Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHÍNH PHỦ

 

Số: 46/2007/NQ-CP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày  15  tháng 8  năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) CỦA TỈNH KHÁNH HÒA

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà (tờ trình số 1658/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 23/TTr-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Khánh Hoà với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Điều chỉnh Quy hoạch đến

năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Tổng diện tích đất tự nhiên

520.542

100,00

520.716

100,00

1

Đất nông nghiệp

294.440

56,56

327.332

62,86

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

85.765

 

84.720

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

63.657

 

59.755

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

25.020

 

22.101

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

38.636

 

37.653

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

22.108

 

24.965

 

1.2

Đất lâm nghiệp

201.775

 

236.539

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

81.708

 

106.367

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

113.476

 

110.559

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

6.591

 

19.614

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5.686

 

4.811

 

1.4

Đất làm muối

1.020

 

751

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

193

 

511

 

2

Đất phi nông nghiệp

95.464

18,34

109.772

21,08

2.1

Đất ở

5.824

 

8.439

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

3.631

 

4.969

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.193

 

3.471

 

2.2

Đất chuyên dùng

81.060

 

90.321

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1.116

 

1.206

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

66.922

 

66.236

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

65.532

 

64.830

 

2.2.2.2

Đất an ninh

1.389

 

1.406

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.985

 

9.726

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

245

 

1.169

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

2.849

 

7.009

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

323

 

323

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

567

 

1.226

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

9.037

 

13.154

 

2.2.4.1

Đất giao thông

5.735

 

8.179

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

1.812

 

2.131

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

567

 

716

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

113

 

575

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

60

 

84

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

484

 

750

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

125

 

281

 

2.2.4.8

Đất chợ

50

 

89

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

48

 

100

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

43

 

248

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

286

 

233

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.133

 

1.305

 

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

7.142

 

9.150

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

18

 

323

 

3

Đất chưa sử dụng

130.638

25,10

83.611

16,06

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

6.535

 

3.116

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

118.040

 

74.554

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

6.063

 

5.941

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

9.662

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

6.526

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.570

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1.270

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.956

1.2

Đất lâm nghiệp

1.935

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.206

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

683

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

46

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

936

1.4

Đất làm muối

264

1.5

Đất nông nghiệp khác

2

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

848

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

25

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

613

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

210

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

806

3.1

Đất quốc phòng, an ninh

634

 

Trong đó: đất quốc phòng

634

3.2

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

11

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4

3.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

157

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

192

4.1

Đất chuyên dùng

89

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

50

 

Trong đó: đất quốc phòng

50

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

33

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

6

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

78

4.3

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

25

 

3. Diện tích đất phải thu hồi

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích (ha)

 

Tổng

11.546

1

Đất nông nghiệp

9.662

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

6.526

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.570

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.956

1.2

Đất lâm nghiệp

1.935

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.206

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

683

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

46

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

936

1.4

Đất làm muối

264

1.5

Đất nông nghiệp khác

2

2

Đất phi nông nghiệp

1.884

2.1

Đất ở

694

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

505

2.1.2

Đất ở tại đô thị

190

2.2

Đất chuyên dùng

877

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

716

 

Trong đó: đất quốc phòng

716

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

122

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

33

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

111

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

199

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

Tổng

47.027

1

Đất nông nghiệp

42.502

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.222

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.774

 

Trong đó: đất trồng lúa

128

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.449

1.2

Đất lâm nghiệp

37.122

1.2.1

Đất rừng sản xuất

18.498

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

13.543

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

5.080

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

3

1.4

Đất nông nghiệp khác

155

2

Đất phi nông nghiệp

4.525

2.1

Đất ở

437

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

224

2.1.2

Đất ở tại đô thị

213

2.2

Đất chuyên dùng

2.881

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

9

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.156

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

717

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

212

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

956

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

39

 (Vị trí các loại đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà xác lập ngày 21 tháng 3 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Khánh Hoà với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm
2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

 Tổng diện tích đất tự nhiên

520.542

520.542

520.562

520.562

520.592

520.716

1

Đất nông nghiệp

294.440

294.855

298.676

305.104

314.444

327.332

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

85.765

86.108

86.163

85.255

85.313

84.720

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

63.657

63.754

63.073

61.764

60.818

59.755

1.1.1.1

Đất trồng lúa

25.020

24.605

23.943

23.197

22.659

22.101

1.1.1.2

Đất đồng cỏ chăn nuôi

133

161

499

864

1.614

1.979

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

38.504

38.989

38.631

37.703

36.545

35.674

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

22.108

22.354

23.090

23.491

24.495

24.965

1.1.2.1

Đất cây công nghiệp lâu năm

4.183

4.411

4.776

4.856

5.306

5.750

1.1.2.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

11.495

11.627

12.176

13.168

13.879

14.157

1.1.2.3

Đất trồng cây lâu năm khác

6.431

6.316

6.138

5.468

5.310

5.058

1.2

Đất lâm nghiệp

201.775

201.996

206.140

213.620

223.018

236.539

1.2.1

Đất rừng sản xuất

81.708

81.934

85.103

88.732

93.094

106.367

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

113.476

113.960

114.319

117.582

121.750

110.559

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

6.591

6.102

6.717

7.306

8.175

19.614

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

5.686

5.554

5.122

4.988

4.884

4.811

1.4

Đất làm muối

1.020

971

874

784

751

751

1.5

Đất nông nghiệp khác

193

226

378

457

478

511

2

Đất phi nông nghiệp

95.464

97.993

102.256

105.831

107.303

109.772

2.1

Đất ở

5.824

6.519

6.809

7.710

8.184

8.439

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

3.631

3.850

4.067

4.816

5.063

4.969

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.193

2.669

2.742

2.894

3.120

3.471

2.2

Đất chuyên dùng

81.060

82.518

86.118

87.721

88.506

90.321

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1.116

1.160

1.165

1.169

1.170

1.206

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

66.922

66.867

66.414

66.312

66.236

66.236

2.2.2.1

Đất quốc phòng

65.532

65.478

65.025

64.923

64.847

64.830

2.2.2.2

Đất an ninh

1.389

1.389

1.389

1.389

1.389

1.406

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.985

4.978

8.032

8.725

8.888

9.726

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

9.037

9.513

10.507

11.515

12.212

13.154

2.2.4.1

Đất giao thông

5.735

6.012

6.592

7.043

7.536

8.179

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

1.812

1.849

1.890

2.084

2.102

2.131

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

567

614

652

653

653

716

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

113

119

220

379

500

575

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

60

69

73

75

76

84

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

484

525

609

643

669

750

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

125

139

169

266

278

281

2.2.4.8

Đất chợ

50

53

60

70

81

89

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

48

48

68

68

71

100

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

43

86

173

235

246

248

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

286

286

265

265

262

233

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.133

1.203

1.191

1.186

1.207

1.305

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

7.142

7.423

7.786

8.796

8.949

9.150

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

18

43

86

153

195

323

3

Đất chưa sử dụng

130.638

127.694

119.630

109.627

98.845

83.611

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

6.535

5.783

4.323

3.797

3.459

3.116

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

118.040

115.847

109.264

99.859

89.425

74.554

3.3

Núi đá không có rừng cây

6.063

6.063

6.043

5.971

5.961

5.941

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng
trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

9.662

1.669

2.812

2.328

1.143

1.710

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

6.526

1.074

1.556

1.683

916

1.297

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.570

697

908

1.301

716

948

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

1.270

125

273

340

171

361

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.956

377

648

381

201

349

1.2

Đất lâm nghiệp

1.935

409

708

419

60

340

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.206

405

230

267

24

281

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

683

5

478

106

36

58

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

46

 

 

46

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

936

134

458

137

134

73

1.4

Đất làm muối

264

49

91

90

34

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

2

2

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

848

431

163

77

138

40

2.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây lâu năm

25

 

25

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

613

431

66

77

 

40

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

210

 

72

 

138

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

806

72

542

99

77

17

3.1

Đất quốc phòng, an ninh

634

 

460

98

76

1

 

Trong đó: đất quốc phòng

634

 

460

98

76

1

3.2

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

11

2

7

 

 

2

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4

 

3

 

 

1

3.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

157

70

73

1

 

13

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

192

57

45

39

24

28

4.1

Đất chuyên dùng

89

52

31

3

2

1

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

78

3

12

31

21

11

4.3

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

25

2

2

5

1

15

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

 

Tổng

11.546

1.877

3.644

2.617

1.373

2.034

1

Đất nông nghiệp

9.662

1.669

2.812

2.328

1.143

1.710

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

6.526

1.074

1.556

1.683

916

1.297

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.570

697

908

1.301

716

948

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.956

377

648

381

201

349

1.2

Đất lâm nghiệp

1.935

409

708

419

60

340

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.206

405

230

267

24

281

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

683

5

478

106

36

58

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

46

0

0

46

0

0

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

936

134

458

137

134

73

1.4

Đất làm muối

264

49

91

90

34

0

1.5

Đất nông nghiệp khác

2

2

0

0

0

0

2

Đất phi nông nghiệp

1.884

209

832

289

230

324

2.1

Đất ở

694

42

214

121

121

196

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

505

33

170

89

54

159

2.1.2

Đất ở tại đô thị

190

10

44

32

67

37

2.2

Đất chuyên dùng

877

83

517

119

82

77

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2

1

0

0

0

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

111

8

23

37

25

18

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

199

76

78

12

2

32

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm (ha)

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

 

Tổng

47.027

2.945

8.064

10.003

10.782

15.233

1

Đất nông nghiệp

42.502

2.084

6.612

8.755

10.452

14.599

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.222

1.016

1.634

858

938

776

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.774

668

898

378

518

311

 

 Trong đó: đất trồng lúa nước

128

1

127

0

0

0

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.449

348

736

480

420

465

1.2

Đất lâm nghiệp

37.122

1.061

4.889

7.872

9.496

13.805

1.2.1

Đất rừng sản xuất

18.498

1.061

3.365

3.872

4.285

5.915

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

13.543

0

909

3.365

4.342

4.928

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

5.080

0

615

635

869

2.962

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

3

0

0

3

0

0

1.4

Đất nông nghiệp khác

155

7

89

22

18

19

2

Đất phi nông nghiệp

4.525

860

1.452

1.248

330

635

2.1

Đất ở

437

146

111

112

32

35

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

224

31

88

63

28

14

2.1.2

Đất ở tại đô thị

213

115

23

49

4

22

2.2

Đất chuyên dùng

2.881

582

1.259

512

130

399

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

9

4

2

0

0

2

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.156

502

1.123

304

23

204

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

717

76

134

207

106

193

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

212

68

11

29

31

73

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

956

60

60

591

130

115

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

39

4

11

5

8

12

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

  

  

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;

- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,

   Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Quốc phòng,

   Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

   Công an, Thông tin và Truyền thông

   Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải,

   Giáo dục và Đào tạo, Văn hoá, Thể thao và Du lịch;

- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Chủ tịch Nước;

- Hội đồng Dân tộc và Ủy ban của Quốc hội;

- Văn phòng Quốc hội;

- Toà án nhân dân tối cao;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;

- UBND tỉnh Khánh Hoà;

- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hoà;

- VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ,

   Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,

   V.IV, Công báo;

- Lưu: Văn thư, NN (3).

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

 

 

 

Nguyễn Tấn Dũng