Hệ thống pháp luật

Thủ tục hành chính: Phê chuẩn tài liệu khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay - Bộ Giao thông vận tải

Thông tin

Số hồ sơ: B-BGT-107132-TT
Cơ quan hành chính: Bộ Giao thông vận tải
Lĩnh vực: Hàng không
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng tiêu chuẩn an toàn bay, Cục Hàng không Việt Nam
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện
Thời hạn giải quyết: Tài liệu Phần A - Chính sách khai thác chung của người khai thác tàu bay, cùng với các tài liệu liên quan đến loại hình khai thác đặc biệt, bao gồm: ETOPS, RVSM, CAT II/III, RNP, RNAV, MNPS, Khai thác ngoài khơi (Offshore Operation), Dịch vụ y tế khẩn nguy bằng trực thăng/ HEMS (nếu áp dụng)- 30 ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu và hồ sơ hợp lệ; Tài liệu Phần D – Chính sách huấn luyện của người khai thác tàu bay phù hợp với năng định khai thác của giấy chứng nhận người khai thác tàu bay: 30 ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu và hồ sơ hợp lệ; - Tài liệu danh mục thiết bị tối thiểu (MEL): 30 ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu và hồ sơ hợp lệ; - Chương trình độ tin cậy của người khai thác tàu bay (RCP): 30 ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu và hồ sơ hợp lệ; - Tài liệu giải trình Hệ thống quản lý an toàn (SMS): 30 ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu và hồ sơ hợp lệ; - Tài liệu vận chuyển hàng nguy hiểm (DGM): 15 ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu và hồ sơ hợp lệ; - Tài liệu Giải trình điều hành bảo dưỡng (MME): 30 ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu và hồ sơ hợp lệ; - Tài liệu chương trình bảo dưỡng tàu bay (AMS): 30 ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu và hồ sơ hợp lệ; Sô nhật ký kỹ thuật cho phù hợp với từng loại tàu bay (TLB): 15 ngày kể từ khi nhận đủ tài liệu và hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Phê duyệt; Phê chuẩn
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng