Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
National technical regulation on ground-based radio equipment for aeronautical mobile service using amplitude modulation in the frequency band 117,975-137 MHz
MỤC LỤC
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Quy định cho phần phát
2.1.1. Sai số tần số
2.1.2. Công suất sóng mang (dẫn)
2.1.3. Công suất kênh lân cận
2.1.4. Phát xạ giả dẫn
2.1.5. Suy hao xuyên điều chế (Yêu cầu này chỉ áp dụng cho các thiết bị trạm gốc mặt đất)
2.1.6. Đặc điểm tần số quá độ của máy phát (Yêu cầu này chỉ áp dụng cho các thiết bị trạm gốc mặt đất)
2.1.7. Bức xạ vỏ máy
2.2. Quy định cho phần thu
2.2.1. Độ nhạy
2.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
2.2.3. Triệt đáp ứng giả
2.2.4. Triệt đáp ứng xuyên điều chế
2.2.5. Nghẹt
2.2.6. Phát xạ giả dẫn tại phần thu
2.2.7. Triệt xuyên điều chế
2.2.8. Bức xạ vỏ máy
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
3.1. Điều kiện môi trường đo kiểm
3.1.1. Các điều kiện đo kiểm bình thường
3.1.2. Nguồn điện đo kiểm
3.1.3. Các điều kiện đo kiểm bình thường
3.1.4. Đo kiểm hiệu năng
3.2. Các điều kiện chung
3.2.1. Chuẩn bị tín hiệu cho máy thu
3.2.2. Chuẩn bị tín hiệu cho phần phát
3.2.3. Kênh đo kiểm
3.3. Giải thích kết quả đo
3.4. Phương pháp đo kiểm
3.4.1. Đo kiểm cho phần phát
3.4.1.1. Đo sai số tần số
3.4.1.2. Đo công suất sóng mang (dẫn)
3.4.1.3. Đo công suất kênh lân cận
3.4.1.4. Đo phát xạ giả dẫn
3.4.1.5. Đo suy hao xuyên điều chế
3.4.1.6. Đo đặc điểm tần số quá độ của máy phát
3.4.1.7. Đo bức xạ vỏ máy
3.4.2. Đo kiểm cho phần thu
3.4.2.1. Đo độ nhạy
3.4.2.2. Đo độ chọn lọc kênh lân cận
3.4.2.3. Đo triệt đáp ứng giả
3.4.2.4. Đo triệt đáp ứng xuyên điều chế
3.4.2.5. Đo nghẹt
3.4.2.6. Đo phát xạ giả dẫn tại phần thu
3.4.2.7. Đo triệt xuyên điều chế
3.4.2.8. Đo bức xạ vỏ máy
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lời nói đầu
QCVN 105:2016/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 300 676-2 V1.5.1 (2011-09) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).
QCVN 105:2016/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2016.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN TRONG NGHIỆP VỤ DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG BĂNG TẦN 117,975-137 MHz DÙNG TRÊN MẶT ĐẤT SỬ DỤNG ĐIỀU CHẾ AM
National technicaI regulation on ground-based radio equipment for the aeronautical mobile service using amplitude modulation in the frequency band 117,975-137 MHz
1.1. Phạm vi Điều chỉnh
Quy chuẩn này áp dụng cho thiết bị phát, thu phát vô tuyến VHF điều chế biên độ song biên đầy đủ sóng mang (DSB AM), với khoảng cách kênh 8,33 kHz hoặc 25 kHz dùng cho thoại tương tự để truyền thông tin cho ACARS.
Phạm vi của quy chuẩn này được giới hạn cho thiết bị trạm gốc mặt đất, thiết bị di động, thiết bị xách tay và thiết bị cầm tay sử dụng trên mặt đất. Các thiết bị vô tuyến này có thể hoạt động ở trong tất cả hoặc một phần của băng tần từ 117,975 MHz tới 137 MHz.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
QCVN 42:2011/BTTTT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại).
ICAO Annex 10 Volume V (6/2001): "Aeronautical Radio Frequency Spectrum Utilization".
ITU-T Recommendation 0.41: "Psophometer for use on telephone-type circuits".
ETSI TR 100 028 (all parts) (V1.4.1): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics".
1.4. Giải
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 43:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2013/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2013/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Thông tư 27/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 43:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2013/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2013/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 105:2016/BTTTT về thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM
- Số hiệu: QCVN105:2016/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 07/12/2016
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra