Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM
National technical regulation on GSM mobile station
MỤC LỤC
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Điều kiện môi trường
2.2. Yêu cầu kỹ thuật
2.2.1. Máy phát - Sai số pha và sai số tần số
2.2.2. Sai số tần số trong cấu hình VAMOS
2.2.3. Sai số tần số và sai pha trong cấu hình TIGHTER \ với TSC kế thừa trong chế độ VAMOS
2.2.4. Máy phát - Sai số tần số trong điều kiện xuyên nhiễu và pha đinh đa đường
2.2.5. Sai số tần số trong điều kiện xuyên nhiễu và pha đinh đa đường trong cấu hình VAMOS
2.2.6. Sai số tần số trong điều kiện xuyên nhiễu và pha đinh đa đường trong cấu hình TIGHTER với TSC kế thừa của chế độ VAMOS
2.2.7. Máy phát - Sai số pha và sai số tần số trong cấu hình đa khe GPRS
2.2.8. Công suất ra máy phát và định thời cụm
2.2.9. Máy phát - Phổ RF đầu ra
2.2.10. Công suất ra máy phát trong cấu hình đa khe GPRS
2.2.11. Phổ RF đầu ra trong cấu hình đa khe GPRS
2.2.12. Phát xạ giả dẫn khi MS được cấp phát kênh
2.2.13. Phát xạ giả dẫn khi MS trong chế độ rỗi
2.2.14. Phát xạ giả bức xạ khi MS được cấp phát kênh
2.2.15. Phát xạ giả bức xạ khi MS trong chế độ rỗi
2.2.16. Đặc tính chặn của máy thu và đáp ứng tạp trên các kênh thoại
2.2.17. Sai số tần số và độ chính xác điều chế trong cấu hình EGPRS
2.2.18. Sai số tần số trong điều kiện xuyên nhiễu và pha đinh đa đường ở cấu hình EGPRS
2.2.19. Công suất ra máy phát EGPRS
2.2.20. Phổ RF đầu ra trong cấu hình EGPRS
2.2.21. Đặc tính chặn và đáp ứng tạp trong cấu hình EGPRS
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC A (Quy định) Các phương pháp đo
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lời nói đầu
QCVN 12:2015/BTTTT thay thế QCVN 12:2010/BTTTT.
Các quy định kỹ thuật và phương pháp đo của QCVN 12:2015/BTTTT phù hợp với tiêu chuẩn ETSI EN 301 511 V9.0.2 (2003-03) và ETSI TS 151 010-1 V12.2.0 (2014-11) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).
QCVN 12:2015/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 22/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 8 năm 2015.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM
National technical regulation on GSM mobile station
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với các thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Các băng tần của thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2010/BTTTT về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-245:2006 về thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W - CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2015/BTTTT Về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2016/BTTTT về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2018/BTTTT về Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD
- 1Thông tư 22/2015/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12:2010/BTTTT về máy di động GSM (Pha 2 và 2+) do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2010/BTTTT về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-245:2006 về thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W - CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2015/BTTTT Về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2016/BTTTT về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2018/BTTTT về Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2020/BTTTT về Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN12:2015/BTTTT về thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM
- Số hiệu: QCVN12:2015/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 17/08/2015
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra