- 1Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 2Nghị định 108/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 3Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp;
Xét Tờ trình số 181a/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan hành chính; số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh năm 2024, như sau:
1. Tổng số biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước: 1.816 công chức. Trong đó:
- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành: 908 công chức;
- Biên chế giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 908 công chức.
(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh: 32.536 chỉ tiêu. Trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 28.857 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp Y tế: 2.450 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp Văn hoá - Thể thao: 265 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp khác: 862 chỉ tiêu;
- Các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: 102 chỉ tiêu.
(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế theo Nghị định số
111/2022/NĐ-CP của Chính phủ: 1.569 chỉ tiêu. Trong đó:
- Đối với lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo: 1.547 người;
(Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo)
- Đối với lĩnh vực Y tế: 22 người.
(Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo)
Điều 2. Một số giải pháp thực hiện
1. Tiếp tục tăng cường công tác quán triệt, tuyên truyền Nghị quyết, Kết luận của Bộ Chính trị, Ban Chấp hành Trung ương Đảng và chủ trương của tỉnh về sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức.
2. Tiếp tục rà soát tổ chức sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy theo Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020, Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ.
3. Rà soát, xây dựng, điều chỉnh, phê duyệt vị trí việc làm trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 và Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ, trên cơ sở danh mục khung vị trí việc làm được Bộ Chính trị thông qua và hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ quản lý chuyên ngành và phù hợp với thực tiễn quản lý để đề án vị trí việc làm thực sự phát huy tối đa hiệu quả.
4. Xây dựng Đề án tự chủ về tài chính tại các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên thực hiện theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, từng bước tăng tỷ lệ phần trăm (%) tự chủ chi thường xuyên bằng nguồn thu sự nghiệp, phấn đấu đến hết năm 2026 chuyển được ít nhất 10% số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước sang hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp.
5. Đổi mới, nâng cao chất lượng đội ngũ: Tập trung công tác đào tạo, bồi dưỡng; đổi mới công tác tuyển dụng; nâng cao hiệu quả trong đánh giá xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức; tăng cường kỷ cương, kỷ luật lao động; thực hiện thanh tra, kiểm tra công vụ thường xuyên và đột xuất.
6. Tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước; đẩy nhanh chuyển đổi số, ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động công vụ và cung ứng dịch vụ sự nghiệp công.
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Cơ quan | Biên chế giao năm 2023 | Số biên chế giảm năm 2024 | Điều chỉnh tăng | Biên chế giao năm 2024 | Tăng (giảm) năm 2024 so với năm 2023 | Ghi chú | ||
Tổng | Giảm theo Kế hoạch | Điều chỉnh giảm | |||||||
1 | 2 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7 | 8=2-4+7 | 9=8-2 | 10 | |
Tổng cộng | 1.835 | 24 | 19 | 5 | 5 | 1.816 | -19 | ||
A | Khối sở, ngành | 916 | 13 | 8 | 5 | 5 | 908 | -8 | |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 29 | 29 | 0 | |||||
Thường trực và Lãnh đạo các Ban HĐND tỉnh | 8 | 8 | 0 | ||||||
Văn Phòng | 21 | 21 | 0 | ||||||
2 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | 49 | 1 | 1 | 2 | 50 | 1 | ||
Khối Văn phòng UBND tỉnh | 46 | 1 | 1 | 2 | 47 | 1 | |||
Trung tâm Phục vụ hành chính | 3 | 0 | 3 | 0 | |||||
3 | Thanh tra tỉnh | 40 | 1 | 1 | 39 | -1 | |||
4 | Sở Tư pháp | 24 | 1 | 1 | 23 | -1 | |||
5 | Sở Nội vụ | 52 | 0 | 52 | 0 | ||||
Khối Văn phòng sở | 40 | 0 | 40 | 0 | |||||
Ban thi đua - khen thưởng | 12 | 0 | 12 | 0 | |||||
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44 | 0 | 44 | 0 | ||||
7 | Sở Tài chính | 62 | 2 | 1 | 1 | 60 | -2 | ||
8 | Sở Công Thương | 45 | 1 | 1 | 44 | -1 | |||
9 | Sở Y tế | 57 | 1 | 1 | 56 | -1 | |||
Khối Văn phòng Sở | 33 | 1 | 1 | 32 | -1 | ||||
Chi cục An toàn VSTP | 12 | 0 | 12 | 0 | |||||
Chi cục Dân số KHHGĐ | 12 | 0 | 12 | 0 | |||||
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 45 | 0 | 45 | 0 | ||||
11 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 50 | 0 | 50 | 0 | ||||
12 | Sở Giao thông vận tải | 52 | 0 | 52 | 0 | 01CT VP BATGT | |||
13 | Sở Xây dựng | 42 | 1 | 1 | 41 | -1 | |||
Khối Văn phòng sở | 30 | 1 | 1 | 29 | -1 | ||||
Chi cục Giám định xây dựng | 12 | 0 | 12 | 0 | |||||
14 | Ban Quản Lý các Khu công nghệ | 23 | 0 | 1 | 24 | 1 | |||
15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển | 149 | 3 | 0 | 3 | 146 | -3 | ||
Khối Văn phòng Sở | 46 | 1 | 1 | 45 | -1 | ||||
Chi cục Phát triển Nông thôn | 17 | 0 | 17 | 0 | |||||
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ | 16 | 1 | 1 | 15 | -1 | ||||
Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 15 | 0 | 15 | 0 | |||||
Chi cục Kiểm lâm | 31 | 0 | 31 | 0 | |||||
Chi cục Thủy lợi | 24 | 1 | 1 | 23 | -1 | ||||
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 49 | 1 | 1 | 1 | 49 | 0 | ||
Khối Văn phòng Sở | 36 | 1 | 1 | 1 | 36 | 0 | |||
Chi cục Bảo vệ môi trường | 13 | 0 | 13 | 0 | |||||
17 | Sở Lao động Thương binh và | 50 | 1 | 1 | 49 | -1 | |||
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 32 | 0 | 32 | 0 | ||||
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22 | 0 | 1 | 23 | 1 | |||
II | Khối Huyện | 919 | 11 | 11 | 0 | 0 | 908 | -11 | |
1 | UBND thành phố Hải Dương | 101 | 1 | 1 | 100 | -1 | |||
2 | UBND thành phố Chí Linh | 87 | 1 | 1 | 86 | -1 | |||
3 | UBND huyện Nam Sách | 70 | 0 | 70 | 0 | ||||
4 | UBND thị xã Kinh Môn | 79 | 2 | 2 | 77 | -2 | |||
5 | UBND huyện Kim Thành | 71 | 1 | 1 | 70 | -1 | |||
6 | UBND huyện Thanh Hà | 73 | 1 | 1 | 72 | -1 | |||
7 | UBND huyện Gia Lộc | 73 | 1 | 1 | 72 | -1 | |||
8 | UBND huyện Ninh Giang | 74 | 1 | 1 | 73 | -1 | |||
9 | UBND huyện Tứ Kỳ | 75 | 1 | 1 | 74 | -1 | |||
10 | UBND huyện Thanh Miện | 70 | 1 | 1 | 69 | -1 | |||
11 | UBND huyện Bình Giang | 74 | 0 | 74 | 0 | ||||
12 | UBND huyện Cẩm Giàng | 72 | 1 | 1 | 71 | -1 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC TỔ CHỨC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ THUỘC TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên cơ quan đơn vị | Số giao năm 2023 | Điều chỉnh số giao năm 2023 sang đầu năm 2024 | Số giao đầu năm 2024 | Số phải giảm theo KH TGBC | Số giao năm 2024 | Tăng, giảm số giao năm 2024 so với năm 2023 | Ghi chú | |
Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=2-3+4 | 6 | 7=5-6 | 8 | 9 | |
TỔNG | 32440 | 102 | 650 | 32886 | 452 | 32536 | 96 | ||
A | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | 32338 | 102 | 650 | 32886 | 452 | 32434 | 96 | |
I | Giáo dục - Đào tạo | 28681 | 102 | 650 | 29229 | 372 | 28857 | 176 | |
1 | Trường Đại học, Cao đẳng | 358 | 0 | 0 | 358 | 8 | 350 | -8 | |
Trường Đại học Hải Dương | 259 | 259 | 7 | 252 | -7 | ||||
Trường Cao đẳng nghề | 55 | 55 | 55 | 0 | |||||
Trường Cao đẳng Y tế | 44 | 44 | 1 | 43 | -1 | ||||
2 | Trường Trung học chuyên nghiệp | 40 | 0 | 0 | 40 | 0 | 40 | 0 | |
Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch | 40 | 40 | 40 | 0 | |||||
3 | Trung tâm GDNN-GDTX | 371 | 0 | 0 | 371 | 0 | 371 | 0 | |
Trung tâm GDNN-GDTX TP Hải Dương | 44 | 44 | 44 | 0 | |||||
Trung tâm GDNN-GDTX TP Chí Linh | 28 | 28 | 28 | 0 | |||||
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Nam Sách | 30 | 30 | 30 | 0 | |||||
Trung tâm GDNN-GDTX thị xã Kinh Môn | 32 | 32 | 32 | 0 | |||||
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Kim Thành | 24 | 24 | 24 | 0 | |||||
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Thanh Hà | 32 | 32 | 32 | 0 | |||||
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Gia Lộc | 29 | 29 | 29 | 0 | |||||
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Ninh Giang | 35 | 35 | 35 | 0 | |||||
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tứ Kỳ | 40 | 40 | 40 | 0 | |||||
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Thanh Miện | 28 | 28 | 28 | 0 | |||||
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bình Giang | 23 | 23 | 23 | 0 | |||||
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cẩm Giàng | 26 | 26 | 26 | 0 | |||||
4 | Giáo dục phổ thông | 18553 | 63 | 638 | 19128 | 364 | 18764 | 211 | |
Trường Trung học phổ thông | 2562 | 0 | 37 | 2599 | 58 | 2541 | -21 | ||
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi | 116 | 1 | 117 | 2 | 115 | -1 | |||
Trường THPT Hồng Quang | 83 | 83 | 2 | 81 | -2 | ||||
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 112 | 1 | 113 | 2 | 111 | -1 | |||
Trường THPT Nguyễn Du | 56 | 2 | 58 | 1 | 57 | 1 | |||
Trường THPT Cẩm Giàng | 72 | 2 | 74 | 1 | 73 | 1 | |||
Trường THPT Tuệ Tĩnh | 46 | 2 | 48 | 1 | 47 | 1 | |||
Trường THPT Ninh Giang | 82 | 1 | 83 | 2 | 81 | -1 | |||
Trường THPT Quang Trung | 56 | 1 | 57 | 2 | 55 | -1 | |||
Trường THPT Cầu Xe | 50 | 1 | 51 | 1 | 50 | 0 | |||
Trường THPT Tứ Kỳ | 82 | 1 | 83 | 2 | 81 | -1 | |||
Trường THPT Thanh Hà | 76 | 1 | 77 | 2 | 75 | -1 | |||
Trường THPT Hà Đông | 50 | 1 | 51 | 1 | 50 | 0 | |||
Trường THPT Hà Bắc | 50 | 1 | 51 | 1 | 50 | 0 | |||
Trường THPT Nam Sách | 82 | 1 | 83 | 2 | 81 | -1 | |||
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 50 | 1 | 51 | 1 | 50 | 0 | |||
Trường THPT Kim Thành | 76 | 1 | 77 | 2 | 75 | -1 | |||
Trường THPT Đồng Gia | 44 | 44 | 1 | 43 | -1 | ||||
Trường THPT Kinh Môn | 70 | 1 | 71 | 2 | 69 | -1 | |||
Trường THPT Phúc Thành | 50 | 1 | 51 | 1 | 50 | 0 | |||
Trường THPT Nhị Chiểu | 50 | 1 | 51 | 1 | 50 | 0 | |||
Trường THPT Chí Linh | 82 | 1 | 83 | 2 | 81 | -1 | |||
Trường THPT Phả Lại | 50 | 1 | 51 | 1 | 50 | 0 | |||
Trường THPT Bến Tắm | 57 | 57 | 1 | 56 | -1 | ||||
Trường THPT Thanh Miện | 62 | 1 | 63 | 2 | 61 | -1 | |||
Trường THPT Thanh Miện II | 50 | 1 | 51 | 1 | 50 | 0 | |||
Trường THPT Bình Giang | 56 | 1 | 57 | 1 | 56 | 0 | |||
Trường THPT Kẻ Sặt | 50 | 1 | 51 | 1 | 50 | 0 | |||
Trường THPT Đoàn Thượng | 50 | 50 | 1 | 49 | -1 | ||||
Trường THPT Gia Lộc | 82 | 1 | 83 | 2 | 81 | -1 | |||
Trường THPT Đường An | 62 | 62 | 1 | 61 | -1 | ||||
Trường THPT Cẩm Giàng II | 66 | 2 | 68 | 2 | 66 | 0 | |||
Trường THPT Trần Phú | 56 | 56 | 1 | 55 | -1 | ||||
Trường THPT Gia Lộc II | 62 | 1 | 63 | 1 | 62 | 0 | |||
Trường THPT Kinh Môn II | 70 | 1 | 71 | 2 | 69 | -1 | |||
Trường THPT Kim Thành II | 62 | 1 | 63 | 2 | 61 | -1 | |||
Trường THPT Nam Sách II | 56 | 1 | 57 | 2 | 55 | -1 | |||
Trường THPT Khúc Thừa Dụ | 56 | 1 | 57 | 2 | 55 | -1 | |||
Trường THPT Thanh Bình | 62 | 1 | 63 | 1 | 62 | 0 | |||
Trường THPT Thanh Miện III | 62 | 62 | 1 | 61 | -1 | ||||
Trường THPT Hưng Đạo | 56 | 1 | 57 | 1 | 56 | 0 | |||
Trường Trung học cơ sở | 6681 | 0 | 522 | 7203 | 124 | 7079 | 398 | ||
TP Hải Dương | 960 | 71 | 1031 | 25 | 1006 | 46 | |||
TP Chí Linh | 494 | 48 | 542 | 9 | 533 | 39 | |||
Huyện Nam Sách | 380 | 41 | 421 | 11 | 410 | 30 | |||
Thị xã Kinh Môn | 645 | 50 | 695 | 12 | 683 | 38 | |||
Huyện Kim Thành | 487 | 56 | 543 | 17 | 526 | 39 | |||
Huyện Thanh Hà | 517 | 33 | 550 | 6 | 544 | 27 | |||
Huyện Gia Lộc | 514 | 35 | 549 | 8 | 541 | 27 | |||
Huyện Ninh Giang | 599 | 43 | 642 | 18 | 624 | 25 | |||
Huyện Tứ Kỳ | 628 | 40 | 668 | 4 | 664 | 36 | |||
Huyện Thanh Miện | 492 | 29 | 521 | 2 | 519 | 27 | |||
Huyện Bình Giang | 434 | 21 | 455 | 2 | 453 | 19 | |||
Huyện Cẩm Giàng | 531 | 55 | 586 | 10 | 576 | 45 | |||
Trường Tiểu học | 8861 | 49 | 44 | 8856 | 173 | 8683 | -178 | 0 | |
TP Hải Dương | 1322 | 1 | 1323 | 30 | 1293 | -29 | |||
TP Chí Linh | 632 | 2 | 630 | 15 | 615 | -17 | |||
Huyện Nam Sách | 498 | 14 | 512 | 11 | 501 | 3 | |||
Thị xã Kinh Môn | 876 | 12 | 864 | 15 | 849 | -27 | |||
Huyện Kim Thành | 670 | 2 | 668 | 19 | 649 | -21 | |||
Huyện Thanh Hà | 674 | 17 | 691 | 15 | 676 | 2 | |||
Huyện Gia Lộc | 664 | 11 | 653 | 17 | 636 | -28 | |||
Huyện Ninh Giang | 744 | 11 | 755 | 19 | 736 | -8 | |||
Huyện Tứ Kỳ | 850 | 11 | 839 | 6 | 833 | -17 | |||
Huyện Thanh Miện | 636 | 1 | 637 | 6 | 631 | -5 | |||
Huyện Bình Giang | 567 | 7 | 560 | 3 | 557 | -10 | |||
Huyện Cẩm Giàng | 728 | 4 | 724 | 17 | 707 | -21 | |||
Trường TH và THCS | 449 | 14 | 35 | 470 | 9 | 461 | 12 | ||
TP Chí Linh | 139 | 4 | 10 | 145 | 3 | 142 | 3 | ||
Huyện Nam Sách | 209 | 5 | 18 | 222 | 5 | 217 | 8 | ||
Huyện Bình Giang | 101 | 5 | 7 | 103 | 1 | 102 | 1 | ||
5 | Giáo dục Mầm non | 9359 | 39 | 12 | 9332 | 0 | 9332 | -27 | 0 |
TP Hải Dương | 1011 | 8 | 1003 | 1003 | -8 | ||||
TP Chí Linh | 685 | 685 | 685 | 0 | |||||
Huyện Nam Sách | 707 | 1 | 708 | 708 | 1 | ||||
TX Kinh Môn | 1060 | 1060 | 1060 | 0 | |||||
Huyện Kim Thành | 763 | 3 | 760 | 760 | -3 | ||||
Huyện Thanh Hà | 725 | 1 | 724 | 724 | -1 | ||||
Huyện Gia Lộc | 724 | 8 | 732 | 732 | 8 | ||||
Huyện Ninh Giang | 768 | 16 | 752 | 752 | -16 | ||||
Huyện Tứ Kỳ | 931 | 9 | 922 | 922 | -9 | ||||
Huyện Thanh Miện | 669 | 1 | 670 | 670 | 1 | ||||
Huyện Bình Giang | 604 | 2 | 606 | 606 | 2 | ||||
Huyện Cẩm Giàng | 712 | 2 | 710 | 710 | -2 | ||||
II | Y Tế | 2521 | 0 | 0 | 2521 | 71 | 2450 | -71 | |
1 | Bệnh viện tuyến tỉnh | 435 | 0 | 0 | 435 | 6 | 429 | -6 | |
Bệnh viện Tâm thần | 147 | 147 | 1 | 146 | -1 | ||||
Bệnh viện Y học cổ truyền | 205 | 205 | 4 | 201 | -4 | ||||
Bệnh viện Phong Chí Linh | 29 | 29 | 1 | 28 | -1 | ||||
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới | 54 | 54 | 0 | 54 | 0 | ||||
2 | Y Tế dự phòng | 2086 | 0 | 0 | 2086 | 65 | 2021 | -65 | |
Trung tâm tuyến tỉnh | 177 | 0 | 0 | 177 | 2 | 175 | -2 | ||
TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 34 | 34 | 0 | 34 | 0 | ||||
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | 128 | 128 | 2 | 126 | -2 | ||||
Trung tâm Pháp y tỉnh | 15 | 15 | 0 | 15 | 0 | ||||
Trung tâm tuyến huyện | 1909 | 0 | 0 | 1909 | 63 | 1846 | -63 | ||
Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương | 200 | 200 | 5 | 195 | -5 | ||||
Trung tâm Y tế huyện Nam Sách | 146 | 146 | 4 | 142 | -4 | ||||
Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà | 163 | 163 | 4 | 159 | -4 | ||||
Trung tâm Y tế huyện Kim Thành | 144 | 144 | 5 | 139 | -5 | ||||
Trung tâm Y tế thị xã Kinh Môn | 181 | 181 | 5 | 176 | -5 | ||||
Trung tâm Y tế thành phố Chí Linh | 151 | 151 | 6 | 145 | -6 | ||||
Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ | 178 | 178 | 4 | 174 | -4 | ||||
Trung tâm Y tế huyện Gia lộc | 150 | 150 | 5 | 145 | -5 | ||||
Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang | 184 | 184 | 6 | 178 | -6 | ||||
Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện | 137 | 137 | 5 | 132 | -5 | ||||
Trung tâm Y tế huyện Bình Giang | 133 | 133 | 3 | 130 | -3 | ||||
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng | 142 | 142 | 11 | 131 | -11 | ||||
III | Sự nghiệp Văn hóa thông tin, thể thao và | 265 | 0 | 0 | 265 | 0 | 265 | 0 | |
1 | Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 69 | 0 | 0 | 69 | 0 | 69 | 0 | |
Trung tâm Đào tạo, huấn luyện thể thao | 69 | 69 | 69 | 0 | |||||
2 | Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố | 196 | 0 | 0 | 196 | 0 | 196 | 0 | |
Thành phố Hải Dương | 30 | 0 | 0 | 30 | 0 | 30 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 10 | 10 | 10 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 17 | 17 | 17 | 0 | |||||
Câu lạc bộ Nguyễn Trãi | 3 | 3 | 3 | 0 | |||||
Thành phố Chí Linh | 25 | 0 | 0 | 25 | 0 | 25 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 10 | 10 | 10 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 10 | 10 | 10 | 0 | |||||
Nhà Thiếu nhi | 5 | 5 | 5 | 0 | |||||
Huyện Nam Sách | 13 | 0 | 0 | 13 | 0 | 13 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 6 | 6 | 6 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Thị xã Kinh Môn | 16 | 0 | 0 | 16 | 0 | 16 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 9 | 9 | 9 | 0 | |||||
Huyện Kim Thành | 13 | 0 | 0 | 13 | 0 | 13 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 6 | 6 | 6 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Huyện Thanh Hà | 14 | 0 | 0 | 14 | 0 | 14 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Huyện Gia Lộc | 14 | 0 | 0 | 14 | 0 | 14 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Huyện Ninh Giang | 14 | 0 | 0 | 14 | 0 | 14 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Huyện Thanh Miện | 14 | 0 | 0 | 14 | 0 | 14 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Huyện Tứ Kỳ | 15 | 0 | 0 | 15 | 0 | 15 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 8 | 8 | 8 | 0 | |||||
Huyện Bình Giang | 15 | 0 | 0 | 15 | 0 | 15 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 8 | 8 | 8 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Huyện Cẩm Giàng | 13 | 0 | 0 | 13 | 0 | 13 | 0 | ||
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 6 | 6 | 6 | 0 | |||||
Đài Phát thanh | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
IV | Sự nghiệp khác | 871 | 0 | 0 | 871 | 9 | 862 | -9 | |
1 | Thuộc sở, ngành | 719 | 0 | 0 | 719 | 9 | 710 | -9 | |
Văn phòng UBND tỉnh | 21 | 0 | 0 | 21 | 0 | 21 | 0 | ||
Nhà khách UBND tỉnh | 6 | 6 | 6 | 0 | |||||
Trung tâm Công nghệ thông tin | 8 | 8 | 8 | 0 | |||||
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Sở Nội vụ | 15 | 0 | 0 | 15 | 0 | 15 | 0 | ||
Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 15 | 15 | 15 | 0 | |||||
Sở Giao thông Vận tải | 42 | 0 | 0 | 42 | 0 | 42 | 0 | ||
Thanh tra giao thông | 6 | 6 | 6 | 0 | |||||
Văn phòng Ban an toàn giao thông | 4 | 4 | 4 | 0 | |||||
Trung tâm Điều hành và Giám sát giao thông vận tải tỉnh Hải Dương | 32 | 32 | 32 | 0 | |||||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 136 | 0 | 0 | 136 | 1 | 135 | -1 | ||
Các hạt quản lý đê các huyện, thị xã, thành phố | 115 | 0 | 0 | 115 | 0 | 115 | 0 | ||
Thành phố Hải Dương | 11 | 11 | 11 | 0 | |||||
Thành phố Chí Linh | 10 | 10 | 10 | 0 | |||||
Huyện Nam Sách | 15 | 15 | 15 | 0 | |||||
Thị xã Kinh Môn | 18 | 18 | 18 | 0 | |||||
Huyện Kim Thành | 18 | 18 | 18 | 0 | |||||
Huyện Thanh Hà | 18 | 18 | 18 | 0 | |||||
Huyện Ninh Giang | 7 | 7 | 7 | 0 | |||||
Huyện Tứ Kỳ | 13 | 13 | 13 | 0 | |||||
Huyện Thanh Miện | 2 | 2 | 2 | 0 | |||||
Huyện Cẩm Giàng | 3 | 3 | 3 | 0 | |||||
Ban Quản lý rừng tỉnh Hải Dương | 21 | 21 | 1 | 20 | -1 | ||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 505 | 0 | 0 | 505 | 8 | 497 | -8 | ||
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương | 152 | 152 | 152 | 0 | |||||
TT Nuôi dưỡng tâm thần người có công và xã hội tỉnh Hải Dương | 205 | 205 | 5 | 200 | -5 | ||||
Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương | 117 | 117 | 3 | 114 | -3 | ||||
Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Hải Dương | 31 | 31 | 31 | 0 | |||||
2 | Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố | 152 | 0 | 0 | 152 | 0 | 152 | 0 | |
Đội Quy tắc thành phố TP Hải Dương | 21 | 21 | 21 | 0 | |||||
Đội Quản lý trật tự Đô thị TP Chí Linh | 5 | 5 | 5 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp TP Hải Dương | 14 | 14 | 14 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp TP Chí Linh | 12 | 12 | 12 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Nam Sách | 9 | 9 | 9 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã Kinh Môn | 9 | 9 | 9 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Kim Thành | 10 | 10 | 10 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Thanh Hà | 13 | 13 | 13 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Gia Lộc | 9 | 9 | 9 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Ninh Giang | 10 | 10 | 10 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Thanh Miện | 10 | 10 | 10 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Tứ Kỳ | 10 | 10 | 10 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Bình Giang | 10 | 10 | 10 | 0 | |||||
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Cẩm Giàng | 10 | 10 | 10 | 0 | |||||
B | Các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ | 102 | 0 | 0 | 0 | 0 | 102 | 0 | |
I | Các tổ chức hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh | 77 | 0 | 0 | 0 | 0 | 77 | ||
1 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 10 | 10 | ||||||
2 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 12 | 12 | ||||||
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 4 | 4 | |||||||
Trung tâm hợp tác Hữu nghị | 8 | 8 | |||||||
3 | Liên minh hợp tác xã | 17 | 17 | ||||||
4 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh | 1 | 1 | ||||||
5 | Hội Chữ thập đỏ | 11 | 11 | ||||||
6 | Hội Văn học Nghệ thuật | 10 | 10 | ||||||
7 | Hội Đông y | 6 | 6 | ||||||
8 | Hội người mù | 3 | 3 | ||||||
9 | Hội Nhà báo | 5 | 5 | ||||||
10 | Hội Khuyến học | 1 | 1 | ||||||
11 | Hội Luật gia | 1 | 1 | ||||||
II | Các tổ chức hội có tính chất đặc thù cấp huyện | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | ||
1 | Hội chữ thập đỏ thành phố Hải Dương | 2 | 2 | ||||||
2 | Hội chữ thập đỏ thành phố Chí Linh | 2 | 2 | ||||||
3 | Hội chữ thập đỏ huyện Nam Sách | 2 | 2 | ||||||
4 | Hội chữ thập đỏ thị xã Kinh Môn | 3 | 3 | ||||||
5 | Hội chữ thập đỏ huyện Kim Thành | 2 | 2 | ||||||
6 | Hội chữ thập đỏ huyện Thanh Hà | 2 | 2 | ||||||
7 | Hội chữ thập đỏ huyện Gia Lộc | 2 | 2 | ||||||
8 | Hội chữ thập đỏ huyện Ninh Giang | 2 | 2 | ||||||
9 | Hội chữ thập đỏ huyện Tứ Kỳ | 2 | 2 | ||||||
10 | Hội chữ thập đỏ huyện Thanh Miện | 2 | 2 | ||||||
11 | Hội chữ thập đỏ huyện Bình Giang | 2 | 2 | ||||||
12 | Hội chữ thập đỏ huyện Cẩm Giàng | 2 | 2 |
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG NGOÀI CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN (NHÓM 4) THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Cấp học | Số lượng lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế giao năm 2023 | Số lượng lao động hợp đồng ngoài chỉ tiêu biên chế giao năm 2024 | Tăng, giảm số giao năm 2024 so với năm 2023 | Ghi chú | ||
Tổng | Giáo viên | Nhân viên | |||||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6=3-2 | 7 | |
TỔNG | 1394 | 1547 | 951 | 596 | 153 | ||
I | MẦM NON | 416 | 554 | 383 | 171 | 138 | |
1 | Thành phố Hải Dương | 9 | 12 | 8 | 4 | 3 | |
2 | Thành phố Chí Linh | 12 | 14 | 8 | 6 | 2 | |
3 | Huyện Nam Sách | 49 | 64 | 45 | 19 | 15 | |
4 | Thị xã Kinh Môn | 8 | 9 | 6 | 3 | 1 | |
5 | Huyện Kim Thành | 41 | 64 | 46 | 18 | 23 | |
6 | Huyện Thanh Hà | 48 | 61 | 41 | 20 | 13 | |
7 | Huyện Gia Lộc | 55 | 65 | 43 | 22 | 10 | |
8 | Huyện Ninh Giang | 32 | 43 | 30 | 13 | 11 | |
9 | Huyện Tứ Kỳ | 52 | 71 | 49 | 22 | 19 | |
10 | Huyện Thanh Miện | 41 | 58 | 41 | 17 | 17 | |
11 | Huyện Bình Giang | 24 | 30 | 20 | 10 | 6 | |
12 | Huyện Cẩm Giàng | 45 | 63 | 46 | 17 | 18 | |
II | TIỂU HỌC | 357 | 505 | 272 | 233 | 148 | |
1 | Thành phố Hải Dương | 46 | 66 | 37 | 29 | 20 | |
2 | Thành phố Chí Linh | 25 | 35 | 19 | 16 | 10 | |
3 | Huyện Nam Sách | 29 | 28 | 14 | 14 | -1 | |
4 | Thị xã Kinh Môn | 32 | 53 | 29 | 24 | 21 | |
5 | Huyện Kim Thành | 21 | 36 | 18 | 18 | 15 | |
6 | Huyện Thanh Hà | 38 | 43 | 23 | 20 | 5 | |
7 | Huyện Gia Lộc | 24 | 43 | 22 | 21 | 19 | |
8 | Huyện Ninh Giang | 32 | 43 | 26 | 17 | 11 | |
9 | Huyện Tứ Kỳ | 34 | 51 | 26 | 25 | 17 | |
10 | Huyện Thanh Miện | 28 | 35 | 18 | 17 | 7 | |
11 | Huyện Bình Giang | 23 | 32 | 18 | 14 | 9 | |
12 | Huyện Cẩm Giàng | 25 | 40 | 22 | 18 | 15 | |
III | TRUNG HỌC CƠ SỞ | 589 | 448 | 267 | 181 | -141 | |
1 | Thành phố Hải Dương | 5 | 5 | 3 | 2 | 0 | |
2 | Thành phố Chí Linh | 9 | 7 | 4 | 3 | -2 | |
3 | Huyện Nam Sách | 56 | 36 | 21 | 15 | -20 | |
4 | Thị xã Kinh Môn | 36 | 28 | 16 | 12 | -8 | |
5 | Huyện Kim Thành | 67 | 45 | 27 | 18 | -22 | |
6 | Huyện Thanh Hà | 67 | 48 | 27 | 21 | -19 | |
7 | Huyện Gia Lộc | 61 | 52 | 31 | 21 | -9 | |
8 | Huyện Ninh Giang | 64 | 55 | 30 | 25 | -9 | |
9 | Huyện Tứ Kỳ | 72 | 54 | 33 | 21 | -18 | |
10 | Huyện Thanh Miện | 59 | 49 | 31 | 18 | -10 | |
11 | Huyện Bình Giang | 20 | 18 | 11 | 7 | -2 | |
12 | Huyện Cẩm Giàng | 73 | 51 | 33 | 18 | -22 | |
IV | TH&THCS | 27 | 34 | 23 | 11 | 7 | |
1 | Thành phố Chí Linh | 8 | 12 | 8 | 4 | 4 | Giáo viên TH: 04 Giáo viên THCS: 04 |
2 | Huyện Nam Sách | 14 | 15 | 10 | 5 | 1 | Giáo viên TH: 05 Giáo viên THCS: 05 |
3 | Huyện Bình Giang | 5 | 7 | 5 | 2 | 2 | Giáo viên TH: 02 Giáo viên THCS: 03 |
V | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | 5 | 6 | 6 | 1 |
SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG NGOÀI CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN (NHÓM 4) THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Loại hình, tên đơn vị | Số lượng hợp đồng lao động ngoài chỉ tiêu biên giao năm 2023 | Số lượng hợp đồng lao động ngoài chỉ tiêu biên chế giao năm 2024 | Tăng, giảm số giao năm 2024 so với năm 2023 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5 | |
TỔNG | 21 | 22 | 1 | ||
1 | Bệnh viện Phong Chí Linh | 9 | 10 | 1 | |
2 | TT Kiểm nghiệm Thuốc-Mỹ phẩm-Thực phẩm | 7 | 7 | 0 | |
3 | Trung tâm Pháp Y | 5 | 5 | 0 |
- 1Nghị quyết 18/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức năm 2024 trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Nghị quyết 14/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024
- 3Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế công chức; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2024
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị định 108/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 6Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 10Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 12Nghị quyết 18/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức năm 2024 trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Nghị quyết 14/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024
- 14Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế công chức; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2024
Nghị quyết 92/NQ-HĐND năm 2023 Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan hành chính; số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, lao động hợp đồng theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc tỉnh năm 2024 do tỉnh Hải Dương ban hành
- Số hiệu: 92/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Lê Văn Hiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực