Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CỰ LY NGẮN DẢI TẦN 1 GHZ - 40 GHZ
National technical regulation on Short Range Device (SRD)- Radio Equipment to be used in the 1 GHz to 40 GHz frequency range
|
QCVN 74:2013/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 300 440-1 1.5.1(2009) và ETSI EN 300 440-2 V1.3.1(2008) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI).
QCVN 74:2013/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 16/2013/TT-BTTTT ngày 10 tháng 7 năm 2013.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CỰ LY NGẮN DẢI TẦN 1 GHZ - 40 GHZ
National technical regulation on Short Range Device (SRD)- Radio Equipment to be used in the 1 GHz to 40 GHz frequency range
Quy chuẩn này áp dụng cho các loại thiết bị vô tuyến cự ly ngắn (SRD) sau:
- Máy thu phát vô tuyến cự ly ngắn loại phổ dụng: báo động, điều khiển, đo đạc từ xa, truyền dự liệu…;
- Máy nhận dạng vật thể bằng sóng vô tuyến điện (RFID);
- Máy xác định vô tuyến: Thiết bị phát hiện đối tượng, di chuyển vật thể và các ứng dụng cảnh báo hoặc báo động từ xa.
Các loại thiết bị vô tuyến điện liệt kê ở trên hoạt động trong các băng tần số từ 1 GHz đến 40 GHz (như quy định trong Bảng 1) cho các trường hợp:
- Có kết nối ra cao tần (RF) với anten riêng biệt (anten rời) hoặc anten được kết hợp bên trong máy thu phát vô tuyến (anten liền);
- Mọi loại điều chế khác nhau;
- Có thoại hoặc phi thoại.
Bảng 1- Các băng tần số sử dụng cho thiết bị SRD dải tần 1- 40 GHz
Loại thiết bị | Băng tần số (MHz) | Loại ứng dụng | Ghi chú |
Phát và Thu | 2 400 đến 2 483,5 | Các thiết bị sử dụng dụng chung |
|
Phát và Thu | 2 400 đến 2 483,5 | Phát hiện đối tượng, di chuyển vật thể và cảnh báo từ xa |
|
Phát và Thu | (a) 2 446 đến 2 454 | RFID (nhận dạng đối tượng bằng tần số vô tuyến điện) | Phụ lục C |
Phát và Thu | (b) 2 446 đến 2 454 | RFID (nhận dạng đối tượng bằng tần số vô tuyến điện) | Phụ lục C |
Phát và Thu | 5 725 đến 5 875 | Các thiết bị sử dụng dụng chung |
|
Phát và Thu | 9 200 đến 9 500 | Xác định vô tuyến: ra đa, phát hiện đối tượng, di chuyển vật thể và cảnh báo từ xa |
|
Phát và Thu | 9 500 đến 9 975 | Xác định vô tuyến: ra đa, phát hiện đối tượng, di chuyển vật thể và cảnh báo từ xa |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 55:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-243:2006 về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz - 25 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2013/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 88:2015/BTTTT về Phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM
- 1Thông tư 16/2013/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 55:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-243:2006 về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz - 25 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1 : 2006) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-1: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị đo
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2013/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 88:2015/BTTTT về Phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2013/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: QCVN74:2013/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 10/07/2013
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra