Hệ thống pháp luật

 

QCVN 53:2017/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ VI BA SỐ ĐIỂM - ĐIỂM

National technical regulation on point-to-point radio equipment

 

MỤC LỤC

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.2. Đối tượng áp dụng

1.3. Tài liệu viện dẫn

1.4. Định nghĩa, ký hiệu, chữ viết tắt

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Yêu cầu kỹ thuật máy phát

2.1.1. Công suất phát và dung sai công suất

2.1.2. Điều khiển công suất và tần số máy phát

2.1.3. Mặt nạ phổ RF

2.1.4. Thành phần CW vượt quá giới hạn mặt nạ

2.1.5. Phát xạ giả bên ngoài

2.1.6. Thay đổi động điều chế

2.1.7. Dung sai tần số vô tuyến

2.2. Yêu cầu kỹ thuật máy thu

2.2.1. Phát xạ giả - ngoài

2.2.2. Độ nhạy thu

2.2.3. Độ nhạy với nhiễu đồng kênh bên ngoài và nhiễu kênh lân cận

2.2.4. Nhiễu giả CW

2.3. Yêu cầu đối với ăng ten

2.3.1. Đường bao giản đồ bức xạ ăng ten (RPE)

2.3.2. Phân cực chéo (XPD)

2.3.3. Tăng ích ăng ten

3. PHƯƠNG PHÁP ĐO

3.1. Các thông số máy phát

3.1.1. Công suất máy phát

3.1.2. Điều khiển công suất và tần số máy phát

3.1.3. Mặt nạ phổ RF

3.1.4. Thành phần CW vượt quá giới hạn mặt nạ

3.1.5. Phát xạ giả (bên ngoài)

3.1.6. Thay đổi linh động đối với các loại điều chế

3.1.7. Dung sai tần số vô tuyến

3.2. Các thông số máy thu

3.2.1. Phát xạ giả

3.2.2. Độ nhạy thu

3.2.3. Độ nhạy với nhiễu đồng kênh bên ngoài và nhiễu kênh lân cận

3.2.4. Nhiễu giả CW

3.3. Các thông số Ăng ten

3.3.1. Đường bao giản đồ bức xạ (RPE)

3.3.2. Phân cực chéo (XPD)

3.3.3. Tăng ích ăng ten

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

PHỤ LỤC A (Quy định) Dải tần số từ 1,4 tới 2,7 GHz

PHỤ LỤC B (Quy định) Dải tần số từ 3 GHz tới 11 GHz (Kênh tới 30 MHz và 56/60 MHz)

PHỤ LỤC C (Quy định) Dải tần số từ 3 GHz tới 11 GHz (Kênh 40 MHz)

PHỤ LỤC D (Quy định) Dải tần số 13 GHz, 15 GHz và 18 GHz

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 53:2017/BTTTT về Thiết bị vi ba số điểm - Điểm

  • Số hiệu: QCVN53:2017/BTTTT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 22/11/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản