Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 92/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC TỔ CHỨC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ THUỘC TỈNH NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp;

Xét Tờ trình số 181a/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan hành chính; số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh năm 2024, như sau:

1. Tổng số biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước: 1.816 công chức. Trong đó:

- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành: 908 công chức;

- Biên chế giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 908 công chức.

(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)

2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh: 32.536 chỉ tiêu. Trong đó:

- Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 28.857 chỉ tiêu;

- Sự nghiệp Y tế: 2.450 chỉ tiêu;

- Sự nghiệp Văn hoá - Thể thao: 265 chỉ tiêu;

- Sự nghiệp khác: 862 chỉ tiêu;

- Các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: 102 chỉ tiêu.

(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)

3. Lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế theo Nghị định số

111/2022/NĐ-CP của Chính phủ: 1.569 chỉ tiêu. Trong đó:

- Đối với lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo: 1.547 người;

(Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo)

- Đối với lĩnh vực Y tế: 22 người.

(Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo)

Điều 2. Một số giải pháp thực hiện

1. Tiếp tục tăng cường công tác quán triệt, tuyên truyền Nghị quyết, Kết luận của Bộ Chính trị, Ban Chấp hành Trung ương Đảng và chủ trương của tỉnh về sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức.

2. Tiếp tục rà soát tổ chức sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy theo Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020, Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ.

3. Rà soát, xây dựng, điều chỉnh, phê duyệt vị trí việc làm trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 và Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ, trên cơ sở danh mục khung vị trí việc làm được Bộ Chính trị thông qua và hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ quản lý chuyên ngành và phù hợp với thực tiễn quản lý để đề án vị trí việc làm thực sự phát huy tối đa hiệu quả.

4. Xây dựng Đề án tự chủ về tài chính tại các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên thực hiện theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, từng bước tăng tỷ lệ phần trăm (%) tự chủ chi thường xuyên bằng nguồn thu sự nghiệp, phấn đấu đến hết năm 2026 chuyển được ít nhất 10% số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước sang hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp.

5. Đổi mới, nâng cao chất lượng đội ngũ: Tập trung công tác đào tạo, bồi dưỡng; đổi mới công tác tuyển dụng; nâng cao hiệu quả trong đánh giá xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức; tăng cường kỷ cương, kỷ luật lao động; thực hiện thanh tra, kiểm tra công vụ thường xuyên và đột xuất.

6. Tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước; đẩy nhanh chuyển đổi số, ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động công vụ và cung ứng dịch vụ sự nghiệp công.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; (để báo cáo)
- Chính phủ; (để báo cáo)
- Ban Công tác đại biểu; (để báo cáo)
- Bộ Nội vụ; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ; (để báo cáo)
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh uỷ, UBND tỉnh;
- Lãnh đạo và CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo HD, Đài PT-TH tỉnh, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiệu

PHỤ LỤC 01

SỐ LƯỢNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Cơ quan

Biên chế giao năm 2023

Số biên chế giảm năm 2024

Điều chỉnh tăng

Biên chế giao năm 2024

Tăng (giảm) năm 2024 so với năm 2023

Ghi chú

Tổng

Giảm theo Kế hoạch

Điều chỉnh giảm

1

2

4=5+6

5

6

7

8=2-4+7

9=8-2

10

Tổng cộng

1.835

24

19

5

5

1.816

-19

A

Khối sở, ngành

916

13

8

5

5

908

-8

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

29

29

0

Thường trực và Lãnh đạo các Ban HĐND tỉnh

8

8

0

Văn Phòng

21

21

0

2

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

49

1

1

2

50

1

Khối Văn phòng UBND tỉnh

46

1

1

2

47

1

Trung tâm Phục vụ hành chính

3

0

3

0

3

Thanh tra tỉnh

40

1

1

39

-1

4

Sở Tư pháp

24

1

1

23

-1

5

Sở Nội vụ

52

0

52

0

Khối Văn phòng sở

40

0

40

0

Ban thi đua - khen thưởng

12

0

12

0

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

0

44

0

7

Sở Tài chính

62

2

1

1

60

-2

8

Sở Công Thương

45

1

1

44

-1

9

Sở Y tế

57

1

1

56

-1

Khối Văn phòng Sở

33

1

1

32

-1

Chi cục An toàn VSTP

12

0

12

0

Chi cục Dân số KHHGĐ

12

0

12

0

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

45

0

45

0

11

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

50

0

50

0

12

Sở Giao thông vận tải

52

0

52

0

01CT VP BATGT

13

Sở Xây dựng

42

1

1

41

-1

Khối Văn phòng sở

30

1

1

29

-1

Chi cục Giám định xây dựng

12

0

12

0

14

Ban Quản Lý các Khu công nghệ

23

0

1

24

1

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển

149

3

0

3

146

-3

Khối Văn phòng Sở

46

1

1

45

-1

Chi cục Phát triển Nông thôn

17

0

17

0

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ

16

1

1

15

-1

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

15

0

15

0

Chi cục Kiểm lâm

31

0

31

0

Chi cục Thủy lợi

24

1

1

23

-1

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

49

1

1

1

49

0

Khối Văn phòng Sở

36

1

1

1

36

0

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

0

13

0

17

Sở Lao động Thương binh và

50

1

1

49

-1

18

Sở Khoa học và Công nghệ

32

0

32

0

19

Sở Thông tin và Truyền thông

22

0

1

23

1

II

Khối Huyện

919

11

11

0

0

908

-11

1

UBND thành phố Hải Dương

101

1

1

100

-1

2

UBND thành phố Chí Linh

87

1

1

86

-1

3

UBND huyện Nam Sách

70

0

70

0

4

UBND thị xã Kinh Môn

79

2

2

77

-2

5

UBND huyện Kim Thành

71

1

1

70

-1

6

UBND huyện Thanh Hà

73

1

1

72

-1

7

UBND huyện Gia Lộc

73

1

1

72

-1

8

UBND huyện Ninh Giang

74

1

1

73

-1

9

UBND huyện Tứ Kỳ

75

1

1

74

-1

10

UBND huyện Thanh Miện

70

1

1

69

-1

11

UBND huyện Bình Giang

74

0

74

0

12

UBND huyện Cẩm Giàng

72

1

1

71

-1

PHỤ LỤC 02

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC TỔ CHỨC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ THUỘC TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên cơ quan đơn vị

Số giao năm 2023

Điều chỉnh số giao năm 2023 sang đầu năm 2024

Số giao đầu năm 2024

Số phải giảm theo KH TGBC

Số giao năm 2024

Tăng, giảm số giao năm 2024 so với năm 2023

Ghi chú

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

1

2

3

4

5=2-3+4

6

7=5-6

8

9

TỔNG

32440

102

650

32886

452

32536

96

A

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

32338

102

650

32886

452

32434

96

I

Giáo dục - Đào tạo

28681

102

650

29229

372

28857

176

1

Trường Đại học, Cao đẳng

358

0

0

358

8

350

-8

Trường Đại học Hải Dương

259

259

7

252

-7

Trường Cao đẳng nghề

55

55

55

0

Trường Cao đẳng Y tế

44

44

1

43

-1

2

Trường Trung học chuyên nghiệp

40

0

0

40

0

40

0

Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch

40

40

40

0

3

Trung tâm GDNN-GDTX

371

0

0

371

0

371

0

Trung tâm GDNN-GDTX TP Hải Dương

44

44

44

0

Trung tâm GDNN-GDTX TP Chí Linh

28

28

28

0

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Nam Sách

30

30

30

0

Trung tâm GDNN-GDTX thị xã Kinh Môn

32

32

32

0

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Kim Thành

24

24

24

0

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Thanh Hà

32

32

32

0

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Gia Lộc

29

29

29

0

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Ninh Giang

35

35

35

0

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tứ Kỳ

40

40

40

0

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Thanh Miện

28

28

28

0

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bình Giang

23

23

23

0

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cẩm Giàng

26

26

26

0

4

Giáo dục phổ thông

18553

63

638

19128

364

18764

211

Trường Trung học phổ thông

2562

0

37

2599

58

2541

-21

Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi

116

1

117

2

115

-1

Trường THPT Hồng Quang

83

83

2

81

-2

Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

112

1

113

2

111

-1

Trường THPT Nguyễn Du

56

2

58

1

57

1

Trường THPT Cẩm Giàng

72

2

74

1

73

1

Trường THPT Tuệ Tĩnh

46

2

48

1

47

1

Trường THPT Ninh Giang

82

1

83

2

81

-1

Trường THPT Quang Trung

56

1

57

2

55

-1

Trường THPT Cầu Xe

50

1

51

1

50

0

Trường THPT Tứ Kỳ

82

1

83

2

81

-1

Trường THPT Thanh Hà

76

1

77

2

75

-1

Trường THPT Hà Đông

50

1

51

1

50

0

Trường THPT Hà Bắc

50

1

51

1

50

0

Trường THPT Nam Sách

82

1

83

2

81

-1

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

50

1

51

1

50

0

Trường THPT Kim Thành

76

1

77

2

75

-1

Trường THPT Đồng Gia

44

44

1

43

-1

Trường THPT Kinh Môn

70

1

71

2

69

-1

Trường THPT Phúc Thành

50

1

51

1

50

0

Trường THPT Nhị Chiểu

50

1

51

1

50

0

Trường THPT Chí Linh

82

1

83

2

81

-1

Trường THPT Phả Lại

50

1

51

1

50

0

Trường THPT Bến Tắm

57

57

1

56

-1

Trường THPT Thanh Miện

62

1

63

2

61

-1

Trường THPT Thanh Miện II

50

1

51

1

50

0

Trường THPT Bình Giang

56

1

57

1

56

0

Trường THPT Kẻ Sặt

50

1

51

1

50

0

Trường THPT Đoàn Thượng

50

50

1

49

-1

Trường THPT Gia Lộc

82

1

83

2

81

-1

Trường THPT Đường An

62

62

1

61

-1

Trường THPT Cẩm Giàng II

66

2

68

2

66

0

Trường THPT Trần Phú

56

56

1

55

-1

Trường THPT Gia Lộc II

62

1

63

1

62

0

Trường THPT Kinh Môn II

70

1

71

2

69

-1

Trường THPT Kim Thành II

62

1

63

2

61

-1

Trường THPT Nam Sách II

56

1

57

2

55

-1

Trường THPT Khúc Thừa Dụ

56

1

57

2

55

-1

Trường THPT Thanh Bình

62

1

63

1

62

0

Trường THPT Thanh Miện III

62

62

1

61

-1

Trường THPT Hưng Đạo

56

1

57

1

56

0

Trường Trung học cơ sở

6681

0

522

7203

124

7079

398

TP Hải Dương

960

71

1031

25

1006

46

TP Chí Linh

494

48

542

9

533

39

Huyện Nam Sách

380

41

421

11

410

30

Thị xã Kinh Môn

645

50

695

12

683

38

Huyện Kim Thành

487

56

543

17

526

39

Huyện Thanh Hà

517

33

550

6

544

27

Huyện Gia Lộc

514

35

549

8

541

27

Huyện Ninh Giang

599

43

642

18

624

25

Huyện Tứ Kỳ

628

40

668

4

664

36

Huyện Thanh Miện

492

29

521

2

519

27

Huyện Bình Giang

434

21

455

2

453

19

Huyện Cẩm Giàng

531

55

586

10

576

45

Trường Tiểu học

8861

49

44

8856

173

8683

-178

0

TP Hải Dương

1322

1

1323

30

1293

-29

TP Chí Linh

632

2

630

15

615

-17

Huyện Nam Sách

498

14

512

11

501

3

Thị xã Kinh Môn

876

12

864

15

849

-27

Huyện Kim Thành

670

2

668

19

649

-21

Huyện Thanh Hà

674

17

691

15

676

2

Huyện Gia Lộc

664

11

653

17

636

-28

Huyện Ninh Giang

744

11

755

19

736

-8

Huyện Tứ Kỳ

850

11

839

6

833

-17

Huyện Thanh Miện

636

1

637

6

631

-5

Huyện Bình Giang

567

7

560

3

557

-10

Huyện Cẩm Giàng

728

4

724

17

707

-21

Trường TH và THCS

449

14

35

470

9

461

12

TP Chí Linh

139

4

10

145

3

142

3

Huyện Nam Sách

209

5

18

222

5

217

8

Huyện Bình Giang

101

5

7

103

1

102

1

5

Giáo dục Mầm non

9359

39

12

9332

0

9332

-27

0

TP Hải Dương

1011

8

1003

1003

-8

TP Chí Linh

685

685

685

0

Huyện Nam Sách

707

1

708

708

1

TX Kinh Môn

1060

1060

1060

0

Huyện Kim Thành

763

3

760

760

-3

Huyện Thanh Hà

725

1

724

724

-1

Huyện Gia Lộc

724

8

732

732

8

Huyện Ninh Giang

768

16

752

752

-16

Huyện Tứ Kỳ

931

9

922

922

-9

Huyện Thanh Miện

669

1

670

670

1

Huyện Bình Giang

604

2

606

606

2

Huyện Cẩm Giàng

712

2

710

710

-2

II

Y Tế

2521

0

0

2521

71

2450

-71

1

Bệnh viện tuyến tỉnh

435

0

0

435

6

429

-6

Bệnh viện Tâm thần

147

147

1

146

-1

Bệnh viện Y học cổ truyền

205

205

4

201

-4

Bệnh viện Phong Chí Linh

29

29

1

28

-1

Bệnh viện Bệnh nhiệt đới

54

54

0

54

0

2

Y Tế dự phòng

2086

0

0

2086

65

2021

-65

Trung tâm tuyến tỉnh

177

0

0

177

2

175

-2

TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

34

34

0

34

0

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương

128

128

2

126

-2

Trung tâm Pháp y tỉnh

15

15

0

15

0

Trung tâm tuyến huyện

1909

0

0

1909

63

1846

-63

Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương

200

200

5

195

-5

Trung tâm Y tế huyện Nam Sách

146

146

4

142

-4

Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà

163

163

4

159

-4

Trung tâm Y tế huyện Kim Thành

144

144

5

139

-5

Trung tâm Y tế thị xã Kinh Môn

181

181

5

176

-5

Trung tâm Y tế thành phố Chí Linh

151

151

6

145

-6

Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ

178

178

4

174

-4

Trung tâm Y tế huyện Gia lộc

150

150

5

145

-5

Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang

184

184

6

178

-6

Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện

137

137

5

132

-5

Trung tâm Y tế huyện Bình Giang

133

133

3

130

-3

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng

142

142

11

131

-11

III

Sự nghiệp Văn hóa thông tin, thể thao và

265

0

0

265

0

265

0

1

Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

69

0

0

69

0

69

0

Trung tâm Đào tạo, huấn luyện thể thao

69

69

69

0

2

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

196

0

0

196

0

196

0

Thành phố Hải Dương

30

0

0

30

0

30

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

10

10

10

0

Đài Phát thanh

17

17

17

0

Câu lạc bộ Nguyễn Trãi

3

3

3

0

Thành phố Chí Linh

25

0

0

25

0

25

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

10

10

10

0

Đài Phát thanh

10

10

10

0

Nhà Thiếu nhi

5

5

5

0

Huyện Nam Sách

13

0

0

13

0

13

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

6

6

6

0

Đài Phát thanh

7

7

7

0

Thị xã Kinh Môn

16

0

0

16

0

16

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

7

0

Đài Phát thanh

9

9

9

0

Huyện Kim Thành

13

0

0

13

0

13

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

6

6

6

0

Đài Phát thanh

7

7

7

0

Huyện Thanh Hà

14

0

0

14

0

14

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

7

0

Đài Phát thanh

7

7

7

0

Huyện Gia Lộc

14

0

0

14

0

14

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

7

0

Đài Phát thanh

7

7

7

0

Huyện Ninh Giang

14

0

0

14

0

14

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

7

0

Đài Phát thanh

7

7

7

0

Huyện Thanh Miện

14

0

0

14

0

14

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

7

0

Đài Phát thanh

7

7

7

0

Huyện Tứ Kỳ

15

0

0

15

0

15

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

7

0

Đài Phát thanh

8

8

8

0

Huyện Bình Giang

15

0

0

15

0

15

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

8

0

Đài Phát thanh

7

7

7

0

Huyện Cẩm Giàng

13

0

0

13

0

13

0

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

6

6

6

0

Đài Phát thanh

7

7

7

0

IV

Sự nghiệp khác

871

0

0

871

9

862

-9

1

Thuộc sở, ngành

719

0

0

719

9

710

-9

Văn phòng UBND tỉnh

21

0

0

21

0

21

0

Nhà khách UBND tỉnh

6

6

6

0

Trung tâm Công nghệ thông tin

8

8

8

0

Trung tâm Phục vụ hành chính công

7

7

7

0

Sở Nội vụ

15

0

0

15

0

15

0

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

15

15

15

0

Sở Giao thông Vận tải

42

0

0

42

0

42

0

Thanh tra giao thông

6

6

6

0

Văn phòng Ban an toàn giao thông

4

4

4

0

Trung tâm Điều hành và Giám sát giao thông vận tải tỉnh Hải Dương

32

32

32

0

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

136

0

0

136

1

135

-1

Các hạt quản lý đê các huyện, thị xã, thành phố

115

0

0

115

0

115

0

Thành phố Hải Dương

11

11

11

0

Thành phố Chí Linh

10

10

10

0

Huyện Nam Sách

15

15

15

0

Thị xã Kinh Môn

18

18

18

0

Huyện Kim Thành

18

18

18

0

Huyện Thanh Hà

18

18

18

0

Huyện Ninh Giang

7

7

7

0

Huyện Tứ Kỳ

13

13

13

0

Huyện Thanh Miện

2

2

2

0

Huyện Cẩm Giàng

3

3

3

0

Ban Quản lý rừng tỉnh Hải Dương

21

21

1

20

-1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

505

0

0

505

8

497

-8

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương

152

152

152

0

TT Nuôi dưỡng tâm thần người có công và xã hội tỉnh Hải Dương

205

205

5

200

-5

Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương

117

117

3

114

-3

Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Hải Dương

31

31

31

0

2

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

152

0

0

152

0

152

0

Đội Quy tắc thành phố TP Hải Dương

21

21

21

0

Đội Quản lý trật tự Đô thị TP Chí Linh

5

5

5

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp TP Hải Dương

14

14

14

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp TP Chí Linh

12

12

12

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Nam Sách

9

9

9

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã Kinh Môn

9

9

9

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Kim Thành

10

10

10

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Thanh Hà

13

13

13

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Gia Lộc

9

9

9

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Ninh Giang

10

10

10

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Thanh Miện

10

10

10

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Tứ Kỳ

10

10

10

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Bình Giang

10

10

10

0

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Cẩm Giàng

10

10

10

0

B

Các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ

102

0

0

0

0

102

0

I

Các tổ chức hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh

77

0

0

0

0

77

1

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

10

10

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

12

12

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

4

4

Trung tâm hợp tác Hữu nghị

8

8

3

Liên minh hợp tác xã

17

17

4

Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh

1

1

5

Hội Chữ thập đỏ

11

11

6

Hội Văn học Nghệ thuật

10

10

7

Hội Đông y

6

6

8

Hội người mù

3

3

9

Hội Nhà báo

5

5

10

Hội Khuyến học

1

1

11

Hội Luật gia

1

1

II

Các tổ chức hội có tính chất đặc thù cấp huyện

25

0

0

0

0

25

1

Hội chữ thập đỏ thành phố Hải Dương

2

2

2

Hội chữ thập đỏ thành phố Chí Linh

2

2

3

Hội chữ thập đỏ huyện Nam Sách

2

2

4

Hội chữ thập đỏ thị xã Kinh Môn

3

3

5

Hội chữ thập đỏ huyện Kim Thành

2

2

6

Hội chữ thập đỏ huyện Thanh Hà

2

2

7

Hội chữ thập đỏ huyện Gia Lộc

2

2

8

Hội chữ thập đỏ huyện Ninh Giang

2

2

9

Hội chữ thập đỏ huyện Tứ Kỳ

2

2

10

Hội chữ thập đỏ huyện Thanh Miện

2

2

11

Hội chữ thập đỏ huyện Bình Giang

2

2

12

Hội chữ thập đỏ huyện Cẩm Giàng

2

2

PHỤ LỤC 03

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG NGOÀI CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN (NHÓM 4) THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Cấp học

Số lượng lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế giao năm 2023

Số lượng lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế giao năm 2024

Tăng, giảm số giao năm 2024 so với năm 2023

Ghi chú

Tổng

Giáo viên

Nhân viên

1

2

3=4+5

4

5

6=3-2

7

TỔNG

1394

1547

951

596

153

I

MẦM NON

416

554

383

171

138

1

Thành phố Hải Dương

9

12

8

4

3

2

Thành phố Chí Linh

12

14

8

6

2

3

Huyện Nam Sách

49

64

45

19

15

4

Thị xã Kinh Môn

8

9

6

3

1

5

Huyện Kim Thành

41

64

46

18

23

6

Huyện Thanh Hà

48

61

41

20

13

7

Huyện Gia Lộc

55

65

43

22

10

8

Huyện Ninh Giang

32

43

30

13

11

9

Huyện Tứ Kỳ

52

71

49

22

19

10

Huyện Thanh Miện

41

58

41

17

17

11

Huyện Bình Giang

24

30

20

10

6

12

Huyện Cẩm Giàng

45

63

46

17

18

II

TIỂU HỌC

357

505

272

233

148

1

Thành phố Hải Dương

46

66

37

29

20

2

Thành phố Chí Linh

25

35

19

16

10

3

Huyện Nam Sách

29

28

14

14

-1

4

Thị xã Kinh Môn

32

53

29

24

21

5

Huyện Kim Thành

21

36

18

18

15

6

Huyện Thanh Hà

38

43

23

20

5

7

Huyện Gia Lộc

24

43

22

21

19

8

Huyện Ninh Giang

32

43

26

17

11

9

Huyện Tứ Kỳ

34

51

26

25

17

10

Huyện Thanh Miện

28

35

18

17

7

11

Huyện Bình Giang

23

32

18

14

9

12

Huyện Cẩm Giàng

25

40

22

18

15

III

TRUNG HỌC CƠ SỞ

589

448

267

181

-141

1

Thành phố Hải Dương

5

5

3

2

0

2

Thành phố Chí Linh

9

7

4

3

-2

3

Huyện Nam Sách

56

36

21

15

-20

4

Thị xã Kinh Môn

36

28

16

12

-8

5

Huyện Kim Thành

67

45

27

18

-22

6

Huyện Thanh Hà

67

48

27

21

-19

7

Huyện Gia Lộc

61

52

31

21

-9

8

Huyện Ninh Giang

64

55

30

25

-9

9

Huyện Tứ Kỳ

72

54

33

21

-18

10

Huyện Thanh Miện

59

49

31

18

-10

11

Huyện Bình Giang

20

18

11

7

-2

12

Huyện Cẩm Giàng

73

51

33

18

-22

IV

TH&THCS

27

34

23

11

7

1

Thành phố Chí Linh

8

12

8

4

4

Giáo viên TH: 04 Giáo viên THCS: 04

2

Huyện Nam Sách

14

15

10

5

1

Giáo viên TH: 05 Giáo viên THCS: 05

3

Huyện Bình Giang

5

7

5

2

2

Giáo viên TH: 02 Giáo viên THCS: 03

V

TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

5

6

6

1

PHỤ LỤC 04

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG NGOÀI CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN (NHÓM 4) THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Loại hình, tên đơn vị

Số lượng hợp đồng lao động ngoài chỉ tiêu biên giao năm 2023

Số lượng hợp đồng lao động ngoài chỉ tiêu biên chế giao năm 2024

Tăng, giảm số giao năm 2024 so với năm 2023

Ghi chú

1

2

3

4=3-2

5

TỔNG

21

22

1

1

Bệnh viện Phong Chí Linh

9

10

1

2

TT Kiểm nghiệm Thuốc-Mỹ phẩm-Thực phẩm

7

7

0

3

Trung tâm Pháp Y

5

5

0

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2023 Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan hành chính; số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, lao động hợp đồng theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh năm 2024 do tỉnh Hải Dương ban hành

  • Số hiệu: 92/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Lê Văn Hiệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản