Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/2013/NQ-HĐND | Vĩnh Yên, ngày 16 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC THÙ CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HOÁ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÓ NỘI DUNG PHỨC TẠP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Trên cơ sở Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 10/6/2013 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật và định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật và định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, như sau:
1. Mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
1 | Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm tra |
|
|
|
|
|
a | Chủ trì cuộc họp | Người/buổi | 150 | 100 | 70 |
|
b | Các thành viên tham dự | Người/buổi | 100 | 70 | 50 |
|
2 | Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp | 01 báo cáo/01 văn bản | 600 | 300 | 100 |
|
3 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra văn bản | 01 văn bản | 100 | 70 | 0 |
|
4 | Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản |
|
|
|
|
|
a | Mức chi chung | 01 văn bản | 140 | 70 | 0 |
|
b | Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp | 01 văn bản | 300 | 140 | 0 |
|
5 | Chi soạn thảo, viết báo cáo |
|
|
|
|
|
a | Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật | 01 báo cáo | 200 | 100 | 0 |
|
b | Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực | 01 báo cáo | 1.000 | 500 | 300 |
|
| Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan | 01 báo cáo | 1.500 | 800 | 500 |
|
6 | Chi công bố kết quả xử lý văn bản trái pháp luật, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản trên các phương tiện thông tin đại chúng |
|
|
|
| Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp |
7 | Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản |
|
|
|
|
|
a | Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản | 01 văn bản | 100 | 60 | 30 |
|
b | Chi thu thập, phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí ... phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
|
|
- | Đối với việc thu thập những thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí |
|
|
|
| Được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp |
- | Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn | 01 tài liệu (01 văn bản) | 70 | 35 | 20 | Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo |
8 | Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn bị tài liệu, thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản |
|
|
|
| Được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp |
9 | Đối với các khoản chi khác: Làm đêm, làm thêm giờ, chi phí in ấn, chuẩn bị tài liệu và văn phòng phẩm... |
|
|
|
| Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp theo quy định hiện hành và được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện làm căn cứ quyết toán kinh phí. |
Đối tượng áp dụng, nội dung chi, mức chi, kinh phí thực hiện công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 của liên Bộ Tài chính, Tư pháp và các văn bản có liên quan của địa phương.
a) Đối với nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân ban hành mới hoặc thay thế
- Cấp tỉnh: 10.800.000 đồng/văn bản;
- Cấp huyện: 8.400.000 đồng/văn bản;
- Cấp xã: 6.600.000 đồng/văn bản.
Đối với văn bản sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ bằng 80% định mức phân bổ đối với văn bản được ban hành mới hoặc thay thế.
b) Đối với chỉ thị của Ủy ban nhân dân
- Cấp tỉnh: 4.200.000 đồng/văn bản;
- Cấp huyện: 3.000.000 đồng/văn bản;
- Cấp xã: 2.400.000 đồng/văn bản.
Nội dung chi, mức chi, định mức phân bổ kinh phí và kinh phí thực hiện cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của liên Bộ Tài chính, Tư pháp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 24/03/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về định mức kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khoá XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND định mức kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 2Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn quận Bình Thạnh
- 4Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 23/2009/QĐ-UBND Ban hành Quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 7Quyết định 24/2007/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Nghị quyết 149/2009/NQ-HĐND Quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 22/2006/QĐ-UBND quy định định mức chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi tỉnh Trà Vinh
- 10Nghị quyết 55/2006/NQ-HĐND phê chuẩn định mức chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi tỉnh Trà Vinh
- 11Nghị quyết 83/2013/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2013 thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2007 về mức chi cụ thể cho khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 74/2008/QĐ-UBND quy định về mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 15Nghị quyết 112/2008/NQ-HĐND16 quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 28/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 17Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND8 bổ sung Nghị quyết 61/2011/NQ-HĐND8 quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 18Quyết định 01/2009/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2604/2006/QĐ-UBND quy định mức chi cụ thể kinh phí bảo đảm công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 19Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về định mức kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, thẩm định, rà soát và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 20Công văn 3589/UBND-KTTC năm 2015 thực hiện Công văn 8293/BTC-TTr về chấp hành pháp luật về phí, lệ phí do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 21Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 149/2009/NQ-HĐND Quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp của tỉnh Lai Châu
- 22Nghị quyết 120/2015/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 23Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
- 24Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 25Nghị quyết 62/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 26Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND về Quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 27Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 28Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 29Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 30Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND định mức kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 2Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 122/2011/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 6Thông tư liên tịch 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 7Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn quận Bình Thạnh
- 9Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 23/2009/QĐ-UBND Ban hành Quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 12Quyết định 24/2007/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Nghị quyết 149/2009/NQ-HĐND Quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 22/2006/QĐ-UBND quy định định mức chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi tỉnh Trà Vinh
- 15Nghị quyết 55/2006/NQ-HĐND phê chuẩn định mức chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trong phạm vi tỉnh Trà Vinh
- 16Nghị quyết 83/2013/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 17Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2013 thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 18Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2007 về mức chi cụ thể cho khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 74/2008/QĐ-UBND quy định về mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 20Nghị quyết 112/2008/NQ-HĐND16 quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
- 21Quyết định 28/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 22Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND8 bổ sung Nghị quyết 61/2011/NQ-HĐND8 quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 23Quyết định 01/2009/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2604/2006/QĐ-UBND quy định mức chi cụ thể kinh phí bảo đảm công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 24Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về định mức kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, thẩm định, rà soát và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 25Công văn 3589/UBND-KTTC năm 2015 thực hiện Công văn 8293/BTC-TTr về chấp hành pháp luật về phí, lệ phí do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 26Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 149/2009/NQ-HĐND Quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp của tỉnh Lai Châu
- 27Nghị quyết 120/2015/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 28Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
- 29Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 30Nghị quyết 62/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 31Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND về Quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 32Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 96/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phạm Văn Vọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra