Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 270/2004/QĐ-UB | TP.Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 12 năm 2004 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-TW ngày 18 tháng 11 năm 2002 của Bộ Chính trị về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010 ;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh ;
Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 12 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ về tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa, đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng ;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố : số 105/2002/QĐ-UB ngày 24 tháng 9 năm 2002 ban hành quy định về quản lý
tổ chức và hoạt động khiêu vũ nơi công cộng trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh ; số 106/2002/QĐ-UB ngày 24 tháng 9 năm 2002 ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động karaoke nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ; số 05/2003/QĐ-UB ngày 06 tháng 01 năm 2003
ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động dịch vụ xoa bóp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 2 tại các Tờ trình số 53/TTr-UB ngày 18 tháng 3 năm 2004; số 57/QH-UB ngày 11 tháng 5 năm 2004 và
số 264/UB ngày 13 tháng 9 năm 2004; Tờ trình của Sở Văn hóa và Thông tin số 571/TT-SVHTT ngày 22 tháng 3 năm 2004 ;
QUYẾT ĐỊNH
Quyết định này.
1.1.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 0 điểm
1.1.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được phép hoạt động : 0 điểm
b. Tạm ngưng cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
Giấy phép hành nghề hoạt động khiêu vũ.
1.2.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 16 điểm, gồm có :
+ Số điểm hoạt động ổn định : 12 điểm
+ Số điểm phải ngưng hoạt động : 04 điểm
1.2.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được phép hoạt động : 31 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 12 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 19 điểm
b. Quy hoạch cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
Giấy phép hành nghề hoạt động dịch vụ karaoke gồm 19 điểm tại:
Phường An Khánh : 01 điểm; Phường An Phú : 01 điểm;
Phường Bình An : 02 điểm; Phường Bình Khánh : 02 điểm;
Phường Bình Trưng Đông : 02 điểm; Phường Bình Trưng Tây: 03 điểm;
Phường Cát Lái : 02 điểm; Phường Thạnh Mỹ Lợi : 02 điểm;
Phường Thảo Điền : 03 điểm; Phường Thủ Thiêm : 01 điểm.
c. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy phép hành nghề hoạt động dịch vụ karaoke: 04 điểm.
1.3- Dịch vụ bán và cho thuê băng đĩa hình :
1.3.1- Hiện trạng :
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 52 điểm
1.3.2- Quy hoạch :
a. Tổng số điểm được phép hoạt động : 59 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 52 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 07 điểm
b. Quy hoạch cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
Giấy phép hành nghề hoạt động dịch vụ bán và cho thuê băng đĩa hình gồm 07 điểm tại:
Phường An Khánh : 02 điểm; Phường Bình An : 01 điểm;
Phường Bình Khánh : 01 điểm ; Phường Bình Trưng Đông: 02 điểm; Phường Thạnh Mỹ Lợi : 01 điểm.
1.4- Dịch vụ trò chơi điện tử :
1.4.1- Hiện trạng : (theo phụ lục 1-2)
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 72 điểm
1.4.2- Quy hoạch : (theo phụ lục 4-5)
Tổng số điểm được phép hoạt động : 73 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 72 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 01 điểm
1.5- Dịch vụ bán băng, đĩa nhạc :
1.5.1- Hiện trạng : (theo phụ lục 1-2)
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 35 điểm
1.5.2- Quy hoạch : (theo phụ lục 4-5)
Tổng số điểm được phép hoạt động : 65 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 35 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 30 điểm
1.6- Dịch vụ truy cập Internet :
1.6.1- Hiện trạng : (theo phụ lục 1-2)
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 24 điểm
1.6.2- Quy hoạch : (theo phụ lục 4-5)
Tổng số điểm được phép hoạt động : 44 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 24 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 20 điểm
1.7.1- Hiện trạng : (theo phụ lục 1-2)
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 42 điểm
1.7.2- Quy hoạch : (theo phụ lục 4-5)
Tổng số điểm được phép hoạt động : 83 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 42 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 41 điểm
1.8.1- Hiện trạng : (theo phụ lục 1-2)
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 02 điểm
1.8.2- Quy hoạch : (theo phụ lục 4-5)
Tổng số điểm được phép hoạt động : 08 điểm, gồm có :
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 02 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 06 điểm
1.9.1- Hiện trạng : (theo phụ lục 1-2)
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 03 điểm
1.9.2- Quy hoạch : (theo phụ lục 4-5)
Tổng số điểm được phép hoạt động : 22 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 03 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 19 điểm
1.10- Dịch vụ cà phê - giải khát :
1.10.1- Hiện trạng : (theo phụ lục 1-2)
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 312 điểm
1.10.2- Quy hoạch : (theo phụ lục 4-5)
Tổng số điểm được phép hoạt động : 529 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 312 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 217 điểm
1.11- Dịch vụ ăn uống - giải khát - ca nhạc có kinh doanh rượu trên 30 độ :
1.11.1- Hiện trạng : (theo phụ lục 1-2)
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 0 điểm
1.11.2- Quy hoạch : (theo phụ lục 4-5)
Tổng số điểm được phép hoạt động : 06 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 0 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 6 điểm
(tại Phường An Phú : 02 điểm; Phường Bình Trưng Đông : 01 điểm; Phường Bình Trưng Tây : 03 điểm).
1.12- Dịch vụ lưu trú khách sạn:
1.12.1- Hiện trạng : (theo phụ lục 1-2)
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 03 điểm
1.12.2- Quy hoạch : (theo phụ lục 4-5)
Tổng số điểm được phép hoạt động : 18 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 03 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 15 điểm
1.13- Dịch vụ lưu trú cho thuê phòng, nhà trọ :
1.13.1- Hiện trạng : (theo phụ lục 1-2)
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 694 điểm
1.13.2- Quy hoạch : (theo phụ lục 4-5)
Tổng số điểm được phép hoạt động : 1.169 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 694 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 475 điểm
1.14- Dịch vụ lưu trú cho thuê phòng, nhà trọ :
1.14.1- Hiện trạng : (theo phụ lục 1-2)
Tổng số điểm hiện có giấy phép hoạt động : 103 điểm
1.14.2- Quy hoạch : (theo phụ lục 4-5)
Tổng số điểm được phép hoạt động : 192 điểm, gồm có:
+ Số điểm được tiếp tục hoạt động : 103 điểm
+ Số điểm cấp phép mới : 89 điểm
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI “NHẠY CẢM” DỄ PHÁT SINH TỆ NẠN XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 2, GIAI ĐOẠN 2004-2005
|
|
- 1Quyết định 319/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội nhạy cảm dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Hóc Môn, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 129/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Gò Vấp, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 181/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 1, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 173/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội nhạy cảm dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Bình, giai đoạn 2004-2005 việc xác định giá trị nhà, đất phục vụ việc thu phần vắng đồng sở hữu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 79/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại vàdịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 6, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 265/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 5, giai đoạn 2004-2005 do Uỳ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 255/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 11, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 252/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 4, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 241/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Bình Chánh, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 11/2021/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 12Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 11/2021/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 3Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 105/2002/QĐ-UB về quản lý tổ chức và hoạt động khiêu vũ nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 319/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội nhạy cảm dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Hóc Môn, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 129/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Gò Vấp, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 181/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 1, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 173/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội nhạy cảm dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Bình, giai đoạn 2004-2005 việc xác định giá trị nhà, đất phục vụ việc thu phần vắng đồng sở hữu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 79/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại vàdịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 6, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 265/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 5, giai đoạn 2004-2005 do Uỳ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 255/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 11, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 252/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 4, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 241/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Bình Chánh, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 05/2003/QĐ-UB quy định về quản lý tổ chức và hoạt động dịch vụ xoa bóp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 106/2002/QĐ-UB về quản lý tổ chức và hoạt động karaoke nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Nghị định 87-CP năm 1995 về tăng cường quản lý các hoạt động văn hoá và dịch vụ văn hoá, đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng
- 14Nghị định 93/2001/NĐ-CP quy định phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 270/2004/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 2, giai đoạn 2004-2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 270/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2004
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra