Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số:  43/2007/NQ-CP
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH KON TUM

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 14/TTr-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Kon Tum với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu           (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu          (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

967.656

100,00

967.656

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

791.651

81,81

815.179

84,24

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

128.405

 

157.268

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

88.143

 

91.854

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

17.627

 

18.022

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

8.917

 

9.563

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

70.516

 

73.832

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

40.262

 

65.414

 

1.2

Đất lâm nghiệp

662.872

 

657.535

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

354.711

 

346.193

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

219.286

 

220.575

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

88.875

 

90.767

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

245

 

294

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

129

 

82

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

27.601

2,85

50.003

5,17

2.1

Đất ở

4.683

 

5.973

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

3.246

 

3.750

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.437

 

2.223

 

2.2

Đất chuyên dùng

8.814

 

19.327

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

296

 

433

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.401

 

1.686

 

2.2.2.1

 Đất quốc phòng

1.351

 

1.405

 

2.2.2.2

 Đất an ninh

50

 

281

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

706

 

5.654

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

235

 

1.539

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

273

 

3.583

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

36

 

167

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

162

 

365

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

6.411

 

11.554

 

2.2.4.1

Đất giao thông

4.053

 

7.731

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

455

 

682

 

2.2.4.3

Đất để chuyển tải năng l­ượng, truyền thông

1.253

 

1.729

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

87

 

468

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

61

 

100

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

351

 

475

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

82

 

215

 

2.2.4.8

Đất chợ

9

 

41

 

2.2.4.9

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

46

 

48

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

14

 

65

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

40

 

40

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

388

 

526

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

13.614

 

24.069

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

62

 

68

 

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

148.404

15,34

102.474

10,59

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

733

 

107

 

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

147.668

 

102.364

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

3

 

3

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:    

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

chuyển mục đích sử dụng đất (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

18.749

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.754

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.882

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

442

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.872

1.2

Đất lâm nghiệp

10.995

1.2.1

Đất rừng sản xuất

8.940

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.747

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

308

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

27.691

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

23.676

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

4.015

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

25

 

Trong đó: đất chuyên dùng

25

 

Trong đó: đất quốc phòng

25

 3. Diện tích đất thu hồi:

 

Thứ tự

Loại đất thu hồi

Diện tích đất thu hồi (ha)

1

 ĐẤT NÔNG NGHIỆP

46.440

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.754

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.882

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.872

1.2

Đất lâm nghiệp

38.686

1.2.1

Đất rừng sản xuất

32.616

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

5.762

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

308

2

 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

545

2.1

Đất ở

396

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

321

2.1.2

Đất ở tại đô thị

75

2.2

Đất chuyên dùng

91

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

49

 

Trong đó: đất quốc phòng

49

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

14

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

22

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

10

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

48

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

 

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất

chưa sử dụng đưa

vào sử dụng (ha)

 

TỔNG CỘNG

45.930

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

42.257

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

19.989

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

13.734

 

Trong đó: đất trồng lúa

571

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

6.255

1.2

Đất lâm nghiệp

22.259

1.2.1

Đất rừng sản xuất

14.408

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

5.651

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

2.200

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

3.673

2.1

Đất ở

130

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

103

2.1.2

Đất ở tại đô thị

27

2.2

Đất chuyên dùng

1.290

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3

 

Trong đó: đất an ninh

3

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

722

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

561

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

132

2.4

Đất sông suối và mặt nư­­ớc chuyên dùng

2.119

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Kon Tum được Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum xác lập ngày 02 tháng 01 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Kon Tum với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:         

                                                                                                  Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích đến năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

967.656

967.656

967.656

967.656

967.656

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

789.655

796.976

804.448

809.995

815.179

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

127.057

136.319

144.535

152.295

157.268

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

86.008

87.882

89.317

90.799

91.854

1.1.1.1

Đất trồng lúa

17.411

17.696

17.758

18.070

18.022

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

8.757

9.177

9.459

9.690

9.563

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

68.597

70.186

71.559

72.729

73.832

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

41.049

48.437

55.218

61.496

65.414

1.2

Đất lâm nghiệp

662.260

660.309

659.554

657.332

657.535

1.2.1

Đất rừng sản xuất

353.568

350.464

348.740

346.226

346.193

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

219.380

220.038

220.614

220.684

220.575

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

89.312

89.807

90.200

90.422

90.767

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

256

266

277

286

294

1.4

Đất nông nghiệp khác

82

82

82

82

82

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

37.689

41.499

44.458

47.733

50.003

2.1

Đất ở

4.913

5.154

5.473

5.795

5.973

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

3.336

3.454

3.661

3.856

3.750

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.577

1.700

1.812

1.939

2.223

2.2

Đất chuyên dùng

10.835

13.232

14.676

17.447

19.327

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

309

354

401

414

433

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.362

1.433

1.522

1.587

1.686

2.2.2.1

 Đất quốc phòng

1.309

1.310

1.307

1.307

1.405

2.2.2.2

 Đất an ninh

53

123

215

280

281

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.310

2.309

2.855

4.915

5.654

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

519

1.015

1.281

1.439

1.539

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

568

1.039

1.259

2.983

3.583

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

37

37

37

166

167

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

186

218

278

327

365

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

7.854

9.136

9.898

10.531

11.554

2.2.4.1

Đất giao thông

5.039

5.887

6.395

6.821

7.731

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

498

565

593

655

682

2.2.4.3

Đất để chuyển tải năng l­ượng, truyền thông

1.542

1.660

1.697

1.722

1.729

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

155

295

392

441

468

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

68

83

95

97

100

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

372

401

432

457

475

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

95

137

169

197

215

2.2.4.8

Đất chợ

14

23

32

36

41

2.2.4.9

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

46

46

46

46

48

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

25

39

47

59

65

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

40

40

40

40

40

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

404

441

468

499

526

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

21.452

22.600

23.773

23.936

24.069

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

45

32

28

16

68

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

140.312

129.181

118.750

109.928

102.474

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

472

230

115

111

107

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

139.837

128.948

118.632

109.814

102.364

3.3

Núi đá không có rừng cây

3

3

3

3

3

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

18.749

8.527

2.963

2.469

2.754

2.036

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.754

3.960

1.037

1.086

881

790

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.882

2.323

696

782

559

522

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

442

268

10

18

19

127

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.872

1.637

341

304

322

268

1.2

Đất lâm nghiệp

10.995

4.567

1.926

1.383

1.873

1.246

1.2.1

Đất rừng sản xuất

8.940

4.127

1.564

902

1.564

783

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.747

377

356

475

130

409

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

308

63

6

6

179

54

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

27.691

1.526

7.225

6.940

7.000

5.000

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

23.676

996

6.340

6.040

6.100

4.200

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

4.015

530

885

900

900

800

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

25

25

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên dùng

25

25

 

 

 

 

 

Trong đó: đất quốc phòng

25

25

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

 ĐẤT NÔNG NGHIỆP

46.440

10.053

10.188

9.409

9.754

7.036

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.754

3.960

1.037

1.086

881

790

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

4.882

2.323

696

782

559

522

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.872

1.637

341

304

322

268

1.2

Đất lâm nghiệp

38.686

6.093

9.151

8.323

8.873

6.246

1.2.1

Đất rừng sản xuất

32.616

5.123

7.904

6.942

7.664

4.983

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

5.762

907

1.241

1.375

1.030

1.209

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

308

63

6

6

179

54

2

 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

545

325

70

60

38

52

2.1

Đất ở

396

235

36

51

25

49

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

321

219

25

38

13

26

2.1.2

Đất ở tại đô thị

75

16

11

13

12

23

2.2

Đất chuyên dùng

91

62

22

5

0

2

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6

1

3

2

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

49

44

 

3

 

2

 

Trong đó: đất quốc phòng

49

44

 

3

 

2

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

14

13

1

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

22

4

18

 

 

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

10

10

 

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

48

18

12

4

13

1

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

 TỔNG CỘNG

45.930

8.091

11.131

10.432

8.821

7.455

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

42.257

6.510

10.285

9.941

8.301

7.220

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

19.989

3.106

5.263

4.600

3.900

3.120

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

13.734

2.271

3.313

3.050

2.850

2.250

 

Trong đó: đất trồng lúa

571

271

300

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

6.255

835

1.950

1.550

1.050

870

1.2

Đất lâm nghiệp

22.259

3.400

5.020

5.339

4.400

4.100

1.2.1

Đất rừng sản xuất

14.408

2.100

2.920

3.288

3.200

2.900

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

5.651

800

1.600

1.651

800

800

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

2.200

500

500

400

400

400

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9

4

2

2

1

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

3.673

1.581

846

491

520

235

2.1

Đất ở

130

30

27

27

26

20

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

103

25

21

21

21

15

2.1.2

Đất ở tại đô thị

27

5

6

6

5

5

2.2

Đất chuyên dùng

1.290

202

339

173

421

155

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4

 

2

2

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3

3

 

 

 

 

 

Trong đó: đất an ninh

3

3

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

722

4

199

88

353

78

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

561

195

138

83

68

77

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

132

25

30

25

26

26

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

2.119

1.324

450

266

47

32

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

 

 

 

 

2

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
  Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
  Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
  Xây dựng, Công nghiệp, Giao thông vận tải,
  Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
  Văn hóa - Thông tin, Thuỷ sản;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;                       
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Kon Tum;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum;
- VPCP: BTCN, các PCN,
  Website Chính phủ,
  Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
  V.IV, Công báo;
- Lưu: VT, NN (3b). XH

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng