

1.90

52

Dây coroa

Cái

 

 

0.04

1.36

53

Lô nỉ

 

 

 

 

0.73

54

Mực

Gam

 

 

 

756.86

55

Giấy Ao loại 100g/m2

Tờ

 

 

 

432.00

56

Kẽm Diazo

Cái

 

 

 

5.00

5. Sửa đổi Bảng 201 điểm 1.2 khoản 1 của nội dung Biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành chính xã thuộc Mục I Chương ba Phần III như sau:

Ca/mảnh

 Bảng 201

STT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn

1/2000

1/5000

1/10000

1/25000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0.02

0.03

0.03

0.04

2

Ba lô

Cái

18

0.05

0.07

0.08

0.10

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

0.05

0.07

0.08

0.10

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0.05

0.07

0.08

0.10

5

Tất sợi

Đôi

6

0.05

0.07

0.08

0.10

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0.04

0.05

0.06

0.08

7

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0.04

0.05

0.06

0.08

8

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0.04

0.05

0.06

0.08

9

Bàn gấp

Bộ

24

0.03

0.03

0.04

0.05

10

Ghế gấp

Bộ

24

0.03

0.03

0.04

0.05

11

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

0.01

0.01

0.01

0.01

12

Quy phạm

Q

48

0.01

0.01

0.01

0.01

13

Đèn điện 100W

Bộ

9

0.04

0.05

0.06

0.08

14

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0.003

0.004

0.01

0.01

15

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0.04

0.05

0.06

0.08

16

Lưu điện 600w 600w

Cái

60

0.04

0.05

0.06

0.08

17

Chuột máy tính

Cái

4

0.04

0.05

0.06

0.08

18

Đầu ghi CD 0.04Kw

Cái

72

0.04

0.05

0.06

0.08

19

Điện

Kw

 

0.05

0.05

0.06

0.07

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thì hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đặng Hùng Võ