Hệ thống pháp luật

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 01-100:2012/BNNPTNT

YÊU CẦU CHUNG VỀ VỆ SINH THÚ Y TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TƯƠI SỐNG VÀ SƠ CHẾ

National technical regulation on

General veterinary hygiene requirements for Equipment and vehicles using for transport of live animal, animal’s fresh and primary processing products

Lời nói đầu

QCVN 01-100:2012/BNNPTNT do Cục Thú y biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, và được ban hành theo Thông tư số 30/2012/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

YÊU CẦU CHUNG VỀ VỆ SINH THÚ Y TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TƯƠI SỐNG VÀ SƠ CHẾ

National technical regulation on

General veterinary hygiene requirements for equipment and vehicles using for transport of live animal, animal’s fresh and primary processing products.

1. Quy định chung:

1.1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy chuẩn này quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế.

1.2. Đối tượng áp dụng:

Quy chuẩn này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Thuật ngữ và định nghĩa:

Trong quy chuẩn này, những thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Đại gia súc là trâu, bò, lừa, la, ngựa.

1.3.2. Tiểu gia súc là lợn, dê, cừu, thỏ.

1.3.3. Gia cầm là gà, gà tây, vịt, ngan, ngỗng, chim cút, đà điểu.

1.3.4. Sản phẩm động vật là sản phẩm của các loài gia súc, gia cầm ở dạng tươi sống và sơ chế.

1.3.5. Phương tiện vận chuyển bao gồm các phương tiện được dùng để chuyên chở động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế.

1.3.6. Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong vận chuyển bao gồm các trang thiết bị, dụng cụ được sử dụng để nhốt giữ, chăm sóc động vật; các trang thiết bị, dụng cụ được sử dụng để bao gói, bảo quản sản phẩm động vật trong quá trình vận chuyển.

1.3.7. Thùng chứa là các phương tiện sử dụng để chứa các sản phẩm có nguồn gốc động vật ở dạng lỏng khi vận chuyển.

1.3.8. Vệ sinh tiêu độc khử trùng là việc sử dụng các biện pháp cơ học, vật lý, hóa học để loại bỏ các tác nhân gây hại cho người và động vật.

1.3.9. Chất thải bao gồm chất thải rắn, chất thải lỏng phát sinh trong quá trình vận chuyển động vật và sản phẩm động vật.

2. Quy định kỹ thuật:

2.1. Yêu cầu vệ sinh thú y đối với phương tiện vận chuyển động vật.

2.1.1. Yêu cầu chung.

2.1.1.1. Khoang chứa động vật.

2.1.1.1.1. Được thiết kế, chế tạo chắc chắn, an toàn và phù hợp với việc vận chuyển động vật nhằm bảo vệ động vật trong suốt quá trình vận chuyển; có kết cấu thuận tiện cho việc bốc dỡ, kiểm tra, xử lý, vệ sinh, tiêu độc khử trùng, trước, trong và sau quá trình vận chuyển.

2.1.1.1.2. Sàn được làm bằng vật liệu chắc chắn, chống thấm, chống sự ăn mòn của các chất thải, chất tẩy rửa; mặt sàn đảm bảo kín, bằng phẳng, không trơn trượt và thiết kế có khả năng thoát nước tốt.

2.1.1.1.3. Khoang chứa động vật được thiết kế đảm bảo không có những cạnh sắc, nhọn để tránh gây tổn thương cho động vật trong quá trình vận chuyển.

2.1.1.1.4. Đối với phương tiện vận chuyển động vật chuyên dụng:

2.1.1.1.4.1. Sàn nên được thiết kế có rãnh thoát nước, sàn cấu tạo 02 đáy hoặc hầm chứa để thu hồi chất thải (mặt sàn đảm bảo kín không để rò rỉ chất thải ra môi trường).

2.1.1.1.4.2. Có thể thiết kế hệ thống nâng, hạ để bốc dỡ động vật lên, xuống.

2.1.1.1.5. Đảm bảo cung cấp đủ không gian để động vật có thể đứng, nằm ở vị trí tự nhiên (Phụ lục1).

2.1.1.1.6. Chiều cao của thành khoang chứa đảm bảo động vật không thoát ra ngoài trong quá trình vận chuyển.

2.1.1.1.7. Khoang chứa động vật phải tách biệt với khoang chứa người điều khiển phương tiện.

2.1.1.1.8. Trường hợp động vật được vận chuyển bằng công ten nơ thì phải được đánh dấu bằng biểu tượng chỉ sự có mặt của động vật sống và ký hiệu chỉ chiều đứng của động vật.

2.1.1.2. Che chắn (mui, bạt).

2.1.1.2.1. Mui, bạt được sử dụng để hạn c

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN01-100:2012/BNNPTNT yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: QCVN01-100:2012/BNNPTNT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 03/07/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản