Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2007/NQ-HĐND16 | Bắc Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất thực hiện từ 01/01/2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Quy định giá các loại đất thực hiện từ 01/01/2008 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2008.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất, mà giá đất quy định trên chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì xử lý theo quy định tại khoản 12, Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ: UBND tỉnh căn cứ vào giáo chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường chỉ đạo việc xây dựng phương án, xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp.
Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; hàng năm báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp HĐND tỉnh phiên họp thường kỳ cuối năm.
Điều 3. UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Bắc Ninh khoá XVI, kỳ họp thứ 13 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục số 1: Giá đất nông nghiệp
(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Loại đất | Mức giá (1000 đ/m2) | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | |
1 - Đất trồng cây hàng năm | 50 | 33,4 |
2 - Đất trồng cây lâu năm, đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà nhưng không được xác định là đất ở | 60 |
|
3 - Đất nuôi trồng thuỷ sản | 50 |
|
4 - Đất rừng sản xuất | 22 |
|
5 - Đất nông nghiệp trong phạm vi hành chính phường, trong khu dân cư thị trấn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. | 70 |
|
6 - Đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. | 65 |
|
Ghi chú:
- Vị trí 1: Đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới các huyện, thành phố trong tỉnh (trừ phần diện tích đất nông nghiệp thuộc vị trí 2).
- Vị trí 2: Đất nông nghiệp tại các khu vực ven sông ở ngoài đê (bao gồm cả đê bối); đất bãi bồi trên sông.
Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thành phố Bắc Ninh
(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên đường phố | Mức giá (1.000 đ/m2) |
| ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| |||
1 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
| |
| Từ đầu cầu Đáp cầu đến May Đáp Cầu | 4,200 | 2,520 | 1,640 | 1,150 |
| |
| Từ ngã 3 Cty May Đáp Cầu đến Trạm Thuế Thị Cầu | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| |
2 | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
| |
| Từ Cổng Ô đến ngã 3 đường Kinh Dương Vương | 9,600 | 5,760 | 3,740 | 2,620 |
| |
| Từ ngã 3 đường Kinh Dương Vương đến Trạm thuế Thị Cầu) | 7,200 | 4,320 | 2,810 | 1,970 |
| |
3 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
| |
| Từ Cổng Ô đến UBND xã Võ Cường | 8,400 | 5,040 | 3,280 | 2,290 |
| |
| Từ UBND xã Võ cường đến cầu vượt QL18 | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,470 |
| |
| Từ cầu vượt QL18 đến địa phận huyện Tiên Du | 3,600 | 2,160 | 1,400 | 980 |
| |
4 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
| |
| Từ Cổng ô đến chân cầu vượt QL1 | 7,200 | 4,320 | 2,810 | 1,970 |
| |
| Từ cầu vượt QL1 đến địa phận huyện Tiên Du | 3,600 | 2,160 | 1,400 | 980 |
| |
5 | Đường Nguyễn Du | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| |
6 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
| |
| Từ km 0 đến chân cầu vượt Đại phúc | 8,400 | 5,040 | 3,280 | 2,290 |
| |
| Từ cầu Đại Phúc đến hết Cầu Ngà (ngã ba rẽ vào Phương Cầu) | 3,600 | 2,160 | 1,400 | 980 |
| |
7 | Đường Nhà Chung |
|
|
|
|
| |
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến số nhà 41 | 9,600 | 5,760 | 3,740 | 2,620 |
| |
| Từ số nhà 41 đến hết phố | 4,200 | 2,520 | 1,640 | 1,150 |
| |
8 | Đường Hàng Mã |
|
|
|
|
| |
| Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 2 | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| |
| Từ nhà số 2 đến giao đường Nguyễn Cao | 4,200 | 2,520 | 1,640 | 1,150 |
| |
9 | Đường Thiên Đức |
|
|
|
|
| |
| Từ dốc Cầu gỗ đến điểm giao đường Hồ Ngọc Lân | 4,200 | 2,520 | 1,640 | 1,150 |
| |
| Từ điểm giao đường Hồ Ngọc Lân đến dốc Đặng | 2,400 | 1,440 | 940 | 660 |
| |
| |||||||
10 | Đường Hồ Ngọc Lân |
|
|
|
|
| |
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường Hoà Long – Kinh Bắc | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
| |
| Từ ngã 3 đường Hoà Long – Kinh Bắc đến điểm giao đường Thiên Đức | 4,200 | 2,520 | 1,640 | 1,150 |
| |
11 | Đường Lê Phụng Hiểu |
|
|
|
|
| |
| Từ điểm giao giao đường Nguyễn Du đến đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ | 5.400 | 3.240 | 2.110 | 1.470 |
| |
| Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường Thiên Đức | 2.400 | 1.440 | 940 | 660 |
| |
12 | Đường Thành Cổ | 2.400 | 1.440 | 940 | 660 |
| |
13 | Đường Hoàng Quốc Việt | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
14 | Đường Nguyễn Đăng Đạo |
|
|
|
|
| |
| Từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 6 | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
| Từ Ngã 6 đến giao đường Văn Miếu | 5.000 | 3.000 | 1.950 | 1.370 |
| |
| Đoạn còn lại (đến giáp QL 1 mới đã XD trải nhựa) | 3.000 | 1.800 | 1.170 | 820 |
| |
15 | Đường Như Nguyệt | 2.400 | 1.440 | 940 | 660 |
| |
16 | Đường Bà Chúa Kho | 2.400 | 1.440 | 940 | 660 |
| |
17 | Đường Trần Lựu | 3.600 | 2.160 | 1.400 | 980 |
| |
18 | Đường Đấu Mã |
|
|
|
|
| |
| Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường CNKT | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
| Từ ngã 3 lối vào trường CNKT đến Thanh Sơn (đoạn đã XD trải nhựa) | 2.000 | 1.200 | 780 | 550 |
| |
| Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế đến giao Đ. Hoàng Quốc Việt | 2.400 | 1.440 | 940 | 660 |
| |
19 | Đường rạp hát | 2.400 | 1.440 | 940 | 660 |
| |
20 | Đường Chợ Nhớn | 7.200 | 4.320 | 2.810 | 1.970 |
| |
21 | Đường Thành Bắc | 3.600 | 2.160 | 1.400 | 980 |
| |
22 | Đường Cổng Tiền | 5.400 | 3.240 | 2.110 | 1.470 |
| |
23 | Đường Vũ Ninh |
|
|
|
|
| |
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện đa khoa cũ | 2.400 | 1.440 | 940 | 660 |
| |
| Đoạn còn lại | 1.800 | 1.080 | 700 | 490 |
| |
24 | Đường Cô Mễ | 1.800 | 1.080 | 700 | 490 |
| |
25 | Đường Bắc Sơn | 1.800 | 1.080 | 700 | 490 |
| |
26 | Đường Nguyễn Gia Thiều | 7.200 | 4.320 | 2.810 | 1.970 |
| |
27 | Đường Lý Thái Tổ | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
28 | Đường Hai Bà Trưng | 7.200 | 4.320 | 2.810 | 1.970 |
| |
29 | Đường Kinh Dương Vương |
|
|
|
|
| |
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Hàn Thuyên | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
| Từ điểm giao đường Hàn Thuyên đến giao đường Đấu Mã | 4.000 | 2.400 | 1.560 | 1.090 |
| |
30 | Đường Phù Đổng Thiên Vương | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
31 | Đường Lê Văn Thịnh | 7.200 | 4.320 | 2.810 | 1.970 |
| |
32 | Đường Nguyên Phi Ỷ Lan | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
33 | Đường Nguyễn Cao |
|
|
|
|
| |
| Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi | 7.200 | 4.320 | 2.810 | 1.970 |
| |
| Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
34 | Đường Nguyễn Đăng | 4.800 | 2.880 | 1.870 | 1.310 |
| |
35 | Phố Nguyễn Quang Ca | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
36 | Phố Phạm Văn Chất | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
37 | Phố Nguyễn Giản Thanh | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
38 | Phố Lý Chiêu Hoàng | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
39 | Phố Ngô Gia Khảm | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
40 | Phố Vương Văn Trà | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
41 | Đường Mai Bang | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
42 | Đường Nguyễn Chiêu Huấn | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
43 | Đường Cao Lỗ Vương | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
44 | Phố Ngô Miễn Thiệu |
|
|
|
|
| |
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
| Đoạn còn lại | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
45 | Phố Lê Quí Đôn | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
46 | Phố Vũ Giới | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
47 | Phố Vạn Hạnh | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
48 | Phố Phúc Sơn (đường Ngô Gia Tự đến đường sắt) | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
49 | Đường Nguyễn Bỉnh Quân | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
50 | Phố Vũ Kiệt |
|
|
|
|
| |
| Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
| Đoạn còn lại | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
51 | Đường Nguyễn Trọng Hiệu | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
52 | Phố Nguyễn Hữu Nghiêm | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
53 | Phố Nguyễn Xuân Chính | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
54 | Phố Nguyễn Huy Tưởng | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
55 | Đường Lý Anh Tông |
|
|
|
|
| |
| Từ điểm giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
56 | Đường Hoàng Ngọc Phách | 4.200 | 2.520 | 1.640 | 1.150 |
| |
57 | Đường Kinh Bắc - Hoà Long (Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến Y Na) | 1.800 | 1.080 | 700 | 490 |
| |
58 | Đường Huyền Quang |
|
|
|
|
| |
| Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ | 7.200 | 4.320 | 2.810 | 1.970 |
| |
| Đoạn còn lại (đã XD trải nhựa) | 5.000 | 3.000 | 1.950 | 1.370 |
| |
59 | Đường Đỗ Trọng Vỹ |
|
|
|
|
| |
| Từ giao Đ.Nguyễn Cao đến giao Đ. Lý Thái Tổ | 7.200 | 4.320 | 2.810 | 1.970 |
| |
60 | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
| |
| Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.640 |
| |
61 | Đường Hàn Thuyên | 7.200 | 4.320 | 2.340 | 1.970 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 3: Giá đất ở tại các thị trấn
(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên đường phố | Mức giá (1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | Giá đất ở tại thị trấn Từ Sơn |
|
|
|
|
1 | Đoạn QL 1A đi qua thị trấn Từ Sơn, phố Trần Phú, Minh Khai | 8,400 | 5,040 | 3,276 | 2,293 |
2 | Đọan QL1A từ cuối phố Trần Phú đến lối vào trường Lý Thái Tổ | 7,200 | 4,320 | 2,808 | 1,966 |
3 | Đoạn QL1A từ đầu phố Minh Khai đến lối vào đường 295 mới | 7,200 | 4,320 | 2,808 | 1,966 |
4 | Đoạn từ QL1A đến cổng chính chợ Từ Sơn | 8,640 | 5,184 | 3,370 | 2,359 |
5 | Đoạn từ QL1A đến cổng sau chợ Từ Sơn | 7,200 | 4,320 | 2,808 | 1,966 |
6 | Đoạn từ QL1A đến đầu thôn Đồng Kỵ | 8,400 | 5,040 | 3,276 | 2,293 |
7 | Đoạn từ cổng chính chợ Từ Sơn đến đầu thôn Phù Lưu | 5,400 | 3,240 | 2,106 | 1,474 |
8 | Phố Minh Khai |
|
|
|
|
| Đoạn từ QL1A đến đường tàu (lối đi Yên Phong ) | 5,040 | 3,240 | 1,966 | 1,376 |
| Từ QL1A vào cổng Nhà máy quy chế Từ Sơn | 4,800 | 2,880 | 1,872 | 1,310 |
9 | Phố Trần Phú |
|
|
|
|
| Đoạn từ QL1A ngã ba Công an đến khu tập thể Nhà máy quy chế | 5,400 | 3,240 | 2,106 | 1,474 |
| Đoạn từ cổng chính Nhà máy quy chế đến sau Chi cục thuế | 2,400 | 1,440 | 936 | 655 |
| Đoạn từ khu tập thể quy chế đến cổng Đông thôn Phù Lưu | 2,400 | 1,440 | 936 | 655 |
10 | Đường trung tâm từ QL1A qua huyện đến Đền Đô | 4,800 | 2,880 | 1,872 | 1,310 |
11 | Trục đường NH1-NH2-NH8 trung tâm huyện | 3,600 | 2,160 | 1,404 | 983 |
II | Giá đất ở tại thị trấn Lim |
|
|
|
|
1 | QL 1A đi qua thị trấn |
|
|
|
|
| Từ đường HL3 đến tiếp giáp Xã Nội Duệ | 3,600 | 2,160 | 1,404 | 983 |
| Từ đường HL3 đến cổng làng Lim | 5,400 | 3,240 | 2,106 | 1,474 |
| Từ cổng làng Lim đến giáp thành phố Bắc Ninh | 3,600 | 2,160 | 1,404 | 983 |
2 | Đường HL1, HL2 | 3,600 | 2,160 | 1,404 | 983 |
3 | Đường TL270 đi qua thị trấn |
|
|
|
|
| Đoạn Bưu điện Lim đến Ngân hàng nông nghiệp | 5,400 | 3,240 | 2,106 | 1,474 |
| Đoạn Ngân hàng nông nghiệp đến giáp địa phận xã Liên Bão | 2,400 | 1,440 | 936 | 655 |
| Đoạn Bưu điện Lim đến ga Lim | 3,600 | 2,160 | 1,404 | 983 |
III | Bảng giá đất ở tại thị trấn Chờ |
|
|
|
|
1 | TL 286 đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến ngã ba Tam Giang | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
2 | TL 286 đoạn từ ngã Tam Giang đến hết địa phận TT Chờ | 2.500 | 1,500 | 975 | 683 |
3- | TL 295 đoạn từ ngã ba xăng dầu đến ngã ba Nghiêm Xá | 3.500 | 2,100 | 1,365 | 956 |
4 | TL 295 đoạn từ ngã ba xăng dầu đến cầu vượt QL 18 | 2.000 | 1,200 | 780 | 546 |
5 | TL 295 đoạn từ cầu vượt QL 18 đến hết địa phận TT Chờ | 1.600 | 960 | 624 | 437 |
6 | Đường 198 trong trung tâm huyện Yên Phong | 2.700 | 1,620 | 1,053 | 737 |
7 | TL 271 đoạn từ ngã tư đi Văn Môn đến hết địa phận TT Chờ | 1.500 | 900 | 585 | 410 |
8 | TL 271 đoạn từ TL 286 đến hết địa phận TT Chờ | 1,800 | 1,080 | 702 | 491 |
IV | Giá đất ở tại thị trấn Hồ |
|
|
|
|
1 | QL 38 cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ | 3.000 | 1,800 | 1,170 | 819 |
| Đoạn từ bốt Hồ đến bến phà Hồ cũ | 1.500 | 900 | 585 | 410 |
| Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã 4 Đông Côi | 2.100 | 1.260 | 819 | 573 |
2 | QL 38 mới đoạn từ Cầu Hồ mới đến hết TT Hồ | 3.000 | 1.800 | 1.170 | 819 |
3 | Đường Nam kênh Bắc | 2.100 | 1.260 | 819 | 573 |
4 | Đường trung tâm HL1 | 3.000 | 1.800 | 1.170 | 819 |
5 | Tỉnh lộ 282 đoạn từ cống Cầu Đỏ đến Bệnh viện | 2.100 | 1.260 | 819 | 573 |
V | Giá đất ở tại thị trấn Phố mới |
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 18 |
|
|
|
|
| Từ Km9 đến nghĩa trang xã Phượng Mao | 3.000 | 1.800 | 1.170 | 819 |
| Từ nghĩa trang xã Phượng Mao đến cống Nghiêm thôn | 4.200 | 2.520 | 1.638 | 1.147 |
| Từ cống Nghiêm thôn đến hết địa phận thị trấn | 2.100 | 1.260 | 819 | 573 |
2 | Đường TL291 |
|
|
|
|
| Từ Km8 đến ngã ba đi xã Bằng An | 1.800 | 1.080 | 702 | 491 |
| Từ ngã ba đi xã Bằng An đến trụ sở Kho bạc huyện | 2.400 | 1.440 | 936 | 655 |
| Từ trụ sở Kho bạc huyện đến hết địa phận thị trấn | 1.200 | 720 | 468 | 328 |
3 | Đường quy hoạch 36m (đã xây dựng) |
|
|
|
|
| Đoạn từ QL18 tiếp giáp đến hết khu đô thị mới Quế Võ | 1.700 | 1.020 | 663 | 464 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 720 | 468 | 328 |
VI | Giá đất ở tại thị trấn Thứa |
|
|
|
|
1 | Trung tâm (ngã 3 Bách hóa) thị trấn Thứa đến hết Đông Hương |
|
|
|
|
| Trung tâm T.T đến hết chợ Thứa | 2.400 | 1.440 | 936 | 655 |
| Chợ Thứa đến hết Đông Hương | 1.200 | 720 | 468 | 328 |
2 | Trung tâm (ngã 3 Bách hóa) T. Thứa đến hết Táo Đôi |
|
|
|
|
| Từ Trung tâm thị trấn Thứa đến Phượng Giáo | 2.400 | 1.440 | 936 | 655 |
| Từ Phượng Giáo đến Bệnh viện | 1.800 | 1.080 | 702 | 491 |
| Từ Bệnh viện đến ngã tư thôn Bùi, Giàng | 960 | 576 | 374 | 262 |
| Từ ngã tư thôn Bùi, Giàng đến Táo Đôi | 600 | 360 | 234 | 164 |
3 | Trung tâm T.T Thứa (ngã 3 tượng đài) đến bến xe khách |
|
|
|
|
| Trung tâm T.Thứa đến Đạo Sử (Cổng huyện uỷ) | 2.160 | 1.296 | 842 | 590 |
| Từ Đạo Sử đến bến xe khách | 1.800 | 1.080 | 702 | 491 |
4 | Từ Trung tâm thị trấn Thứa (ngã 3 tượng đài) đến hết Kim Đào |
|
|
|
|
| Trung tâm thị trấn Thứa đến trường Hàn Thuyên | 2.160 | 1.296 | 842 | 590 |
| Từ Trường Hàn Thuyên đến biển báo hết Thị Trấn Thứa | 1.200 | 720 | 468 | 328 |
| Từ biển báo hết Thị Trấn Thứa đến địa phận xã Bình Định | 600 | 360 | 234 | 164 |
VII | Giá đất ở tại thị trấn Gia Bình |
|
|
|
|
1 | TL 280 đoạn từ ngã 4 Đông Bình đến cống Hương Vinh | 1.800 | 1.080 | 702 | 491 |
2 | TL 280 đoạn từ ngã 4 Đông Bình đến giáp Quỳnh Phú | 1.800 | 1.080 | 702 | 491 |
3 | TL 282 đoạn từ ngã 4 Đông Bình đến giáp đầu Song Quỳnh | 2.400 | 1.440 | 936 | 655 |
4 | TL 282 đoạn qua thôn Song Quỳnh | 1.800 | 1.080 | 702 | 491 |
5 | TL 282 đoạn Ngã 4 Đông Bình đến Chi nhánh điện Gia Bình | 1.800 | 1.080 | 702 | 491 |
6 | TL 282 đoạn từ Chi nhánh điện Gia đến giáp Xuân Lai | 1.200 | 720 | 468 | 328 |
7 | Đường trung tâm huyện lỵ | 1.800 | 1.080 | 702 | 491 |
8 | Khu dân cư mới trung tâm huyện lỵ | 1.200 | 720 | 468 | 328 |
Phụ lục số 4: Giá đất ở tại nông thôn
(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Địa bàn, khu vực đất | Mức giá (1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
1- Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 1,200 | 720 | 468 | 328 |
Khu vực 2 | 840 | 504 | 328 | 229 |
Khu vực 3 | 588 | 353 | 229 | 161 |
2- Huyện Từ Sơn |
|
|
|
|
a-Xã: Đồng Nguyên, Đồng Quang, Đình Bảng, Tân Hồng. |
|
| ||
Khu vực 1 | 1,200 | 720 | 468 | 328 |
Khu vực 2 | 840 | 504 | 328 | 229 |
Khu vực 3 | 588 | 353 | 229 | 161 |
b-Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 840 | 504 | 328 | 229 |
Khu vực 2 | 588 | 353 | 229 | 161 |
Khu vực 3 | 412 | 247 | 161 | 112 |
3- Huyện Tiên Du |
|
|
|
|
a- Xã Nội Duệ |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 840 | 504 | 328 | 229 |
Khu vực 2 | 588 | 353 | 229 | 161 |
Khu vực 3 | 412 | 247 | 161 | 112 |
b- Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 588 | 353 | 229 | 161 |
Khu vực 2 | 412 | 247 | 161 | 112 |
Khu vực 3 | 288 | 173 | 112 | 79 |
4- Huyện Yên Phong |
|
|
|
|
a- Xã Văn Môn |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 840 | 504 | 328 | 229 |
Khu vực 2 | 588 | 353 | 229 | 161 |
Khu vực 3 | 412 | 247 | 161 | 112 |
b- Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 588 | 353 | 229 | 161 |
Khu vực 2 | 412 | 247 | 161 | 112 |
Khu vực 3 | 288 | 173 | 112 | 79 |
5- Huyện Thuận Thành |
|
|
|
|
a-Xã: Trạm Lộ, Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Khương |
|
| ||
Khu vực 1 | 840 | 504 | 328 | 229 |
Khu vực 2 | 588 | 353 | 229 | 161 |
Khu vực 3 | 412 | 247 | 161 | 112 |
b- Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 588 | 353 | 229 | 161 |
Khu vực 2 | 412 | 247 | 161 | 112 |
Khu vực 3 | 288 | 173 | 112 | 79 |
6- Huyện Quế Võ |
|
|
|
|
a-Xã: Phương Liễu, Nam Sơn, Phượng Mao |
|
| ||
Khu vực 1 | 840 | 504 | 328 | 229 |
Khu vực 2 | 588 | 353 | 229 | 161 |
Khu vực 3 | 412 | 247 | 161 | 112 |
b- Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 588 | 353 | 229 | 161 |
Khu vực 2 | 412 | 247 | 161 | 112 |
Khu vực 3 | 288 | 173 | 112 | 79 |
7- Huyện Gia Bình |
|
|
|
|
a-Xã: Đông Cứu, Nhân Thắng, Đại Bái |
|
|
| |
Khu vực 1 | 500 | 300 | 195 | 137 |
Khu vực 2 | 350 | 210 | 137 | 96 |
Khu vực 3 | 245 | 147 | 96 | 67 |
b-Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 350 | 210 | 137 | 96 |
Khu vực 2 | 245 | 147 | 96 | 67 |
Khu vực 3 | 172 | 103 | 67 | 47 |
8- Huyện Lương Tài |
|
|
|
|
a-Xã: Tân Lãng, Lâm Thao, Quảng Phú, Trung Kênh |
|
| ||
Khu vực 1 | 500 | 300 | 195 | 137 |
Khu vực 2 | 350 | 210 | 137 | 96 |
Khu vực 3 | 245 | 147 | 96 | 67 |
b-Các xã còn lại |
|
|
|
|
Khu vực 1 | 350 | 210 | 137 | 96 |
Khu vực 2 | 245 | 147 | 96 | 67 |
Khu vực 3 | 172 | 103 | 67 | 47 |
Ghi chú:
-Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên huyện, liên xã) nằm tại trung tâm xã (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.
-Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã, cụm xã (tiếp giáp KV1)
-Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã
Vị trí đất: Vận dụng cách xác định như đối với đất ở đô thị.
Phụ lục số 5: Giá đất ở ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ngoài đô thị
(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Tên đường phố | Mức giá (1.000đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
I- Huyện Thuận Thành: |
|
|
|
|
1- Quốc lộ 38: |
|
|
|
|
-Từ địa phận thị trấn Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ | 1,800 | 1,080 | 702 | 491 |
-Từ giáp địa phận Trạm lộ đến giáp địa phận tỉnh H.Dương | 1,250 | 750 | 488 | 341 |
2- Tỉnh lộ 282: |
|
|
|
|
-Từ địa phận Hà Nội đến hết xã Thanh Khương | 1,470 | 882 | 573 | 401 |
-Từ giáp xã Thanh Khương đến thôn Ngọc Khám (Gia Đông) | 1,030 | 618 | 402 | 281 |
-Từ phố Khám đến tiếp giáp Thị trần Hồ | 1,470 | 882 | 573 | 401 |
-Từ tiếp giáp thị trấn Hồ đến tiếp giáp xã Đại Bái | 980 | 588 | 382 | 268 |
II- Huyện Lương Tài: |
|
|
|
|
1- Tỉnh lộ 280: |
|
|
|
|
-Đoạn từ Cầu Móng đến địa phận thị trấn Thứa | 420 | 252 | 164 | 115 |
2- Tỉnh lộ 281: |
|
|
|
|
-Từ địa phận thị trấn Thứa đến hết địa phận xã Bình Định | 300 | 180 | 117 | 82 |
-Từ giáp địa phận xã Bình Định đến Cầu Sen | 500 | 300 | 195 | 137 |
-Từ tiếp giáp thị trấn Thứa đến hết xã Phú Hòa (L. Tài) | 250 | 150 | 98 | 68 |
-Từ tiếp giáp xã Phú Hòa đến cầu Đò (Lương Tài) | 250 | 150 | 98 | 68 |
-Từ cầu Đò đến đê Kênh Vàng (Lương Tài) | 600 | 360 | 234 | 164 |
3- Tỉnh lộ 284: |
|
|
|
|
-Từ giáp địa phận thị trấn Thứa đến Cầu Tranh | 300 | 180 | 117 | 82 |
-Từ cầu Tranh đến trạm bơm Văn Thai | 200 | 120 | 78 | 55 |
4- Tỉnh lộ 285: |
|
|
|
|
-Từ địa phận huyện Gia Bình đến đê Hữu Thái Bình | 150 | 90 | 59 | 41 |
5- Huyện lộ: |
|
|
|
|
-Từ công ty Minh Tâm đến cầu Táo Đôi | 300 | 180 | 117 | 82 |
-Từ phòng Giáo dục đến UBND xã Phú Lương | 200 | 120 | 78 | 55 |
III- Huyện Gia Bình |
|
|
|
|
1- Tỉnh lộ 282: |
|
|
|
|
-Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành đến hết thôn Ngọc Xuyên-Đại Bái | 1180 | 708 | 460 | 322 |
-Từ tiếp giáp thôn Ngọc Xuyên đến tiếp giáp TT Gia Bình | 820 | 492 | 320 | 224 |
-Từ tiếp giáp Thị trấn gia Bình đến cống Khoai (xã Nhân Thắng) | 350 | 210 | 137 | 96 |
-Đoạn từ cầu Khoai đến cống Ngụ | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Từ cống Ngụ đến hết thôn Cầu Đào | 980 | 588 | 382 | 268 |
-Từ thôn Cầu Đào đến UBND xã Bình Dương | 350 | 210 | 137 | 96 |
-Từ UBND xã Bình Dương đến đường vào thôn Bùng Hạ | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Từ đường vào thôn Bùng Hạ đến giáp địa phận xã Vạn Ninh | 350 | 210 | 137 | 96 |
-Đoạn qua xã Vạn Ninh đến điểm Bưu điện V hoá xã Cao Đức | 250 | 150 | 98 | 68 |
-Từ điểm Bưu điện văn hóa xã Cao Đức đến đê Đại Hà | 350 | 210 | 137 | 96 |
2- Tỉnh lộ 280: |
|
|
|
|
-Tiếp giáp huyện T. Thành đến hết địa phận xã Lãng Ngâm | 350 | 210 | 137 | 96 |
-Từ địa phận xã Lãng Ngâm đến trụ sở UBND xã Đông Cứu | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Từ UBND xã Đông Cứu đến giáp thị trấn Gia Bình | 980 | 588 | 382 | 268 |
-Từ thị trấn Gia Bình đến Cầu Móng | 420 | 252 | 164 | 115 |
3- Tỉnh lộ 284: |
|
|
|
|
-Từ đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) đến địa phận xã Đại Bái | 200 | 120 | 78 | 55 |
-Đoạn qua xã Đại Bái | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp giáp huyện Lương Tài | 300 | 180 | 117 | 82 |
4- Tỉnh lộ 285: |
|
|
|
|
Từ Cống Ngụ đến UBND xã Nhân Thắng | 980 | 588 | 382 | 268 |
- Từ UBND xã Nhân Thắng đến hết thôn Nhân Hữu | 350 | 210 | 137 | 96 |
-Từ hết thôn Nhân hữu qua xã Thái Bảo đến hết địa phận xã Đại Lai | 250 | 150 | 98 | 68 |
IV- Huyện Từ Sơn |
|
|
|
|
1- Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
-Từ giáp huyện Tiên Du đến giáp thị trấn Từ Sơn | 3.600 | 2.160 | 1.404 | 983 |
-Từ đường vào trường Lý Thái Tổ đến giáp Hà Nội | 3.600 | 2.160 | 1.404 | 983 |
2- Tỉnh lộ 271: |
|
|
|
|
-Từ Đền Đô đến hết làng Doi Sóc xã Phù Chẩn | 1.176 | 706 | 459 | 321 |
-Từ thôn Doi Sóc đến hết xã Phù Chẩn | 816 | 490 | 318 | 223 |
-Từ đầu thôn Đồng Kỵ đến giáp xã Phù Khê | 2.400 | 1.440 | 936 | 655 |
-Đoạn từ xã Phù Khê đến ngã 3 xã Hương Mạc (đường đi Yên Phong) | 1.680 | 1.008 | 655 | 459 |
- Đoạn từ ngã ba Hương Mạc đến giáp Yên Phong | 1.200 | 720 | 468 | 328 |
3- Tỉnh lộ 295: |
|
|
|
|
-Từ điểm tiếp giáp thị trấn Từ Sơn đến hết xã Đồng Nguyên | 1.400 | 840 | 546 | 382 |
-Từ điểm tiếp xã Đồng Nguyên qua xã Tam Sơn | 980 | 588 | 382 | 268 |
-Từ QL1A mới đến QL1A cũ (cầu vượt Hoàn Sơn đến đầu thị trấn Từ Sơn) | 6.000 | 3.600 | 2.340 | 1.638 |
4- Huyện lộ: |
|
|
|
|
-Đoạn tiếp giáp QL 1A đến hết thôn Đa Vạn xã Châu Khê | 1.000 | 600 | 390 | 273 |
V- Huyện tiên du: |
|
|
|
|
1- Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
-Từ địa phận thị trấn Lim đến huyện Từ Sơn | 3.600 | 2.160 | 1.404 | 983 |
2- Quốc lộ 38: |
|
|
|
|
-Từ địa phận xã Lạc Vệ đến Cầu Hồ | 600 | 360 | 234 | 164 |
3- Tỉnh lộ 295: |
|
|
|
|
-Đoạn từ tiếp giáp Thị trấn Từ Sơn đến thôn Đồng Sép xã Hoàn Sơn | 1.400 | 840 | 546 | 382 |
-Đoạn từ thôn Đồng Sép đến Tỉnh lộ 270 | 800 | 480 | 312 | 218 |
4- Tỉnh lộ 270: |
|
|
|
|
-Từ Thị trấn Lim đến hết địa phận xã Liên Bão | 1.100 | 660 | 429 | 300 |
-Từ địa phận xã Liên Bão đến hết địa phận xã Hiên Vân | 400 | 240 | 156 | 109 |
-Địa phận xã Việt Đoàn | 700 | 420 | 273 | 191 |
-Địa phận xã Phật Tích | 400 | 240 | 156 | 109 |
-Từ địa phận xã Cảnh Hưng đến hết địa phận xã Tân Chi | 400 | 240 | 156 | 109 |
-Từ địa phận TT Lim đến UBND xã Phú Lâm | 700 | 420 | 273 | 191 |
-Từ UBND xã Phú Lâm đến hết địa phận xã Phú Lâm | 400 | 240 | 156 | 109 |
5- Huyện lộ Bách Môn-An Động |
|
|
|
|
-Từ tỉnh lộ 270 đến QL 38 | 400 | 240 | 156 | 109 |
-Từ QL38 đến hết địa phận xã Lạc Vệ | 300 | 180 | 117 | 82 |
VI- Huyện Quế Võ |
|
|
|
|
1- Quốc lộ 18 (mới) |
|
|
|
|
-Từ giáp địa phận Thành phố Bắc Ninh đến Km9 | 2.100 | 1.260 | 819 | 573 |
-Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới đến hết xã Việt Hùng | 1.500 | 900 | 585 | 410 |
-Từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến hết địa phận xã Đào Viên | 1.000 | 600 | 390 | 273 |
-Đoạn còn lại | 700 | 420 | 273 | 191 |
2- Tỉnh lộ 291: |
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Đại Xuân đến tiếp giáp Thị trấn phố Mới | 500 | 300 | 195 | 137 |
- Đoạn qua xã Phượng Mao đến hết xã Bồng Lai | 500 | 300 | 195 | 137 |
VII- Huyện Yên Phong |
|
|
|
|
1- Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Đông Thọ đến giáp Thị trấn Chờ | 980 | 588 | 382 | 268 |
- Đoạn tiếp giáp Thị trấn Chờ đến bến phà Đông Xuyên | 980 | 588 | 382 | 268 |
2- Tỉnh Lộ 286 |
|
|
|
|
-Đoạn từ dốc Đặng đến địa phận thị trấn Chờ | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Yên Phụ | 980 | 588 | 382 | 268 |
-Đoạn qua địa phận xã Hòa Tiến | 680 | 408 | 265 | 186 |
3- Tỉnh lộ 271 |
|
|
|
|
-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Tam Giang | 680 | 408 | 265 | 186 |
-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Văn Môn | 980 | 588 | 382 | 268 |
VIII- Thành phố Bắc Ninh |
|
|
|
|
-QL38 (đoạn từ cầu Bồ Sơn đến hết địa phận xã Hạp Lĩnh) | 1.236 | 742 | 482 | 337 |
-QL1 mới (đoạn qua xã Kim Chân) | 1.000 | 600 | 390 | 273 |
-QL18 mới (đoạn qua xã Phong Khê, Khúc Xuyên) | 1.000 | 600 | 390 | 273 |
-QL18 (đoạn ngã ba Phương Cầu đến tiếp giáp địa phận Q. Võ) | 3.000 | 1.800 | 1.170 | 819 |
Ghi chú: - Vị trí đất vận dụng cách xác định theo đất ở tại đô thị.
Ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường theo giá đất ở tại nông thôn.
Phụ lục số 6: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
(Kèm theo Nghị Quyết số 95/2007/NQ-HĐND 16 ngày 08/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Địa bàn | Mức giá (1.000đ/m2) |
1- Thành phố Bắc Ninh | 700 |
2- Huyện Từ Sơn | 490 |
3- Huyện Tiên Du | 490 |
4- Huyện Yên Phong | 343 |
5- Huyện Thuận Thành | 343 |
6- Huyện Quế Võ | 343 |
7- Huyện Gia Bình | 245 |
8- Huyện Lương Tài | 245 |
- 1Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014
- 2Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014
- 3Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014
- 6Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014
- 7Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Nghị quyết 95/2007/NQ-HĐND16 quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2008
- Số hiệu: 95/2007/NQ-HĐND16
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Công Ngọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra