Thủ tục hành chính: Nhập khẩu sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản để nghiên cứu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNN-004012-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Nuôi trồng thuỷ sản |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Nuôi trồng thuỷ sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 05 ngày, cơ quan tiếp nhận thẩm định hồ sơ trả lời bằng văn bản thủ tục cần thiết
Trong thời gian 15 ngày sau khi bổ sung hồ sơ đầy đủ, cơ quan tiếp nhận cấp giấy phép Nhập khẩu khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thuỷ sản |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Cục Nuôi trồng thuỷ sản |
Bước 2: | Kiểm tra hồ sơ và thông báo kết quả, nêu rõ yêu cầu bổ sung nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu |
Bước 3: | Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân (trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị nhập khẩu (Phụ lục 6) |
Phiếu kiểm nghiệm sản phẩm của nhà sản xuất và của cơ quan thẩm quyền nước sản xuất hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập cấp (bản gốc hoặc bản sao hợp pháp) và bản dịch ra tiếng Việt đảm bảo đúng với nội dung bản chính |
Đề cương khảo nghiệm Phụ lục 7C cho sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản) của cơ sở khảo nghiệm được Bộ Thuỷ sản (cũ) nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận |
Tóm tắt đề cương nghiên cứu (Phụ lục 8) |
Bản sao hợp pháp Quyết định thành lập của cơ quan nghiên cứu hoặc văn bản đồng ý của Bộ Thủy sản (cũ) nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong trường hợp cơ sở nhập khẩu là doanh nghiệp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin nhập khẩu (phụ lục 6)
Tải về |
1. Quyết định 15/2006/QĐ-BTS ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ban hành |
Tóm tắt đề cương nghiên cứu (phụ lục 7C)
Tải về |
1. Quyết định 15/2006/QĐ-BTS ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận về công tác thú y thủy sản | 40.000 đ/gGiấy phép nhập khẩu |
1. Quyết định 60/2008/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Nhập khẩu sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản để nghiên cứu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!