CƠ SỞ SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI - ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Animal feed mill - Conditions for veterinary hygiene and food safety
Lời nói đầu:
QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 61 /2011/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các điều kiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại (dưới đây gọi tắt là cơ sở sản xuất).
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi là doanh nghiệp, hộ cá thể chế biến, sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại .
1.3.2. Thức ăn chăn nuôi là những sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến bảo quản.
1.3.3. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh là hỗn hợp nhiều nguyên liệu thức ăn được phối chế theo công thức nhất định nhằm đảm bảo có đủ các chất dinh dưỡng để duy trì đời sống và sức sản xuất của vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng hoặc chu kỳ sản xuất mà không cần thêm bất kỳ loại thức ăn nào khác ngoài nước uống.
1.3.4. Thức ăn chăn nuôi thương mại là thức ăn được sản xuất theo quy mô công nghiệp và được lưu thông trên thị trường.
1.3.5. Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi hay thức ăn đơn là thức ăn dùng để cung cấp một hoặc nhiều chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cho vật nuôi.
1.3.6. Thức ăn bổ sung là nguyên liệu đơn hay hỗn hợp của nhiều nguyên liệu cho thêm vào khẩu phần ăn để cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể vật nuôi.
1.3.7. Premix là hỗn hợp của một hay nhiều hoạt chất cùng với chất mang.
1.3.8. Chất mang là chất mà vật nuôi ăn được dùng để trộn với hoạt chất trong premix và không ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi.
1.3.9. Phụ gia thức ăn chăn nuôi là chất không có hoặc có rất ít giá trị dinh dưỡng được bổ sung vào thức ăn chăn nuôi trong quá trình chế biến nhằm duy trì hoặc cải thiện đặc tính nào đó của thức ăn chăn nuôi.
1.3.10. Sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt động sản xuất, chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển, buôn bán thức ăn chăn nuôi.
1.3.11. Vệ sinh an toàn thực phẩm đối với thức ăn chăn nuôi là các điều kiện và biện pháp cần thiết để bảo đảm thức ăn chăn nuôi không gây hại cho sức khoẻ của vật nuôi, con người sử dụng sản phẩm vật nuôi và môi trường.
2.1. Yêu cẩu về cơ sở vật chất
2.1.1. Địa điểm
a) Cơ sở sản xuất phải được bố trí ở những địa điểm không bị ngập lụt, tách biệt và không gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
b) Không nuôi động v
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn về hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 61/2011/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 2: Thức ăn bổ sung
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01–77:2011/BNNPTNT về cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: QCVN01–77:2011/BNNPTNT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 12/09/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Ngày hết hiệu lực: 05/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực