Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 60/2006/NQ-HĐND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2007

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9

(Từ ngày 07 đến ngày 12 tháng 12 năm 2006)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007;
Sau khi xem xét báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách thành phố năm 2006 và dự toán ngân sách thành phố năm 2007; Báo cáo thẩm tra số 388/BCTT-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Về thực hiện ngân sách thành phố năm 2006

Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐ ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2006 và việc tổ chức, điều hành ngân sách của Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân thành phố ghi nhận:

Trong năm 2006, Ủy ban nhân dân thành phố đã có nhiều nỗ lực trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ tài chính, ngân sách và đã đạt những kết quả khả quan. Ước thu vượt dự toán, đảm bảo nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và nhiệm vụ chi thường xuyên, chi cải cách tiền lương, chi thực hiện các nhiệm vụ đột xuất phát sinh. Ủy ban nhân dân đã có biện pháp huy động vốn bằng nhiều hình thức và đẩy mạnh xã hội hóa để tập trung vốn cho các công trình trọng điểm của thành phố. Trong điều hành ngân sách có thường xuyên kiểm tra việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và phòng chống tham nhũng, ngăn ngừa tiêu cực trong sử dụng ngân sách.

Điều 2. Thông qua dự toán phân bổ ngân sách năm 2007

1. Về thu, chi ngân sách

1.1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: (trừ thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) 77.959,500 tỷ đồng, bằng 116,77% dự toán năm 2006 và tăng 13,87% so ước thực hiện năm 2006.

Trong đó:

- Tổng thu ngân sách Nhà nước phần nội địa: (trừ thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) 41.069,500 tỷ đồng tăng 15,8% dự toán năm 2006.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:                    30.800,000 tỷ đồng

- Thu từ dầu thô:                                               6.090,000 tỷ đồng

1.2. Tổng thu ngân sách địa phương:                 15.710,902 tỷ đồng

Trong đó:

- Số thu phân chia cho ngân sách địa phương:   14.054,531 tỷ đồng

- Ghi thu ghi chi qua ngân sách:                         645,000 tỷ đồng

- Bổ sung theo mục tiêu từ NS Trung ương:       1.011,371 tỷ đồng

+ Chi ĐT từ vốn ngoài nước:                             765,000 tỷ đồng

+ Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác:               246,371 tỷ đồng

* Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận cho Ủy ban nhân dân thành phố huy động khoản 10.000 tỷ đồng để chi đầu tư phát triển trong năm 2007.

1.3. Tổng chi ngân sách địa phương:                15.710,902 tỷ đồng

Bao gồm:

- Chi cân đối ngân sách:            14.915,902 tỷ đồng

- Ghi chi đầu tư phát triển từ nguồn thu của hoạt động sổ xố kiến thiết và ghi chi duy tu thoát nước từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải:    645,000 tỷ đồng

- Chi từ nguồn bổ sung theo mục tiêu của ngân sách Trung ương: 795,000 tỷ đồng

- Chi từ nguồn bổ sung theo mục tiêu của ngân sách Trung ương (phân bổ theo từng lĩnh vực cụ thể):216,371 tỷ đồng

(Kèm theo Phụ lục số 01, 01A, 02, 03)

2. Về phân bổ dự toán chi ngân sách

2.1. Thông qua định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2007.

(Kèm theo Phụ lục 04)

2.2. Thông qua điều chỉnh bổ sung về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách Thành phố (theo Tờ trình số 8928/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố).

2.3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2007:  15.710,902 tỷ đồng

Cụ thể như sau:

Chi đầu tư phát triển:                                         5.730,902 tỷ đồng

Trong đó: chi trả vốn và lãi vay:                         2.529,982 tỷ đồng

Chi thường xuyên:                                             8.200,000 tỷ đồng

Chi lập quỹ Dự trữ tài chính:                              65,000 tỷ đồng

Dự phòng ngân sách:                                        620,000 tỷ đồng

Dự kiến bổ sung chênh lệch tăng lương:                        300,000 tỷ đồng

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 795,000 tỷ đồng

2.4. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở - ban - ngành (Kèm phụ lục số 05); mức bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu cho từng quận - huyện (Kèm phụ lục số 06).

Điều 3. Trong quá trình điều hành thực hiện ngân sách, Hội đồng nhân dân thành phố lưu ý Ủy ban nhân dân thành phố các vấn đề sau:

1. Căn cứ vào Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố giao nhiệm vụ thu chi ngân sách cho từng cơ quan, ban ngành thành phố và các quận - huyện theo đúng quy định.

2. Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để đảm bảo cân đối chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và bồi dưỡng nguồn thu, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật, tập trung xử lý những khoản nợ đọng.

3. Đa dạng phương thức huy động nguồn lực để đầu tư phát triển những dự án hạ tầng kinh tế - xã hội trọng điểm. Nguồn vốn huy động phải được sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả.

4. Đẩy mạnh công tác xã hội hóa ở các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, vệ sinh môi trường. Thực hiện đồng bộ cơ chế khoán chi, đấu thầu trong duy tu giao thông, công viên cây xanh, vận chuyển hành khách bằng phương tiện công cộng để giảm dần việc chi từ ngân sách.

5. Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân sách đúng nội dung quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố hàng quý và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất.

6. Việc điều hành sử dụng ngân sách phải theo đúng dự toán được duyệt và đúng Luật Ngân sách; nâng cao vai trò và trách nhiệm của lãnh đạo các đơn vị khi xây dựng dự toán năm.

Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện ngân sách đảm bảo đúng Luật Ngân sách và các quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 9 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Phương Thảo

 


PHỤ LỤC 01

BẢNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 VÀ 2007

ĐV: Triệu đồng

PHẦN THU

DỰ TOÁN 2006

ƯTH 2006

DỰ TOÁN 2007

DT07/ DT06

DT07/ TH06

PHẦN CHI

DỰ TOÁN 2006

ƯTH 2006

DỰ TOÁN 2007

DT07/ DT06

DT07/ TH06

I. Tổng số thu NSNN trên địa bàn

67.254.000

68.954.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IA. Tổng thu NSNN trên địa bàn trừ XSKT

66.765.500

68.465.500

77.959.500

116,77

113,87

Tổng số chi ngân sách ĐP (A+B+C)

14.819.814

19.008.642

15.710.902

106,01

82,65

 Trong đó:1. Thu Thuế Xuất nhập khẩu

23.500.000

25.200.000

30.800.000

131,06

122,22

A. CHI NGÂN SÁCH (I+II)

14.819.814

19.008.642

15.710.902

106,01

82,65

2. Thu thuế nội địa

35.954.000

35.954.000

 

 

 

I .CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (Từ 1→6)

14.144.014

18.708.642

14.915.902

105,46

79,73

2a. Thu thuế nội địa trừ XSKT

35.465.500

35.465.500

41.069.500

115,80

115,80

 

 

 

 

 

 

2b. Ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.Thu từ dầu thô

7.800.000

7.800.000

6.090.000

78,08

78,08

1. Chi đầu tư phát triển

6.300.000

11.500.000

5.730.902

90,97

49,83

II. Tổng số thu ngân sách địa phương

14.819.814

19.008.642

15.710.902

106,01

82,65

- Chi đầu tư phát triển

4.700.000

9.900.000

3.200.920

 

 

1. Tổng số thu cân dối NS địa phương

14.531.214

14.155.414

15.065.902

103,68

106,43

- Chi trả vốn và lãi vay

1.600.000

1.600.000

2.529.982

 

 

a. Tổng thu NSĐP được điều tiết

13.855.414

13.855.414

14.054.531

101,44

101,44

2. Chi thường xuyên

6.500.000

7.208.642

8.200.000

126,15

113,75

 

 

 

 

 

 

3. Dự phòng ngân sách

692.990

 

620.000

89,47

 

 

 

 

 

 

 

4. Bổ sung quỹ Dự trữ TC

62.410

 

65.000

104,15

 

 

 

 

 

 

 

5. Chi bổ sung chênh lệch tăng lương

588.614

 

300.000

50,97

 

b. Bổ sung có mục tiêu từ NS Trung ương

675.800

300.000

1.011.371

149,66

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ sung cân đối từ NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ sung theo mục tiêu

675.800

 

1.011.371

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi đầu tư từ vốn ngoài nước

474.000

 

765.000

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi th. hiện các CT mục tiêu quốc gia

44.300

 

 

 

 

II. CHI TỪ NGUỒN BS CÓ MT TỪ NSTW

675.800

300.000

795.000

117,64

 

+ Chi th.hiện một số DA, nhiệm vụ khác

157.500

 

246.371

 

 

1. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

474.000

100.000

 

 

 

2. Thu chuyển nguồn năm 2005 sang 2006:

288.600

2.216.868

 

 

 

2. Chi thực hiện CT mục tiêu quốc gia, chi nhiệm vụ, mục tiêu khác

201.800

200.000

 

 

 

3. Ghi thu ghi chi qua ngân sách

 

88.000

645.000

 

 

Trong đó: Khu Công nghệ cao TP

100.000

 

 

 

 

4. Thu từ kết dư ngân sách năm 2004:

 

 

 

 

 

B. GHI THU GHI CHI QUẢN LÝ QUA NS

 

 

 

 

 

5. Thu từ vay khác:

 

2.548.360

 

 

 

C. TẠM ỨNG TỪ NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 


Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 01A

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007
(Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DT 2006

ƯTH 2006

DT 2007

1

2

3

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

12.930.625

16.992.873

13.560.036

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

11.966.225

11.927.645

12.548.665

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

3.407.755

3.226.793

3.458.395

 

- Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

8.558.470

8.700.852

9.090.270

2

Bổ sung từ NS trung ương

675.800

300.000

1.011.371

 

- Bổ sung cân đối

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

675.800

300.000

1.011.371

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

2.548.360

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước

288.600

2.216.868

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

12.930.625

16.771.699

13.560.036

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung NS cấp dưới)

11.920.342

14.578.036

12.228.870

2

Bổ sung cho NS quận, huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh

1.010.283

2.193.663

1.331.166

 

- Bổ sung cân đối

1.010.283

1.010.283

1.331.166

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

1.183.380

 

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

B

Ngân sách quận huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.899.472

5.216.571

3.482.032

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.889.189

2.015.769

2.150.866

 

- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

828.045

1.009.007

871.505

 

- Các khoản thu phân chia phần NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.061.144

1.006.762

1.279.361

2

Bổ sung từ NS cấp tỉnh

1.010.283

2.193.663

1.331.166

 

- Bổ sung cân đối

1.010.283

1.010.283

1.331.166

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

1.183.380

 

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

3

Thu kết dư năm 2005

 

1.007.139

 

II

Chi NS huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.899.472

4.430.606

3.482.032

 

PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2007

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

TH 2005

DT 2006

ƯTH 2006

DT 2007

So sánh

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(3)/(1)

(4)/(2)

(4)/(3)

A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

60.430.096

67.254.000

68.954.000

77.959.500

114,11

115,92

113,06

 THU KHG KỂ GTGC

57.975.417

67.254.000

68.954.000

77.959.500

118,94

115,92

113,06

I. THU NỘI ĐIẠ

32.333.424

35.954.000

35.954.000

41.069.500

111,20

114,23

114,23

THU NỘI ĐIẠ TRỪ GTGC

29.878.745

35.465.500

35.368.000

41.069.500

118,37

115,80

116,12

THU NỘI ĐỊA TRỪ THU TỪ SXKT

31.813.672

35.465.500

35.368.000

41.069.500

111,17

115,80

116,12

1. THU TỪ DNNN DO TW QUẢN LÝ

6.784.105

7.500.000

7.198.200

8.421.700

106,10

112,29

117,00

THUẾ GTGT

2.535.593

2.658.000

2.955.000

3.678.000

 

 

 

THUẾ THU NHẬP DN

1.413.236

1.838.000

1.450.000

1.700.000

 

 

 

Trong đó: Hạch toán toàn ngành

189.869

165.000

165.000

130.000

 

 

 

TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA

2.825.272

3.001.000

2.785.000

3.040.400

 

 

 

MÔN BÀI

2.310

2.280

2.300

2.300

 

 

 

THU SD VỐN

6.792

 

5.000

 

 

 

 

THU HỒI VỐN VÀ THU KHÁC (051.04)

902

720

900

1.000

 

 

 

2. THU TỪ CÁC DNNN DO ĐP QUẢN LÝ

3.117.228

3.737.000

3.531.000

4.100.000

113,27

109,71

116,11

THUẾ GTGT

1.102.598

1.363.000

1.337.000

1.730.000

 

 

 

THUẾ THU NHẬP DN

983.774

940.000

1.200.000

1.362.000

 

 

 

TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA

978.026

1.130.000

970.000

1.000.000

 

 

 

MÔN BÀI

3.529

2.820

3.150

3.000

 

 

 

THU SD VỐN

30.004

 

16.000

 

 

 

 

TÀI NGUYÊN

126

80

80

80

 

 

 

THU SỰ NGHIỆP

2.042

300.000

 

 

 

 

 

THU NHẬP SAU THUẾ THU NHẬP

12.728

 

 

 

 

 

 

THU HỒI VỐN VÀ THU KHÁC (51.04)

4.401

1.100

4.770

4.920

 

 

 

3. THU TỪ DN CÓ VỐN ĐT NƯỚC NGOÀI

6.171.302

8.919.300

7.520.000

10.524.200

121,85

117,99

139,95

THUẾ GTGT

2.055.331

3.094.300

2.740.000

4.037.000

 

 

 

THUẾ THU NHẬP DN

2.225.270

3.410.000

2.590.000

3.795.000

 

 

 

TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA

1.820.056

2.373.000

2.105.000

2.662.200

 

 

 

THUẾ CHUYỂN THU NHẬP

3.014

0

0

 

 

 

 

MÔN BÀI

3.969

4.200

4.000

4.100

 

 

 

THUẾ TÀI NGUYÊN

698

800

800

800

 

 

 

TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC, MẶT BIỂN

53.769

35.000

76.000

20.000

 

 

 

CÁC KHOẢN THU KHÁC (051.04)

9.195

2.000

4.200

5.100

 

 

 

4. THU TỪ KVCTN, DV NGOÀI QD

5.638.771

7.278.000

7.280.000

9.480.000

129,11

130,26

130,22

THUẾ GTGT

2.536.714

3.420.000

3.093.000

4.090.000

 

 

 

THUẾ THU NHẬP DN

2.777.048

3.607.000

3.745.000

4.955.000

 

 

 

TIÊU THỤ ĐB HÀNG NỘI ĐỊA

129.759

100.000

267.000

270.000

 

 

 

MÔN BÀI

139.777

135.000

145.000

150.000

 

 

 

TÀI NGUYÊN

23

60

 

 

 

 

 

 THU KHÁC NGOÀI QUỐC DOANH

55.450

15.940

30.000

15.000

 

 

 

5. THUẾ NHÀ ĐẤT

81.335

78.100

80.000

77.600

98,36

99,36

97,00

6. THUẾ NÔNG NGHIỆP

1.878

 

700

0

 

 

 

7. THUẾ THU NHẬP Đ/V NGƯỜI CÓ TN CAO

1.871.239

2.291.000

2.295.000

2.765.000

122,65

120,69

120,48

8. THU TỪ SỔ XỐ KIẾN THIẾT

519.752

488.500

586.000

 

112,75

 

 

9. THU PHÍ XĂNG DẦU

937.580

1.347.300

970.000

1.020.000

103,46

75,71

105,15

10. THU PHÍ, LỆ PHÍ

599.221

477.700

690.000

530.000

115,15

110,95

76,81

11. THU KHÁC NGÂN SÁCH (kể cả thu tại xã)

716.893

665.900

800.000

750.000

111,59

112,63

93,75

12. THU TIỀN SD ĐẤT

1.994.915

1.605.000

2.000.000

1.590.000

100,25

99,07

79,50

13. THUẾ CQSD ĐẤT

227.691

211.000

236.000

240.000

103,65

113,74

101,69

14. THU TIỀN BÁN NHÀ Ở THUỘC SHNN

240.866

295.700

650.000

300.000

269,86

101,45

46,15

15. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

808.306

914.800

850.000

1.091.000

105,16

119,26

128,35

16. THU TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC

167.663

144.700

300.000

180.000

178,93

124,40

60,00

17. THU PHÁT SINH THUẾ

 

 

967.100

 

 

 

 

18. GHI THU GHI CHI

2.454.679

 

 

 

 

 

 

II. THU TỪ DẦU THÔ

6.285.748

7.800.000

7.800.000

6.090.000

124,09

78,08

78,08

III. THU TỪ HĐ XUẤT, NHẬP KHẨU

21.810.924

23.500.000

25.200.000

30.800.000

115,54

131,06

122,22

1. THUẾ XNK,THUẾ TTĐB HH NHẬP KHẨU

8.231.126

7.940.000

8.514.500

9.300.000

 

 

 

2. THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU

13.579.549

15.560.000

16.685.500

21.500.000

 

 

 

3. THU CHÊNH LỆCH GIÁ HÀNG NK

249

 

 

 

 

 

 

B. TỔNG THU NSĐP

22.505.719

14.819.814

19.008.642

15.710.902

84,46

106,01

82,65

 - Các khoản thu 100%

6.786.004

4.235.800

4.235.800

4.329.900

62,42

102,22

102,22

 - Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) (có GTGC 88 tỷ)

7.750.047

9.619.614

9.707.614

10.369.631

125,26

107,80

106,82

 - Thu bổ sung từ NSTW

254.390

675.800

300.000

1.011.371

117,93

149,66

337,12

 - Thu kết dư

2.187.325

 

 

 

 

 

 

 - Thu chuyển nguồn năm trước

1.773.009

288.600

2.216.868

 

125,03

 

 

 - Vay

3.697.951

 

2.548.360

 

68,91

 

 

 - Thu viện trợ không hoàn lại

56.994

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006 - DỰ TOÁN NĂM 2007

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

DỰ TOÁN Năm 2006

Ước thực hiện năm 2006

So sánh%

DỰ TOÁN

Năm 2007

So sánh%

ƯTH06/ DT2006

ƯTH06/ TH2005

DT2007/DT2006

DT2007/ƯTH2006

 

1

2

3=2/1

4=2/CK

5

6=5/1

7=5/2b

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP

14.819.814

19.008.642

128,27

117,43

15.710.902

106,01

82,65

A. Chi cân đối ngân sách (*)

14.144.014

18.708.642

132,27

115,80

14.915.902

105,46

79,73

I. Chi Đầu tư phát triển

6.300.000

11.500.000

182,54

114,37

5.730.902

90,97

49,83

1. Chi Đầu tư phát triển

4.700.000

9.900.000

210,64

110,62

3.200.920

68,10

32,33

2. Chi trả vốn và lãi vay

1.600.000

1.600.000

100,00

110,62

2.529.982

158,12

158,12

II. Chi thường xuyên:

6.500.000

7.208.642

110,90

118,14

8.200.000

126,15

113,75

1. Chi trợ giá các mặt hàng CS:

508.820

508.820

100,00

141,30

608.364

119,56

119,56

2. Chi sự nghiệp kinh tế

1.520.984

1.758.578

115,62

130,33

1.914.847

125,90

108,89

- SN Nông lâm thủy lợi

43.605

83.870

192,34

147,55

50.541

115,91

60,26

- Duy tu giao thông

368.249

401.249

108,96

112,81

545.200

148,05

135,88

- SN Kiến thiết thị chính

732.761

971.802

132,62

133,54

1.037.011

141,52

106,71

- Sự nghiệp kinh tế khác

376.369

301.657

80,15

144,23

282.095

74,95

93,52

3. Chi SN nghiên cứu khoa học

172.260

164.461

95,47

150,14

152.879

88,75

92,96

4. Chi SN giáo dục và đào tạo

1.359.995

1.655.822

121,75

115,72

2.003.741

147,33

121,01

TĐ: - Sự nghiệp Giáo dục

1.082.051

1.360.503

125,73

117,19

1.631.269

150,76

119,90

 - Sự nghiệp Đào tạo

277.944

295.319

106,25

109,39

372.472

134,01

126,13

5. Chi sự nghiệp y tế

824.942

969.934

117,58

137,23

1.099.782

133,32

113,39

6. SN Văn hóa thông tin

105.026

120.442

114,68

65,58

125.193

119,20

103,94

TĐ: 6.1. Chi SN Văn hóa thông tin

105.026

14.100

 

 

125.193

119,20

887,89

 6.2. Chi Lễ kỷ niệm 30 năm

 

 

 

 

88.996

 

 

7. SN Truyền thanh

14.000

14.000

100,00

83,24

17.000

121,43

121,43

8. SN Thể dục thể thao

87.017

91.394

105,03

98,55

88.996

102,27

97,38

9. Chi đảm bảo xã hội

374.255

396.993

106,08

116,95

397.539

106,22

100,14

10. Chi quản lý hành chính

766.527

941.341

122,81

103,57

1.177.779

153,65

125,12

- Chi Quản lý Nhà nước

464.220

613.831

132,23

101,78

813.673

175,28

132,56

- Chi BS hoạt động của Đảng

150.656

165.693

109,98

127,43

174.230

115,65

105,15

- Chi hoạt động Đoàn thể

151.651

161.817

106,70

92,04

189.876

125,21

117,34

11. Chi khác

577.565

586.857

101,61

97,25

613.880

106,29

104,60

- An ninh quốc phòng

186.045

191.082

102,71

91,14

198.659

106,78

103,97

- Chi khác

391.520

395.775

101,09

100,51

415.221

106,05

104,91

12. Nguồn tăng thu NSQH chưa phân bổ

188.609

 

 

 

 

 

 

III. Chi tạo nguồn TH CC tiền lương

588.614

 

 

 

300.000

 

 

IV. Chi BS Quỹ Dự trữ tài chính

62.410

 

 

 

65.000

 

 

V. Dự bị phí

692.990

 

 

 

620.000

 

 

B. Chi từ nguồn BS có mục tiêu của NSTW

675.800

300.000

 

 

795.000

 

265,00

C. Tạm ứng

 

 

 

 

 

 

 

D. Ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

(*) Trong chi cân đối ngân sách có ghi thu ghi chi ĐTPT từ nguồn thu HĐ XSKT là 455 tỷ và ghi chi duy tu thoát nước từ nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải là 190 tỷ đồng.

Chi cân đối ngân sách theo Bộ Tài chính là 14.054,531 tỷ đồng.

 

PHỤ LỤC 04

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007

Đối tượng

Định mức chi

Ghi chú

Năm 2006

Năm 2007

1. Sự nghiệp Giáo dục:

22,65% tổng chi TX

24,43% tổng chi TX

Hệ số vùng

Nội thành: 1,0

Quận ven và ngoại thành: 1,1

Huyện Nhà Bè: 1,2

Huyện Cần giờ: 1,3

- Nhà trẻ

1.725.000 đ/HS/năm

2.830.000 đ/HS/năm

- Mẫu giáo

853.000 đ/HS/năm

1.399.000 đ/HS/năm

- Tiểu học

691.000 đ/HS/năm

1.259.000 đ/HS/năm

- Trung học cơ sở

750.000 đ/HS/năm

1.340.000 đ/HS/năm

- Trung học phổ thông

1.173.000 đ/HS/năm

1.534.000 đ/HS/năm

 

- TT Giáo dục thường xuyên

 

 

 

+ Định mức/biên chế

22 triệu đ/người/năm

22 triệu đ/người/năm

 

+ KP hoạt động của TT

100 triệu đ/trung tâm/năm

100 triệu đ/trung tâm/năm

 

+ Định mức/HS/năm

 

 

 

* Xóa mù

200.000 đ/HS/năm

300.000 đ/HS/năm

 

* Phổ cập tiểu học

200.000 đ/HS/năm

300.000 đ/HS/năm

 

* Phổ cập THCS

300.000 đ/HS/năm

450.000 đ/HS/năm

 

* Phổ cập THPT

400.000 đ/HS/năm

600.000 đ/HS/năm

 

- TT GD hướng nghiệp - DN

 

 

 

+ Định mức/biên chế

22 triệu đồng/người/năm

 25 triệu đồng/người/năm

 

+ KP hoạt động của TT

200 triệu đ/trung tâm/năm

200 triệu đ/trung tâm/năm

 

- Tr. Bồi dưỡng Giáo dục

22 triệu đồng/BC/năm

25 triệu đồng/BC/năm

 

- Trường Khuyết tật

24 triệu đồng/BC/năm

31 triệu đồng/BC/năm

 

2. Sự nghiệp Y tế:

 

 

 

Chi chữa bệnh:

 

 

 

- Bệnh viện thành phố

36,789 trđ/1gb/năm

42,500 triệu/1gb/năm

 

- Bệnh viện quận - huyện

23,7 triệu/1gb/năm

33,400 triệu/1gb/năm

 

Chi phòng bệnh

 

 

 

- Thành phố

Duyệt DT cụ thể theo CT

Duyệt DT cụ thể theo CT

 

- Quận - huyện

13.600 đ/người dân/năm

19.120 đ/người dân/năm

 

3. Quản lý hành chính:

 

 

 

- Thành phố

 

 

 

+ Định mức khoán

38 triệu đồng/BC/năm

44 triệu đồng/BC/năm

 

+ Ngoài khoán

Xét cụ thể, bình quân 200tr đồng/năm

Xét cụ thể, bình quân 200tr đồng/năm

 

- Quận - huyện

 

 

 

+ Định mức khoán

38 triệu đồng/BC/năm

44 triệu đồng/BC/năm

 

- Phường - xã:

CB chuyên trách và không CT: 21,5 triệu đồng/ng/năm

CB ch trách 33,5Trđ/người/năm

CB không CT: 23 triệu đồng/ng/năm

 

4. Khối Đảng

 

 

 

- Các Ban Thành ủy

46,019 Tr.đg/người/năm

60,5 Tr.đg/người/năm

 

- Các Đảng ủy trực thuộc TƯ

33,193 Tr.đg/người/năm

43 Tr.đg/người/năm

 

- Quận - Huyện ủy

36,134 Tr.đg/người/năm

48,3 Tr.đg/người/năm

 

5. Sự nghiệp Xã hội:

 

 

 

- Đối tượng chính sách

 

 

Theo chế độ quy định

- Trại viên Trại Xã hội

5,9®6,1 triệu/1ng/năm

7,095®7,602 triệu/1ng/năm

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 05

DỰ TOÁN CHI TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2007
(Đơn vị do Thành phố quản lý)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán 2006

Ứơc thực hiện 2006

Dự toán 2007

Ghi chú

1

Ủy ban nhân dân thành phố

19.950

23.105

23.390

 

 

- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội

650

680

842

 

 

- Văn phòng Thường trực HĐND

1.500

1.780

1.900

 

 

- Văn phòng tiếp công dân

900

1.310

1.948

 

 

- Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

16.900

19.335

18.700

 

 

+ Văn phòng Ủy ban

16.000

18.435

18.000

 

 

+ Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính

300

300

300

 

 

+ Ban Chỉ đạo QHĐB - TĐC

200

200

 

 

 

+ Ban Chỉ đạo NNNT

400

400

400

 

2

Trung tâm Công báo

0

412

352

 

3

Trung tâm Lưu trữ

0

0

340

 

4

Sở Kế hoạch - Đầu Tư

12.271

14.402

11.791

 

 

- Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư

6.271

8.402

7.791

 

 

- Kinh phí Xúc tiến đầu tư

6.000

6.000

4.000

 

5

Sở Tài chính thành phố

11.492

17.240

18.902

 

 

- KP hoạt động cho Ban Chỉ đạo 80

550

1.113

570

 

 

- HĐ Đấu giá quyền sử dụng đất

2.700

2.700

2.700

 

 

- Bộ phận chuyên trách thẩm định giá nhà xưởng

750

750

750

 

 

-Tổ chuyên trách liên ngành thông báo & kiểm soát giá vật liệu xây dựng

450

450

450

 

 

- Tổ công tác liên ngành kiểm tra chấn chỉnh các sai phạm trong giữ xe 2 bánh trên địa bàn TP

0

35

 

 

 

- Văn phòng Sở Tài chính

7.042

10.239

11.632

 

 

- Hội đồng đền bù và giải phóng mặt bằng

0

1.000

1.500

 

 

- Ban Chỉ đạo xây dựng bảng giá đất

0

340

600

 

 

- Tổ công tác liên ngành thẩm định giá bán quỹ nhà đất

0

613

700

 

6

Trung tâm Thẩm định giá và đấu giá tài sản

1.500

1.510

1.000

 

7

Chi cục Tài chính doanh nghiệp

2.080

2.976

2.954

 

8

Sở Khoa học - Công nghệ

80.421

90.031

80.913

 

 

- Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm

2.110

2.110

2.110

 

 

- Nghiên cứu khoa học

68.100

76.150

67.293

 

 

- Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ

3.000

3.000

3.000

 

 

- Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

1.783

1.783

1.783

 

 

- Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ

3.238

3.798

4.737

 

 

- Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng

0

1.000

440

 

 

- Trung tâm thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH)

1.100

1.100

440

 

 

- Trung tâm Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý

1.090

1.090

1.060

 

 

- Tạp chí Khám phá

 

 

50

 

9

Sở Bưu chính, Viễn thông

79.876

57.091

54.708

 

 

- Sự nghiệp bưu chính viễn thông (KP CNTT)

75.000

50.626

50.000

 

 

- Trung tâm Đào tạo Công nghệ thông tin thành phố

2.000

2.000

0

 

 

- Văn phòng Sở Bưu chính, Viễn thông

2.630

4.213

4.302

 

 

- Ban Quản lý các dự án công nghệ thông tin

246

252

406

 

10

Trung tâm Tin học thành phố

11.772

11.877

13.806

 

 

- Trung tâm Tin học

672

 

946

 

 

- Kinh phí HCM City web

10.500

 

12.260

 

 

- Kinh phí hoạt động Ban điều hành 112

600

 

600

 

11

Viện Kinh tế

5.320

9.339

6.340

 

12

Viện Nghiên cứu xã hội

1.725

2.279

3.440

 

13

Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp

1.260

1.260

1.220

 

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

181.406

194.574

201.910

 

 

- Hoạt động xã hội khác

138.700

146.667

149.115

 

 

- Bệnh viện Bình Triệu

2.500

2.500

3.490

 

 

- Hoạt động chính sách người có công

6.000

6.000

6.660

 

 

- Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

6.106

8.308

8.594

 

 

- Liên kết đào tạo công nhân kỹ thuật lành nghề

1.500

1.500

1.500

 

 

- Trường Công nhân kỹ thuật TP

2.700

6.322

7.660

 

 

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Định

3.000

3.000

3.171

 

 

- Ban Chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo và việc làm

820

1.260

1.640

 

 

- Trung tâm Dịch vụ và giới thiệu việc làm

80

80

80

 

 

- CTMT dự án nâng cao năng lực dạy nghề

 

1.000

 

 

 

- Dự phòng chi sự nghiệp xã hội

20.000

17.937

20.000

 

15

Lực lượng Thanh niên xung phong

112.543

132.520

125.117

 

 

- Trường Giáo dục dạy nghề và giải quyết việc làm và Tổng đội 1 - thuộc Lực lượng TN xung phong

105.600

111.452

92.569

 

 

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên TN xung phong

3.500

3.500

3.315

 

 

- Văn phòng Lực lượng Thanh niên xung phong

3.443

5.108

5.181

 

 

- Ban QL Cụm công nghiệp dân cư Nhị Xuân

0

6.200

8.352

 

 

- Duy tu công viên dạ cầu Sài gòn

0

1.710

1.700

 

 

- Ban quản lý Đội trật tự du lịch

 

4.550

4.000

 

 

- Dự phòng

 

 

10.000

 

16

Sở Xây dựng

116.430

23.230

17.748

 

 

- Trường Trung học Xây dựng

1.577

2.857

2.700

 

 

- Văn phòng Sở Xây dựng

6.899

8.968

8.052

 

 

- Tạp chí Sài Gòn Đầu tư và Xây dựng

70

70

70

 

 

- Tiền nhà đất trưng mua (TH NQ 755/NQ-UBTVQH)

100.000

0

0

 

 

- Kinh phí sự nghiệp

7.300

5.480

3.500

 

 

- Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng

584

5.855

3.426

 

17

Thanh tra xây dựng

0

3.221

3.130

 

18

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

3.846

10.074

7.541

 

 

- Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc

3.846

6.879

6.221

 

 

- Trung tâm Thông tin quy hoạch

 

1.295

660

 

 

- Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc

 

1.900

660

 

19

Sở Giao thông - Công chính

929.482

979.927

1.233.900

 

 

- Khu đường sông

8.829

8.829

8.419

 

 

- Thảo cầm viên

12.061

17.314

16.614

 

 

- Dịch vụ bảo quản, duy tu công viên cây xanh

48.000

55.500

60.000

 

 

- Thanh tra Sở Giao thông - Công chính

5.252

5.606

7.958

 

 

- Trung tâm Quản lý điều hành VT hành khách CC

9.222

9.222

9.000

 

 

- Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách

0

435

2.982

 

 

- Cảng vụ đường thủy nội địa

0

3.869

3.923

 

 

- Trường Trung học Giao thông công chính

2.813

3.062

2.813

 

 

- Trợ giá vé xe buýt

500.000

500.000

600.000

 

 

- Văn phòng Sở Giao thông - Công chính

5.300

6.860

7.776

 

 

- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1

6.625

6.625

4.000

 

 

- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

1.380

2.739

1.385

 

 

- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3

0

2.485

1.350

 

 

- Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4

0

1.381

1.680

 

 

- Công ty Chiếu sáng công cộng

60.000

53.000

53.000

 

 

- Khối Sự nghiệp duy tu giao thông

270.000

303.000

453.000

Chi từ phí bảo vệ môi trường, từ phí nước thải 190 tỷ

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

439.361

634.115

701.382

 

 

Trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường

6.814

8.823

9.116

 

 

- Kinh phí sự nghiệp của Sở TN-MT

80.575

80.575

96.000

 

 

- Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác

330.000

520.000

575.000

 

 

- Trung tâm Phát triển quỹ đất

7.995

8.126

6.476

 

 

- TT Thông tin TNMT và đăng ký nhà đất

5.657

8.237

5.968

 

 

- Chi cục Bảo vệ môi trường

8.320

8.354

8.822

 

21

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

44.842

76.462

52.338

 

 

- Chi cục QL chất lượng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

1.811

1.851

1.923

 

 

- Chi cục Kiểm lâm

3.596

5.631

4.800

 

 

- TT Nghiên cứu Khoa học và khuyến nông

8.048

8.392

8.029

 

 

- Chi cục Bảo vệ thực vật

5.084

9.429

6.187

 

 

- Chi cục Phát triển lâm nghiệp

3.144

3.956

4.013

 

 

- Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão

1.014

1.014

1.471

 

 

- Trợ giá bù giống gốc

3.800

3.471

3.471

 

 

- CTy Qlý khai thác DVTL TP HCM (Bù hụt thu TLP)

4.140

3.993

3.993

 

 

- Chi cục Thú y

0

19.035

 

 

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

1.400

2.146

1.762

 

 

- TT Qlý & Kiểm định giống cây trồng vật nuôi

1.505

2.530

1.885

 

 

- Trường Trung học Kỹ thuật nông nghiệp

2.874

3.037

3.393

 

 

- Ban Quản lý Trung tâm thủy sản thành phố

447

459

500

 

 

- Văn phòng Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

3.079

5.089

4.850

 

 

- TT Công nghệ sinh học

3.300

4.829

4.361

 

 

- TT Tư vấn & hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp

1.600

1.600

1.700

 

22

Sở Thương mại

11.287

12.485

10.428

 

 

- Văn phòng Sở Thương mại

2.907

4.505

4.428

 

 

- Kinh phí Xúc tiến thương mại - đầu tư

8.000

7.600

6.000

 

 

- Trợ giá bù giống gốc

380

380

0

 

23

Chi cục Quản lý thị trường thành phố

10.891

13.759

25.297

 

24

Đài Tiếng nói nhân dân

12.000

12.000

14.000

 

25

Sở Văn hóa và Thông tin

64.593

76.300

86.206

 

 

- Sự nghiệp nghệ thuật

19.180

20.355

24.960

 

 

- Trung tâm Thông tin triển lãm

4.454

5.039

4.524

 

 

- Hoạt động văn hóa khác

12.445

16.553

17.361

 

 

- Bảo tàng bảo tồn

14.920

19.034

22.186

 

 

- Trợ giá văn hóa phẩm

500

500

500

 

 

- Thư viện Khoa học tổng hợp

4.825

5.287

6.267

 

 

- Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

3.216

3.216

3.740

 

 

- Văn phòng Sở Văn hóa và Thông tin

5.053

6.316

6.668

 

26

Công ty xuất nhập khẩu phát hành sách TP

 

 

400

 

27

Tuần báo Văn nghệ

 

400

600

 

28

Sở Giáo dục và Đào tạo

313.828

363.438

477.746

 

 

- SN Giáo dục

164.587

211.650

303.407

 

 

- SN Đào tạo

95.563

101.059

166.991

 

 

- Dự phòng chi SN Giáo dục (đào tạo)

48.522

44.227

 

 

 

- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

5.156

6.502

7.348

 

29

Sở Tư pháp

5.592

14.591

10.112

 

 

- Phòng Công chứng 1

400

1.710

990

 

 

- Phòng Công chứng 2

400

1.444

836

 

 

- Phòng Công chứng 3

442

912

600

 

 

- Phòng Công chứng 4

380

1.140

750

 

 

- Phòng Công chứng 5

350

1.492

850

 

 

- Phòng Công chứng 6

0

1.975

625

 

 

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

450

450

500

 

 

- Văn phòng Sở Tư pháp

3.170

5.468

4.961

 

30

Sở Y tế

644.823

737.974

850.814

 

 

- Sự nghiệp Y tế

487.304

575.989

677.205

 

 

- Sự nghiệp Y tế (phân bổ cho quận huyện)

29.978

29.978

33.811

 

 

- Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

14.000

16.259

22.000

 

 

- Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ y tế

8.920

10.340

12.210

 

 

- Văn phòng Sở Y tế

4.621

5.408

5.588

 

 

- Quỹ khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi

100.000

100.000

100.000

 

31

Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em

16.976

18.601

7.341

 

 

- Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em

1.740

2.228

2.332

 

 

- Kinh phí chương trình mục tiêu

15.236

16.131

4.745

 

 

- Kinh phí in thẻ khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi

0

242

264

 

32

Sở Công nghiệp

8.106

10.401

9.887

 

 

- Trường Trung học Công nghiệp

4.586

5.439

5.219

 

 

- Văn phòng Sở Công nghiệp

3.060

4.442

4.048

 

 

- TT Tư vấn & Hỗ trợ DN công nghiệp TP

460

520

620

 

33

Thanh tra thành phố

4.762

7.959

7.112

 

34

Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài

1.613

1.921

1.720

 

35

Sở Du lịch

12.044

8.579

9.968

 

 

- Văn phòng Sở Du lịch

2.104

2.758

2.968

 

 

- Kinh phí xúc tiến du lịch

9.940

5.821

7.000

 

36

 Sở Thể dục - Thể thao

102.779

105.397

100.635

 

 

- Sự nghiệp Thể dục thể thao

62.783

64.783

55.000

 

 

- Câu lạc bộ Bơi lặn Phú Thọ

0

 

0

 

 

- Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao

28.920

28.920

31.215

 

 

- Trường Năng khiếu TDTT

719

719

800

 

 

- Văn phòng Sở Thể dục - Thể thao

2.522

3.140

3.620

 

 

- CT đào tạo nguồn nhân lực

7.835

7.835

10.000

 

37

Sở Nội vụ

5.497

8.446

9.540

 

 

- Sở Nội vụ

2.297

4.746

6.340

 

 

- Đào tạo

3.200

3.700

3.200

 

38

Hội đồng Thi đua khen thưởng

6.719

9.361

15.924

 

 

Trong đó: K. phí khen thưởng: 15,000 triệu

 

 

 

 

39

Trường Cán bộ thành phố

3.839

4.394

4.200

 

40

Liên minh các Hợp tác xã

1.137

1.965

1.338

 

41

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3.204

3.464

2.820

 

42

Thành đoàn

12.510

13.293

15.228

 

 

- Trường đoàn Lý Tự Trọng

900

971

1.700

 

 

- Trường Bổ túc Văn hóa Thành đoàn

550

560

550

 

 

- Nhà Văn hóa Thanh niên

1.260

1.260

1.260

 

 

- Nhà Thiếu nhi thành phố

1.600

1.860

2.196

 

 

- Hãng Phim Trẻ

760

760

500

 

 

- Trung tâm Dịch vụ việc làm Thanh niên

220

280

320

 

 

- Nhà Văn hóa sinh viên

650

697

750

 

 

- TT sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên TP

200

280

422

 

 

- Văn phòng Thành đoàn

6.000

6.247

7.120

 

 

- Ký túc xá sinh viên Lào

370

378

410

 

43

Ban Tài chính - Quản trị Thành ủy

165.453

179.249

188.678

 

 

TĐ: - Kinh phí đào tạo

25.000

25.000

25.000

 

 

 - Đào tạo 300 Tiến sĩ - Thạc sĩ trẻ

40.000

40.000

40.000

 

 

 - Kinh phí hoạt động

100.453

114.249

123.678

 

44

Hội Nông dân

3.310

3.597

2.542

 

 

TĐ: - Hội nông dân

2.810

3.097

2.014

 

 

 - Trung tâm Hỗ trợ nông dân

500

500

528

 

45

Hội Cựu chiến binh

1.322

1.371

1.510

 

46

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

5.073

6.822

6.664

 

47

Ban QL Khu đô thị mới Nam thành phố

3.605

4.107

3.420

 

 

- Ban QL Khu đô thị mới Nam thành phố

3.605

4.107

3.020

 

 

- Kinh phí xúc tiến

0

 

400

 

48

Ban Quản lý dự án Khu công nghệ cao

3.642

4.212

6.963

 

 

- Ban Quản lý dự án Khu công nghệ cao

3.642

 

3.960

 

 

- Trung tâm đào tạo

0

 

656

 

 

- Trung tâm Nghiên cứu triển khai

0

 

1.947

 

 

- Kinh phí xúc tiến

0

 

400

 

49

Ban Quản lý ĐT và XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm

1.500

2.084

2.424

 

 

- Ban Quản lý ĐTXD Khu đô thị mới Thủ Thiêm

1.500

 

2.024

 

 

- Kinh phí xúc tiến

0

 

400

 

50

Ban Quản lý Khu đô thị Tây Bắc

1.285

2.045

1.970

 

 

- Ban Quản lý Khu đô thị Tây Bắc

1.285

 

1.570

 

 

- Kinh phí xúc tiến

0

 

400

 

51

Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư

29.306

29.967

32.740

 

 

- Văn phòng Trung tâm

2.306

2.967

2.240

 

 

- Kinh phí xúc tiến thương mại, đầu tư

27.000

27.000

30.500

 

52

Ban QL nông nghiệp Khu công nghệ cao

781

1.742

2.580

 

 

- Ban Quản lý nông nghiệp Khu công nghệ cao

781

 

1.100

 

 

- Kinh phí xúc tiến

0

 

400

 

 

- Trung tâm Nghiên cứu & phát triển nông nghiệp công nghệ cao

0

 

1.080

 

53

Ban chuẩn bị đầu tư các dự án trọng điểm

170

170

170

 

54

BCĐ T/hiện DA nhà máy xử lý nước Thủ Đức

130

130

130

 

55

Công an thành phố

44.035

44.875

42.590

 

56

Trung tâm Điều khiển tín hiệu giao thông

1.600

1.600

500

 

57

 Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy

 

 

3.700

 

58

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

19.500

27.299

25.000

 

59

Trường Thiếu sinh quân

3.602

4.350

4.550

 

60

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố

2.148

2.174

2.232

 

61

Các Hội

12.066

15.045

12.320

 

62

Kinh phí hỗ trợ

6.500

7.910

8.884

 

63

Chương trình mục tiêu Quốc gia phân bổ cho khối quận - huyện

 

2.530

 

 

- Tăng cường thiết bị dạy nghề

 

 

1.600

 

 

+ Trung tâm Dạy nghề quận 4

 

 

200

 

 

+ Trung tâm Dạy nghề quận 9

 

 

700

 

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè

 

 

700

 

 

- Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn

 

 

930

 

 

+ Quận 9

 

 

140

 

 

+ Quận 12

 

 

140

 

 

+ Huyện Củ Chi

 

 

180

 

 

+ Huyện Hóc Môn

 

 

120

 

 

+ Huyện Bình Chánh

 

 

100

 

 

+ Huyện Nhà Bè

 

 

180

 

 

+ Huyện Cần Giờ

 

 

70

 

 

PHỤ LỤC 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN HUYỆN NĂM 2007

ĐVT: Triệu đồng

QUẬN HUYỆN

TỔNG DỰ TOÁN CHI NSQH (*)

Trong đó

Số bổ sung cân đối NSQH từ NSTP

Chi SN Giáo dục

Chi SN Y tế

Tổng số

3.482.032

1.334.862

258.267

1.331.166

Quận 1

173.617

63.826

7.466

0

Quận 2

91.776

28.628

6.491

49.270

Quận 3

142.985

60.496

7.010

0

Quận 4

110.026

33.962

9.110

75.369

Quận 5

152.901

62.879

7.343

2.810

Quận 6

143.443

55.791

10.334

26.823

Quận 7

102.509

35.624

8.419

28.892

Quận 8

159.051

60.592

11.733

102.009

Quận 9

127.183

48.712

8.077

89.158

Quận 10

135.048

49.158

7.618

291

Quận 11

135.219

54.630

7.205

42.956

Quận 12

125.826

59.221

9.474

53.740

Quận Phú Nhuận

113.350

34.670

7.608

8.350

Quận Gò Vấp

191.168

85.434

13.649

74.074

Quận Bình Thạnh

200.784

74.876

10.882

39.555

Quận Tân Bình

204.320

84.482

12.601

0

Quận Tân Phú

154.077

64.449

9.810

35.395

Quận Bình Tân

118.362

39.865

9.988

24.329

Quận Thủ Đức

138.014

62.197

10.219

69.734

Huyện Củ Chi

230.037

87.684

32.702

194.836

Huyện Hóc Môn

151.618

68.236

17.481

106.663

Huyện Bình Chánh

163.256

59.474

18.554

115.239

Huyện Nhà Bè

84.137

29.891

5.558

65.967

Huyện Cần Giờ

133.325

30.085

8.935

125.706

(*) Trong đó chưa tính:

- Dự phòng kinh phí giường bệnh dự phòng và mua sắm TTB y tế khối QH: 33.811 triệu đồng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND về việc dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2007 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 60/2006/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2006
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Phạm Phương Thảo
  • Ngày công báo: 31/12/2006
  • Số công báo: Số 46
  • Ngày hiệu lực: 17/12/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản