Hệ thống pháp luật

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 01-40:2011/BNNPTNT

VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CƠ SỞ KINH DOANH THUỐC THÚ Y

National Technical Regulation on veterinary hygiene requirement for a veterinary drug trading establishment

Lời nói đầu:

QCVN 01 - 40: 2011/BNNPTNT do Cục Thú y biên soạn, Vụ Khoa học, Công Nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 33 /2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng  5  năm 2011 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn.

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi áp dụng

Quy chuẩn này được áp dụng đối với các cơ sở kinh doanh, xuất nhập khẩu, tồn trữ, bảo quản thuốc thú y; cửahàng, đại lý bán thuốc thú y.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này quy định các yêu cầu vệ sinh thú y đối với nơi kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản (sau đây gọi chung là thuốc thú y).

1.3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Thuốc thú y: là những chất hoặc hợp chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, vi sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh hoặc để phục hồi, điều chỉnh cải thiện các chức năng của cơ thể động vật bao gồm dược phẩm, hoá chất, vắc xin, hocmôn, một số chế phẩm sinh học và một số vi sinh vật dùng trong thú y.

1.3.2. Chế phẩm sinh học dùng trong thú y: là sản phẩm có nguồn gốc từ sinh vật dùng để chẩn đoán, phòng bệnh, chữa bệnh, tác động vào quá trình sinh trưởng, sinh sản của động vật, xử lý môi trường chăn nuôi.

 

2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

 

2.1. Yêu cầu chung về cơ sở hạ tầng và trang thiết bị

2.1.1. Địa điểm, cơ sở vật chất

2.1.1.1. Địa điểm xây dựng: cao ráo, thoáng mát, an toàn, cách xa nguồn ô nhiễm và không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường xung quanh.

2.1.1.2. Có địa chỉ cố định; có biển hiệu ghi tên cửa hàng, cơ sở hoặc tên doanh nghiệp; có đăng ký kinh doanh và giấy phép kinh doanh.

 

2.1.1.3. Yêu cầu về xây dựng.

           - Diện tích cửa hàng bán lẻ tối thiểu 10m2.

- Sàn nhẵn nhưng không trơn, không bị rạn nứt, không bị thấm hoặc ứ đọng nước, dễ vệ sinh, chịu được hóa chất khử trùng, tiêu độc.

- Tường và trần được làm bằng vật liệu bền, chắc chắn và kín để kiểm soát tác động xấu từ môi trường và động vật gây hại.

2.1.1.4. Có khu vực trưng bày sản phẩm.

2.1.1.5. Nếu cơ sở được phép kinh doanh thức ăn chăn nuôi cùng với thuốc thú y: phải có khu vực riêng dành cho kinh doanh thức ăn chăn nuôi.

2.1.1.6. Đối với cửa hàng, đại lý bán buôn thuốc thú y phải có khu vực riêng hoặc kho chứa hàng và có đủ diện tích.

2.1.1.7. Đối với công ty kinh doanh, nhập khẩu thuốc thú y: phải có kho để hàng.

2.1.2. Trang thiết bị

2.1.2.1. Có đủ quầy, tủ, giá kệ để bảo quản và trưng bày sản phẩm.

2.1.2.2. Tủ, quầy, giá kệ phải đảm bảo chắc chắn, dễ vệ sinh và tránh được những tác động bất lợi của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nấm mốc, động vật gặm nhấm và côn trùng gây hại.

2.1.2.3. Có quạt thông gió.

2.1.2.4. Có hệ thống chiếu sáng đảm bảo các thao tác diễn ra thuận lợi.

2.1.2.5. Đối với công ty nhập khẩu, kinh doanh vắc xin, chế phẩm sinh học; cửa hàng, đại lý thuốc thú y có kinh doanh vắc xin, chế phẩm sinh học:

- Phải có thiết bị bảo quản lạnh ở nhiệt độ phù hợp với yêu cầu của sản phẩm kinh doanh.

- Có phương tiện dự phòng để bảo quản vắc xin, chế phẩm sinh học khi xảy ra sự cố mất điện.

2.1.2.6. Công ty nhập khẩu vắc xin, chế phẩm sinh học phải có phương tiện vận chuyển chuyên dùng đảm bảo yêu cầu bảo quản khi vận chuyển và phân phối sản phẩm.

2.1.3. Hệ thống kho

2.1.3.1. Công ty kinh doanh, nhập khẩu thuốc thú y phải có kho chứa hàng.

2.1.3.2. Diện tích kho phù hợp với quy mô và sản lượng kinh doanh.

2.1.3.3. Có khu vực riêng hoặc phòng để bảo quản các loại dung môi, các nguyên liệu dễ gây cháy, nổ và đảm bảo dễ dàng, thuận tiện cho việc xử lý khi có sự cố xảy ra.

2.1.3.4. Có  nơi biệt trữ các nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm bị loại bỏ.

2.1.3.5. Có máy phát điện dự phòng và đủ công suất. 

2.1.3.6. Có sổ sách theo dõi việc xuất, nhập hàng (Phụ lục 1, 2, 3).

2.1.3.7. Có thiết bị theo dõi nhiệt độ và ẩm độ, ghi chép thường xuyên các thông số kỹ thuật (Phụ lục 4: Phiếu theo dõi nhiệt độ, ẩm độ ).

2.1.3.8. Có hệ thống chiếu sáng đầy đủ, có quạt thông gió, có thiết bị điều chỉnh n
HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-40:2011/BNNPTNT về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: QCVN01-40:2011/BNNPTNT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 06/05/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản