Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ RẠP CHIẾU PHIM
National technical regulation on cinemas
Lời nói đầu
QCVN 01:2013/BVHTTDL do Cục Điện ảnh biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt, và được ban hành theo Thông tư số 16/2013/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
2. Quy định kỹ thuật
2.1. Yêu cầu chung
2.2. Yêu cầu đối với các phòng chức năng của rạp chiếu phim
3. Phương pháp thử
4. Quy định quản lý
5. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
6. Tổ chức thực hiện
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ RẠP CHIẾU PHIM
National technical regulation on cinemas
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật này quy định các yêu cầu kỹ thuật và yêu cầu quản lý đối với rạp chiếu phim 35mm bao gồm buồng máy, phòng khán giả và khu vực tiền sảnh.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, thiết kế, xây dựng mới và cải tạo rạp chiếu phim 35mm trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Độ chói màn ảnh (Screen luminance), đơn vị đo là (cd/m2)
Cường độ ánh sáng phản xạ phát ra từ một đơn vị diện tích bề mặt màn ảnh theo một hướng nhất định, khi có dòng quang thông từ máy chiếu phim chiếu lên màn ảnh.
1.3.2. Độ rung hình ảnh (Undesirable image movement), đơn vị đo là (%)
Khoảng dao động không mong muốn của hình ảnh hiển thị trên màn ảnh khi chiếu phim. Độ rung hình ảnh bao gồm: độ rung hình ảnh dọc và độ rung hình ảnh ngang.
- Độ rung hình ảnh dọc (Jump).
Các dao động không mong muốn theo chiều dọc của hình ảnh khi chiếu lên màn ảnh. Độ rung hình dọc ký hiệu là ΔV, đơn vị đo là %.
- Độ rung hình ảnh ngang (Weave).
Các dao động không mong muốn theo chiều ngang của hình ảnh khi chiếu lên màn ảnh. Độ rung hình ngang ký hiệu là ΔH, đơn vị đo là %.
1.3.3. Độ phân giải hình ảnh (Resolution of images), đo bằng số vạch/millimet (vạch/mm).
Khả năng phân tách rõ nét của hệ thống quang học chiếu hình của máy chiếu phim.
1.3.4. Tia nhìn (Rays Image)
Đường thẳng nối mắt người quan sát đến mép dưới của màn ảnh.
1.3.5. Thời gian vang T/s (Reverberation time)
Khoảng thời gian kéo dài của âm thanh tính từ thời điểm nguồn âm ngừng bức xạ đến khi mức thanh áp suy giảm 60 dB.
1.3.6. Độ rõ tiếng nói STI-SR (Speech transmission index - subjective rating)
Số phần trăm (%) âm tiết nghe rõ trong 100 âm tiết vô nghĩa (logatom) được truyền qua một kênh thông tin.
1.3.7. Mức tạp âm nền Lnoise (Background noise level)
Mức tạp âm hay mức ồn trong phòng do các phương tiện và thiết bị kỹ thuật của chính phòng đó gây ra cùng các nguồn ồn từ bên ngoài xuyên âm vào phòng, được tính bằng deciBel (dB).
1.3.8. Tạp âm hồng (
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Thông tư 16/2013/TT-BVHTTDL về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rạp chiếu phim do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5577:1991 về rạp chiếu bóng - Tiêu chuẩn thiết kế
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5577:2012 về Rạp chiếu phim - Tiêu chuẩn thiết kế
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9826:2013 về Rạp chiếu phim – Yêu cầu kỹ thuật về hình ảnh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9827:2013 về Rạp chiếu phim – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9828:2013 về Rạp chiếu phim – Phương pháp đo các chỉ tiêu kỹ thuật về hình ảnh và âm thanh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11773:2016 về Bản phim nhựa lưu trữ - Yêu cầu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2013/BVHTTDL về Rạp chiếu phim
- Số hiệu: QCVN01:2013/BVHTTDL
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 25/12/2013
- Nơi ban hành: Bộ Văn hóa thể thao và du lịch
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra