Hệ thống pháp luật

QCVN 91:2015/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ÂM THANH KHÔNG DÂY DẢI TẦN 25 MHZ ĐẾN 2000 MHZ

National technical regulation on cordless audio devices in the range 25 MHz to 2000 MHz

Lời nói đầu

QCVN 91:2015/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301 357-1 V1.4.1 (2008-11) của Viện tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).

QCVN 91:2015/ BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTTTT ngày 28 tháng 9 năm 2015.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ÂM THANH KHÔNG DÂY DẢI TẦN 25 MHZ - 2000 MHZ

National technical regulation on cordless audio devices in the range 25 MHz to 2000 MHz

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này áp dụng cho thiết bị âm thanh không dây có dải tần hoạt động 25 MHz đến 2 000 MHz sau:

- Tai nghe không dây;

- Loa không dây;

- Thiết bị giám sát trong tai sử dụng điều chế tương tự có độ rộng băng tần 300 kHz hoặc điều chế số FDMA có độ rộng băng tần 300 kHz, 600 kHz, 1 200 kHz;

- Thiết bị âm thanh không dây trên ô tô;

- Thiết bị không dây cá nhân;

- Thiết bị trong hệ thống âm thanh đa kênh băng rộng;

- Các thiết bị công suất thấp băng tần II dải tần từ 87,5 MHz đến 108 MHz (băng tần II dành cho các nghiệp vụ quảng bá) dùng điều chế tương tự có độ rộng băng tần không lớn hơn 200 kHz.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn này trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Tài liệu viện dẫn

ITU-R Recommendation BS.559-2 (1990): "Objective measurement of radio- frequency protection ratios in LF, MF and HF broadcasting".

IEC 60244-13 (1991): "Methods of measurement for radio transmitters - Part 13: Performance characteristics for FM sound broadcasting".

ETSI TR 102 273 (all parts) (2001): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Improvement on Radiated Methods of Measurement (using test site) and evaluation of the corresponding measurement uncertainties".

ANSI C63.5 (2006): "American National Standard for Calibration of antennas Used for Radiated Emission Measurements in Electro Magnetic interference".

IEC 60489-3 (1988): "Methods of measurement for radio equipment used in the mobile services. Part 3: Receivers for A3E or F3E emissions”.

1.4. Giải thích từ ngữ

1.4.1. Băng tần phân chia hoặc băng tần ứng dụng (allocated or applicable band) Băng tần được định nghĩa theo quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia.

1.4.2. Ăng ten giả (artificial antenna)

Tải giả đã được điều chỉnh bức xạ, có trở kháng danh định bằng trở kháng ra cao tần của thiết bị cần đo kiểm. Mức trở kháng này do nhà cung cấp thiết bị quy định.

1.4.3. Băng thông kênh (channel bandwidth)

Băng thông lớn nhất trong đó bao gồm băng thông cần thiết của máy phát.

1.4.4. Không dây (cordless)

Sự kết nối giữa hai hay nhiều thực thể mà không cần kết nối vật lý. Quy chuẩn này chỉ để cập đến các hệ thống không dây hoạt động ở tần số vô tuyến.

1.4.5. Ăng ten tích hợp (integral antenna)

Ăng ten được thiết kế nối với thiết bị mà không sử dụng đầu nối tiêu chuẩn và được coi như một phần của thiết bị.

1.4.6. Ăng ten tích hợp cho thiết bị công suất thấp băng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 91:2015/BTTTT về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25MHz đến 2000MHz

  • Số hiệu: QCVN91:2015/BTTTT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 28/09/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản