- 1Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Nghị quyết 317/NQ-HĐND năm 2024 thành lập bản Hợp Phong, xã Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 497/QĐ-UBDT năm 2024 phê duyệt điều chỉnh và hiệu chỉnh tên huyện, xã, thôn đặc biệt khó khăn; thôn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 59/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP
- 9Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Nghị quyết 317/NQ-HĐND năm 2024 thành lập bản Hợp Phong, xã Mường Bang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 497/QĐ-UBDT năm 2024 phê duyệt điều chỉnh và hiệu chỉnh tên huyện, xã, thôn đặc biệt khó khăn; thôn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2024/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/8/2023 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Sơn La; Báo cáo số 809/BC-VHXH ngày 28 tháng 8 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ, cụ thể như sau:
1. Bổ sung danh sách 108 lượt xã, 268 lượt bản vào Phụ lục I; bổ sung danh sách 06 lượt xã, 10 lượt bản vào Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh.
2. Bãi bỏ danh sách 36 lượt xã, 69 lượt bản tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh.
(có Phụ lục I, II, III kèm theo)
3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh:
a) Tại phụ lục II, điểm E, mục VI, xã Mường Bám, huyện Thuận Châu: Bổ sung tên trường tiểu học Mường Bám II vào cột 4.
b) Tại phụ lục II, điểm E, mục VII, xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu: Bổ sung tên trường tiểu học Nậm Lầu vào cột 4.
c) Tại điểm F, Phụ lục I: Sửa đổi tên Trường THPT Tông Lạnh thành Trường THPT Tông Lệnh.
d) Tại điểm I, Phụ lục I: Sửa đổi tên Trường Tiểu học Suối Tọ II thành Trường PTDTBT Tiểu học Suối Tọ.
đ) Tại phần ghi chú tiểu mục 2, mục IV phần A Phụ lục II: Bãi bỏ nội dung “chỉ địa bàn bản Ít Ta Bót trước khi sáp nhập được hưởng chính sách hỗ trợ”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ họp chuyên đề thứ 22 thông qua ngày 29 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 9 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN VÀO PHỤ LỤC I KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/8/2023 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Tên xã, bản | Thuộc xã ở khu vực III hoặc bản ĐBKK | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | Lý do bổ sung | ||
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên) | Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên) | Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên) | ||||
A. Tổng các xã, bản trên địa bàn thành phố Sơn La: Gồm 19 lượt xã, 22 Lượt bản: |
|
| ||||
A.1. Trường THPT Chiềng Sinh: Gồm 03 lượt xã, 03 lượt bản | ||||||
1. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Ve | III |
|
| Trường THPT Chiềng Sinh |
|
1.1 | Bản Sươn Mè |
|
|
| 30 | Học sinh tuyển mới |
II. Các xã, bàn huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Co Mạ | III |
|
|
|
|
1.1 | Bản Co Mạ |
|
|
| 80 | Học sinh tuyển mới |
III. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Tạ Khoa | III |
|
|
|
|
1.1 | Bản Sập Việt |
|
|
| 90 | Học sinh tuyển mới |
A.2. Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Chu Văn An: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
I. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Long Hẹ | III |
|
| Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Chu Văn An |
|
1.1 | Bản Nặm Nhứ |
|
|
| 100 | Học sinh tuyển mới |
A.3. Trường THPT Chuyên Sơn La: Gồm 06 lượt xã, 08 lượt bản | Trường THPT Chuyên |
| ||||
1. Các xã, bản huyện Phù Yên đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản | ||||||
1 | Xã Mường Do | III |
|
|
|
|
1.1 | Bản Tường Han |
|
|
| 165 | Học sinh tuyển mới |
1.2 | Bản Lằn |
|
|
| 165 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Tường Tiến | III |
|
|
|
|
2.1 | Bản Pa |
|
|
| 130 | Học sinh tuyển mới |
II. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Cang | III |
|
|
|
|
1.1 | Bản Chiềng Xôm |
|
|
| 95 | Học sinh tuyển mới |
1.2 | Bản Anh Trung |
|
|
| 103 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Đứa Mòn | III |
|
|
| Học sinh tuyển mới |
2.1 | Bản Đứa Mòn |
|
|
| 163 | Học sinh tuyển mới |
III. Các xã, bản huyện Sốp Cộp đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Mường Và | III |
|
|
|
|
1.1 | Bản Mường Và |
|
|
| 165 | Học sinh tuyển mới |
IV. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Phổng Lăng | III |
|
|
|
|
1.1 | Bản Lăng Nọi |
|
|
| 42 | Học sinh tuyển mới |
A.4. Trường THCS&THPT Nguyễn Du: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản | ||||||
I. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại Thành phố Sơn La: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Pấc | III |
|
| Trường THCS&THPT Nguyễn Du |
|
1.1 | Bản Dân Chủ |
|
|
| 20 | Học sinh tuyển mới |
1.2 | Bản Lọng Mén |
|
|
| 17 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Mường Khiêng | III |
|
|
|
|
2.1 | Bản Bó Phúc |
|
|
| 25 | Học sinh tuyển mới |
3 | Xã Tông Cọ | III |
|
|
|
|
3.1 | Bản Bay |
|
|
| 20 | Học sinh tuyển mới |
A.5. Trường THPT Tô Hiệu: Gồm 06 lượt xã, 06 lượt bản | Trường THPT Tô Hiệu |
| ||||
1. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại thành phố: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Dong | III |
|
|
|
|
1.1 | Bản Dè |
|
|
| 35 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Mường Bằng | III |
|
|
|
|
2.1 | Bản Quỳnh Châu |
|
|
| 45 | Học sinh tuyển mới |
II. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại thành phố: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản | ||||||
1 | Xã Tú Nang | III |
|
|
|
|
1.1 | Bản Tà Làng Thấp |
|
|
| 90 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Chiềng Dông | III |
|
|
|
|
2.1 | Bản Luông Mé |
|
|
| 62 | Học sinh tuyển mới |
III. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại thành phố: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Phung | III |
|
|
|
|
1.1 | Bản Nuốt Còn |
|
|
| 35 | Học sinh tuyển mới |
IV. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại thành phố: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chim Vàn | III |
|
|
|
|
1.1 | Bản Vàn |
|
|
| 130 | Học sinh tuyển mới |
B. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 06 lượt xã, 16 lượt bản: | ||||||
I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 04 lượt xã, 14 lượt bản | ||||||
1 | Xã Mường Sại | III | TH&THCS Mường Sại |
|
| Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học, THCS học khu THCS |
1.1 | Bản Pha Dảo |
| 10 |
|
| Học sinh tiểu học học tại điểm trung tâm tiểu học |
1.2 | Bản Pha Dảo |
| 6 |
|
| Học sinh tiểu học học tại điểm trường Nhả Sày |
1.3 | Bản Pha Dảo (Bản Huổi Tăm cũ) |
| 4 |
|
| Học sinh tiểu học học tại điểm trường Pha Dảo |
1.4 | Bản Huổi Tôm |
| 4.7 |
|
| Học sinh tiểu học học tại điểm trường Nhả Sày |
1.5 | Bản Huổi Tôm |
| 10 |
|
| Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học |
|
|
| TH&THCS Nặm Ét | TH&THCS Nặm Ét |
|
|
1.6 | Bản Pha Dảo |
| 14 | 14 |
| Học sinh tuyển mới |
1.7 | Bản Muôn |
| 14 | 14 |
| Học sinh tuyển mới |
1.8 | Bản Huổi Tôm |
| 16 | 16 |
| Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Chiềng Khay | III | Tiểu học Chiềng Khay | PTDT BT THCS Chiềng Khay | THPT Quỳnh Nhai | Tiểu học học khu trung tâm, điểm trường tiểu học, THCS học khu THCS |
2.1 | Bản Phiêng Bay (Bản Nong Trạng cũ) |
| 7 | 7 | 55 | Học sinh THCS chỉ địa bàn bản Nong Trạng trước khi sáp nhập được hưởng chính sách hỗ trợ |
2.2 | Bản Ít Ta Bót |
| 4 |
| 54 | HS tiểu học về học tại Điểm trung tâm trường Tiểu học. |
|
|
| TH&THCS Cà Nàng | TH&THCS Cà Nàng |
|
|
2.3 | Bản Ít Ta Bót |
| 29 | 30 |
| Học sinh tuyển mới |
3 | Xã Nậm Ét (Nặm Ét) | III | TH&THCS Mường Sại | TH&THCS Mường Sại | THPT Quỳnh Nhai |
|
3.1 | Bản Thống Nhất |
| 6 | 7 | 25 | Học sinh tuyển mới |
3.2 | Bản Pom Hán |
| 16 | 18 |
| Học sinh tuyển mới |
4 | Xã Cà Nàng | III | TH&THCS Cà Nàng | TH&THCS Cà Nàng | THPT Quỳnh Nhai |
|
4.1 | Bản Pạ Lò |
| 4 | 10 | 60 | HS THCS chỉ HS địa bàn bản Giang Lò trước khi sáp nhập được hưởng chính sách hỗ trợ. |
II. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại huyện Quỳnh Nhai: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Ly | II | TH&THCS Nặm Ét | TH&THCS Nặm Ét |
|
|
1.1 | Bản Nà Tong | ĐBKK | 44 | 44 |
| Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Chiềng Ngàm | III |
| TH&THCS Nặm Ét |
|
|
2.1 | Bản Pù Bâu |
|
| 13 |
| Học sinh tuyển mới |
C. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 03 lượt xã, 09 lượt bản: | ||||||
I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 02 lượt xã, 08 lượt bản | ||||||
1 | Xã Tạ Bú | III |
| Trường THCS Chiềng Hoa |
|
|
1.1 | Bản Tôm |
|
| 7 |
| Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Pi Toong | III |
|
| Trường THPT Mường La |
|
2.1 | Bản Núa Trò |
|
|
| 27 | Học sinh tuyển mới |
2.2 | Bản Tong |
|
|
| 26 | Học sinh tuyển mới |
2.3 | Bản Lứa |
|
|
| 25 | Học sinh tuyển mới |
2.4 | Bản Pi Tạy |
|
|
| 23 | Học sinh tuyển mới |
2.5 | Bản Pi |
|
|
| 23 | Học sinh tuyển mới |
2.6 | Bản Cang Phiêng |
|
|
| 22 | Học sinh tuyển mới |
2.7 | Bản Ten |
|
|
| 25 | Học sinh tuyển mới |
II. Các xã, bản huyện Mộc Châu đến học tại huyện Mường La: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Tà Lại, huyện Mộc Châu | III |
|
| Trường THPT Mường Bú |
|
1.1 | Bản Suối Mõ |
|
|
| 158 | Học sinh tuyển mới |
D. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sốp Cộp: Gồm 12 lượt xã, 25 lượt bản: | ||||||
I. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại huyện Sốp Cộp: Gồm 10 lượt xã, 22 Lượt bản | ||||||
1 | Xã Dứa Mòn | III | Trường Tiểu học Púng Bánh | Trường THCS Púng Bánh | Trường THPT Sốp Cộp |
|
1.1 | Bản Ngam Trạng |
| 6 | 15,1 | 66 | Học sinh tuyển mới |
1.2 | Bản Nộc Cốc |
|
|
| 51 | Học sinh tuyển mới |
1.3 | Bản Nà Tấu |
|
|
| 61 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Mường Cai | III | Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha |
| Trường THPT Sốp Cộp |
|
2.1 | Bản Phiêng Piềng |
| 14 |
| 100 | Học sinh tuyển mới |
2.2 | Bản Huổi Khe |
|
|
| 75 | Học sinh tuyển mới |
2.3 | Bản Xia Kia |
|
|
| 77 | Học sinh tuyển mới |
2.4 | Bản Háng Lìa |
|
|
| 76 | Học sinh tuyển mới |
2.5 | Bản Huổi Hưa |
|
|
| 75 | Học sinh tuyển mới |
3 | Xã Chiềng Phung | III | Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha |
|
|
|
3.1 | Bản Sàng Lay |
| 7 |
|
| Học sinh tuyển mới |
4 | Xã Chiềng Khoong | III | Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha |
|
|
|
4.1 | Bản Hán Ku |
| 6 |
|
| Học sinh tuyển mới |
5 | Xã Nậm Mằn | III | Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha |
|
|
|
5.1 | Bản Pá Ban |
| 8 |
|
| Học sinh tuyển mới |
6 | Xã Nà Nghịu | III | Trường PTDTBT TH&THCS Mường Lèo |
|
|
|
6.1 | Bản Sào Và |
| 8 |
|
| Học sinh tuyển mới |
|
|
| Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha |
|
|
|
6.2 | Bản Hua Pàn |
| 9 |
|
| Học sinh tuyển mới |
7 | Xã Chiềng Cang | III | Trường PTDTBT TH&THCS Mường Lèo |
|
|
|
7.1 | Bản Huổi Tao |
| 9 |
|
| Học sinh tuyển mới |
8 | Xã Mường Sai | I |
|
| Trường THPT Sốp Cộp |
|
8.1 | Bản Sai | ĐBKK |
|
| 74 | Học sinh tuyển mới |
8.2 | Bản Co Đứa | ĐBKK |
|
| 85 | Học sinh tuyển mới |
8.3 | Bản Tin Tốc | ĐBKK |
|
| 80 | Học sinh tuyển mới |
9 | Xã Huổi Một | III |
|
| Trường THPT Sốp Cộp |
|
9.1 | Bản Nậm Pù |
|
|
| 32 | Học sinh tuyển mới |
9.2 | Bản Huổi Pản |
|
|
| 31 | Học sinh tuyển mới |
9.3 | Bản Túp Phạ |
|
|
| 40 | Học sinh tuyển mới |
10 | Xã Nậm Ty | III |
|
| Trường THPT Sốp Cộp |
|
10.1 | Bản Pá Men |
|
|
| 66 | Học sinh tuyển mới |
10.2 | Bản Co Dâu |
|
|
| 55 | Học sinh tuyển mới |
II. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại huyện Sốp Cộp: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Chăn | I |
|
| Trường THPT Sốp Cộp |
|
1.1 | Bản Yên Bình | ĐBKK |
|
| 132 | Học sinh tuyển mới |
1.2 | Bản Nặm Luông | ĐBKK |
|
| 140 | Học sinh tuyển mới |
111. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại huyện Sốp Cộp: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Hang Chú | III |
|
| Trường THPT Sốp Cộp |
|
1.1 | Bản Suối Lềnh |
|
|
| 260 | Học sinh tuyển mới |
E. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mộc Châu: Gồm 05 lượt xã, 06 lượt bản | ||||||
I. Các xã, bản huyện Mộc Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Khừa | III |
|
| Trường THCS&THPT Chiềng Sơn |
|
1.1 | Bản Trọng |
|
|
| 30 | Học sinh tuyển mới |
II. Các xã, bản huyện Vân Hồ đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 01 Lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
I | Xã Chiềng Xuân | III |
|
| Trường THCS&THPT Chiềng Sơn |
|
1 | Bản Suối Quanh |
|
|
| 15 | Học sinh tuyển mới |
III. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 02 lượt xã, 03 Lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Tương | III |
|
| Trường THCS&THPT Chiềng Sơn |
|
1.1 | Bản Bó Hin |
|
|
| 60 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Phiêng Khoài | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
2.1 | Bản Cồn Huốt 1 |
|
|
| 45 | Học sinh tuyển mới |
2.2 | Bản Thanh Yên 2 |
|
|
| 50 | Học sinh tuyển mới |
IV. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 01 xã, 01 bản | ||||||
I | Xã Tạ Khoa | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1.1 | Bản Ọ B |
|
|
| 117 | Học sinh tuyển mới |
F. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 22 lượt xã, 122 lượt bản | ||||||
I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 19 lượt xã, 116 lượt bản | ||||||
1 | Xã Nậm Lầu | III | Trường TH-THCS Pá Lông | Trường TH-THCS Pá Lông | Trường THPT Bình Thuận |
|
1.1 | Bản Nà Há |
|
|
| 49 | Học sinh tuyển mới |
1.2 | Bản Huổi Kép |
|
|
| 40 | |
1.3 | Bản Ban |
| 98 | 98 | 37 | |
1.4 | Bản Ít Mặn |
|
|
| 39 | |
1.5 | Bản Mỏ |
|
|
| 40 | |
1.6 | Bản Nà Kẹ |
|
|
| 43 | |
1.7 | Bản Lậu Nong |
|
|
| 46 | |
1.8 | Bản Nong Ten |
|
|
| 39 | Học sinh tuyển mới |
1.9 | Bản Pa O |
|
|
| 38 | |
1.10 | Bản Pài |
|
|
| 39 | |
1.11 | Bản Phúc |
|
|
| 40 | |
1.12 | Bản Tăng |
|
|
| 40 | |
1.13 | Bản Xa Hòn |
|
|
| 50 | |
1.14 | Bản Thẳm Phé |
|
|
| 36 | |
1.15 | Bản Huổi Xưa |
|
|
| 39 | |
|
|
| Trường TH-THCS Bon Phặng | Trường TH-THCS Bon Phặng | Trường THPT Co Mạ |
|
1.16 | Bản Pài |
| 18 | 18 |
| Học sinh tuyển mới |
1.17 | Bản Huổi Xưa |
|
|
| 35 |
|
2 | Xã Co Mạ | III |
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
2.1 | Bản Pá Ấu |
|
|
| 65 | Học sinh tuyển mới |
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
2.2 | Bản Cát |
|
|
| 20 | Học sinh tuyển mới |
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lệnh |
|
2.3 | Bản Pha Khuông |
|
|
| 48 | Học sinh tuyển mới |
|
|
| Trường Tiểu học Co Mạ 1 | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ | Trường THPT Thuận Châu |
|
2.4 | Bản Xá Nhá A |
| 6 | 15 | 46 | Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La |
2.5 | Bản Xá Nhá B |
| 8 | 17 | 46 | |
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
2.6 | Bản Xá Nhá A |
|
|
| 16 | Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La |
2.7 | Bản Xá Nhá B |
|
|
| 19 | |
3 | Xã Tông Cọ | 1 |
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
3.1 | Bản Sen To | Bản ĐBKK |
|
| 27 | Học sinh tuyển mới |
4 | Xã Phổng Lăng | III |
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
4.1 | Bản Dửn |
|
|
| 13 | Học sinh tuyển mới |
4.2 | Bản Còng |
|
|
| 12 | |
4.3 | Bản Lăng Nọi |
|
|
| 11 | |
4.4 | Bản Thái Cóng |
|
|
| 11 | |
4.5 | Bản Nà Xa |
|
|
| 11 | |
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
4.6 | Bản Nà Lọ |
|
|
| 40 | Học sinh tuyển mới |
5 | Xã Mường Khiêng | III | Trường tiểu học Mường Khiêng 2 | Trường TH-THCS Bó Mười A | Trường THPT Bình Thuận |
|
5.1 | Bản Bó Phúc |
|
|
| 45 | Học sinh tuyển mới |
5.2 | Bản Nam Han |
|
|
| 48 | |
5.3 | Bản Bon |
|
|
| 42 | Học sinh tuyển mới |
5.4 | Bản Củ |
|
|
| 41 | |
5.5 | Bản Hin Lẹp |
|
|
| 42 | |
5.6 | Bản Hốc |
|
|
| 40 | |
5.7 | Bản Hua Sát |
|
|
| 41 | |
5.8 | Bản Huổi Pản |
| 7 |
| 41 | |
5.9 | Bản Lạn |
|
|
| 42 | |
5.10 | Bản Nhốc |
|
|
| 44 | |
5.11 | Bản Thông Ỏ |
|
| 20,5 | 41 | |
5.12 | Bản Sát |
|
|
| 41 | |
5.13 | Bản Sinh Lẹp |
|
|
| 42 | |
5.14 | Bản Thuận Ơn |
|
|
| 41 | |
5.15 | Bản Tộn Pợ |
|
|
| 41 | |
5.16 | Bản Khiêng |
|
|
| 40 | |
5.17 | Bản Pục Tứn |
|
|
| 41 | |
5.18 | Bản Phé Hằng |
|
|
| 41 | |
5.19 | Bản Sào Và |
|
|
| 42 | |
5.20 | Bản Kềm |
|
|
| 46 | |
5.21 | Bản Lứa B |
|
|
| 41 | Học sinh tuyển mới |
5.22 | Bản Lứa Hang |
|
|
| 38 | |
5.23 | Bản Nuống Há |
|
|
| 41 | |
6 | Xã Liệp Tè | III | Trường tiểu học Nậm Lầu |
| Trường THPT Bình Thuận |
|
6.1 | Bản Tát |
| 70 |
|
| Học sinh tuyển mới |
6.2 | Bản Co Phường |
|
|
| 56 | |
6.3 | Bản Ban Xa |
|
|
| 59 | |
6.4 | Bản Bắc |
|
|
| 55 | |
6.5 | Bản Cang |
|
|
| 53 | |
6.6 | Bản Chà Lào |
|
|
| 55 | |
6.7 | Bản Co Khét |
|
|
| 53 | |
6.8 | Bản Hiên |
|
|
| 54 | |
6.9 | Bản Kia |
|
|
| 53 | |
6.10 | Bản Lụ |
|
|
| 56 | |
6.11 | Bản Mồng Luông |
|
|
| 54 | |
6.12 | Bản Mồng Nọi |
|
|
| 54 | |
6.13 | Bản Ta Mạ |
|
|
| 53 | |
6.14 | Bản Tát |
|
|
| 56 | |
6.15 | Bản Tát Ướt |
|
|
| 53 | Học sinh tuyển mới |
7 | Xã Bó Mười | III |
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
7.1 | Bản Bó |
|
|
| 36 | Học sinh tuyển mới |
7.2 | Bản Mười |
|
|
| 36 | |
7.3 | Bản Lọng Cu |
|
|
| 36 | |
7.4 | Bản Lót Măn |
|
|
| 40 | Học sinh tuyển mới |
7.5 | Bản Nà Sành |
|
|
| 36 | |
7.6 | Bản Nà Ten |
|
|
| 37 | |
7.7 | Bản Nà Viếng |
|
|
| 39 | |
7.8 | Bản Nong Bon |
|
|
| 38 | |
7.9 | Bản Phai Xe |
|
|
| 37 | |
7.10 | Bản Hốc Quỳnh |
|
|
| 38 | |
7.11 | Bản Tra |
|
|
| 39 | |
8 | Xã Nong Lay | III |
|
| Trường THPT Bình Thuận |
|
8.1 | Bản Phiêng Nong |
|
|
| 36 | Học sinh tuyển mới |
8.2 | Bản Huổi Lọng |
|
|
| 32 | |
8.3 | Bản Bó Mạ |
|
|
| 34 | |
8.4 | Bản Liên Minh |
|
|
| 36 | |
8.5 | Bản Quyết Thắng |
|
|
| 36 | Học sinh tuyển mới |
9 | Xã Long Hẹ | III | Trường tiểu học Phổng Lập | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ | Trường THPT Co Mạ |
|
9.1 | Bản Nông Cốc |
| 40 | 22 |
| Học sinh tuyển mới |
9.2 | Bản Ná Nôm |
|
|
| 21 | |
9.3 | Bản Nặm Nhứ |
|
|
| 12 | |
9.4 | Bản Cha Mạy |
|
|
| 18 | Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 |
|
|
|
| Trường THCS Chiềng Ly |
|
|
9.5 | Bản Pú Chứn |
|
| 67 |
| Học sinh tuyển mới |
10 | Xã É Tòng | III | Trường tiểu học Phổng Lập |
|
|
|
10.1 | Bản Hát Lẹ |
| 67 |
|
| Học sinh tuyển mới |
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
10.2 | Bản Thẳm Ổn |
|
|
| 24 | Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 |
11 | Xã Chiềng Bôm | III | Trường tiểu học Phong Lập | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ |
|
|
11.1 | Bản Ít Cang |
| 9 |
|
| Học sinh tuyển mới |
11.2 | Bản Hua Ty B |
|
| 20 |
|
|
|
|
| Trường TH-THCS Pá Lông | Trường TH-THCS Pá Lông |
|
|
11.3 | Bản Hua Ty A |
| 34 | 34 |
| Học sinh tuyển mới |
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
11.4 | Bản Hỏm |
|
|
| 38 | Học sinh tuyển mới |
11.5 | Bản Lái |
|
|
| 38 | |
11.6 | Bản Nhộp |
|
|
| 35 | |
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lệnh |
|
11.7 | Bản Nhộp |
|
|
| 15 | Học sinh tuyển mới |
12 | Xã Co Tòng | III | Trường tiểu học Chiềng Ly | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ |
|
|
12.1 | Bản Thẳm Xét |
| 65 | 39 |
| Học sinh tuyển mới |
12.2 | Bản Há Khúa |
|
| 37 |
|
|
|
|
| Trường TH-THCS Pá Lông | Trường TH-THCS Pá Lông |
|
|
12.3 | Bản Co Cài |
| 12 | 12 |
| Học sinh tuyển mới |
|
|
| Trường tiểu học Co Mạ 1 |
|
|
|
12.4 | Bản Pá Cháo B |
| 38 |
|
| Học sinh tuyển mới |
13 | Xã Pá Lông | III | Trường tiểu học Chiềng Ly | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ |
|
|
13.1 | Bản Hua Ngáy |
| 45 |
|
| Học sinh tuyển mới |
13.2 | Bản Tinh Lá |
|
| 38 |
| |
|
|
| Trường tiểu học Nậm Lầu |
|
|
|
13.3 | Bản Tịa |
| 70 |
|
| Học sinh tuyển mới |
14 | Xã Phổng Lập | III | Trường tiểu học Mường É |
| Trường THPT Tông Lệnh |
|
14.1 | Bản Huối Ít |
| 15 |
|
| Học sinh tuyển mới |
14.2 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 28 | |
15 | Xã Bản Lầm | III |
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
15.1 | Bản Hua Lành |
|
|
| 35 | Học sinh tuyển mới |
15.2 | Bản Pá Lầu |
|
|
| 55 | Học sinh tuyển mới |
16 | Xã Mường É | III |
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
16.1 | Bản Hát Lụ |
|
|
| 75 | Học sinh tuyển mới |
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lệnh |
|
16.2 | Bản Tum Tàn |
|
|
| 33 | Học sinh tuyển mới |
17 | Xã Chiềng Ngàm | III | Trường TH-THCS Bó Mười A | Trường TH-THCS Bó Mười A |
|
|
17.1 | Bản Sẳng |
| 8 | 8 |
| Học sinh tuyển mới |
17.2 | Bản Huổi Nong |
|
| 18 |
|
|
18 | Xã Púng Tra | III |
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
18.1 | Bản Dồm |
|
|
| 22 | Học sinh tuyển mới |
19 | Xã Mường Bám | III |
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
19.1 | Bản Nà Làng |
|
|
| 23 | Bổ sung tên bản đúng theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 |
II. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 02 lượt xã, 05 lượt bản | ||||||
1 | Xã Nậm Ty, huyện Sông Mã | III | Trường TH-THCS Bó Mười A |
| Trường TMPT Co Mạ |
|
1.1 | Bản Co Dâu |
|
|
| 40 | Học sinh tuyển mới |
1.2 | Bản Xé |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Thuận Châu |
|
1.3 | Bản Pàn |
|
|
| 50 | Học sinh tuyển mới |
1.4 | Bản Mòn |
|
|
| 60 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Bó Sinh, huyện Sông Mã | III |
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
2.1 | Bản Huổi Tính |
|
|
| 60 | Học sinh tuyển mới |
III. Các xã, bản huyện Quỳnh Nhai đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Nặm Ét, Quỳnh Nhai | III |
| Trường TH-THCS Bó Mười A |
|
|
1.1 | Bản Dọ |
|
| 48 |
| Học sinh tuyển mới |
G. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 11 lượt xã, 22 lượt bản: | ||||||
I. Các trường học trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 05 lượt xã, 10 lượt bản | ||||||
1 | Xã Phiêng Cằm | III | Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học) |
|
|
|
1.1 | Bản Cú |
| 50 |
|
| Học sinh tuyển mới |
1.2 | Bản Pú Tậu |
| 30 |
|
| Học sinh tuyển mới |
|
|
| Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Cằm (tiểu học) |
|
|
|
1.3 | Bản Nong Xà Nghè |
| 4 |
|
| Chỉ học sinh đến học tại điểm trường Phiêng Phụ được hưởng |
|
|
| Trường Tiểu học Phiêng Cằm 2 |
|
|
|
1.4 | Bản Huổi Nhả |
| 12 |
|
| Học sinh tuyển mới |
|
|
| Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (tiểu học) |
|
|
|
1.5 | Bản Huổi Nhả |
| 45 |
|
| Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Chiềng Dong | III | Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học) |
|
|
|
2.1 | Bản Lò Um |
| 6 |
|
| Học sinh tuyển mới |
3 | Xã Chiềng Nơi | III | Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (tiểu học) | Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (THCS) |
|
|
3.1 | Bản Co Hịnh |
| 35 | 35 |
| Học sinh tuyển mới |
|
|
| Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học) |
|
|
|
3.2 | Bản Cho Cong |
| 50 |
|
| Học sinh tuyển mới |
4 | Xã Chiềng Lương | III | Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (tiểu học) |
|
|
|
4.1 | Bản Kéo Lồm |
| 5 |
|
| Học sinh tuyển mới |
5 | Xã Chiềng Chung |
|
| Trường PTDTBT THCS Chiềng Nơi |
|
|
5.1 | Bản Xam Ta |
|
| 45 |
| Học sinh tuyển mới |
II. Các xã, bản huyện Thuận Châu có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Nậm Lầu | III | Trường TH-THCS Chiềng Chung (tiểu học) |
|
|
|
1.1 | Bản Ít Cuông |
| 40 |
|
| Học sinh tuyển mới |
III. Các xã, bản huyện Sông Mã có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 02 lượt xã, 05 lượt bản | ||||||
1 | Xã Nà Nghịu | III | Trường Tiểu học Phiêng Cằm 2 |
|
|
|
1.1 | Bản Nà Hin |
| 20 |
|
| Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Chiềng Cang | III |
| Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (THCS) |
|
|
2.1 | Bản Pá Nó |
|
| 70 |
| Học sinh tuyển mới |
2.2 | Bản Nhọt Có |
|
| 72 |
| Học sinh tuyển mới |
|
|
|
| Trường PTDTBT THCS Chiềng Nơi |
|
|
2.3 | Bản Pá Nó |
|
| 30 |
| Học sinh tuyển mới |
2.4 | Bản Nhọt Có |
|
| 32 |
| Học sinh tuyển mới |
IV. Các xã, bản huyện Yên Châu có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 03 lượt xã, 06 lượt bản | ||||||
1 | Xã Phiêng Khoài | III | Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (Tiểu học) | Trường PTDTBT TH- THCS Phiêng Pằn (THCS) |
|
|
1.1 | Bản Lao Khô 1 (Bản Lao Khô 1) |
| 40 | 40 |
| Học sinh tuyển mới |
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1.2 | Bản Thanh Yên 1 |
|
|
| 27 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Chiềng Tương | III | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Dong (Tiểu học) | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Dong (THCS) |
|
|
2.1 | Bản Pa Khôm |
| 93 | 93 |
| Học sinh tuyển mới |
3 | Xã Chiềng On | III | Trường Tiểu học Phiêng Cằm 2 |
|
|
|
3.1 | Bản Đin Chí |
| 85 |
|
| Học sinh tuyển mới |
|
|
|
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
3.2 | Bản Tràng Nặm |
|
|
| 35 | Học sinh tuyển mới |
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
3.3 | Bản Tràng Nặm |
|
|
| 80 | Học sinh tuyển mới |
H. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Vân Hồ: Gồm 04 lượt xã, 04 lượt bản: | ||||||
I. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại huyện Vân Hồ: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Lóng Phiêng | III |
|
| Trường THPT Vân Hồ |
|
1.1 | Bản Pha Cúng |
|
|
| 75 | Học sinh tuyển mới |
II. Các xã, bản huyện Mộc Châu đến học tại huyện Vân Hồ: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Khừa | III |
|
| Trường THPT Vân Hồ |
|
1.1 | Bản Ông Lý |
|
|
| 46 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Hua Păng | 1 |
|
| Trường THPT Vân Hồ |
|
2.1 | Bản Suối Ba | ĐBKK |
|
| 26 | Học sinh tuyển mới |
III. Các xã, bản huyện Phù Yên đến học tại huyện Vân Hồ: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Kim Bon | III |
|
| Trường THPT Vân Hồ |
|
1.1 | Bản Suối Vạch |
|
|
| 78 | Học sinh tuyển mới |
I. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Phù Yên: Gồm 06 lượt xã, 07 lượt bản | ||||||
I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Phù Yên: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản | ||||||
1 | Xã Mường Thải | III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
1.1 | Bản Thải |
|
|
| 23 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Mường Bang | III |
|
|
|
|
|
|
| Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Mường Bang (Cấp Tiểu học) | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Mường Bang (Cấp THCS) |
|
|
2.1 | Bản Hợp Phong |
| 22 | 22 |
| Bản Hợp Phong là bản mới thành lập theo Nghị quyết số 317/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 |
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
2.2 | Bản Hợp Phong |
|
|
| 54 | Bản Hợp Phong là bản mới thành lập theo Nghị quyết số 317/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 |
3 | Xã Huy Tân | II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
3.1 | Bản Suối Cù | ĐBKK |
|
| 24 | Học sinh tuyển mới |
* Các xã, bản thuộc huyện Mai Sơn có học sinh học tại huyện Phù Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Chung - huyện Mai Sơn | II |
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1.1 | Bản Tường Chung | ĐBKK |
|
| 130 | Học sinh tuyển mới |
* Các xã, bản thuộc huyện Mộc Châu có học sinh học tại huyện Phù Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Tân Hợp-huyện Mộc Châu | III |
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1.1 | Bản Suối Xáy |
|
|
| 77,2 | Học sinh tuyển mới |
* Các xã, bản huyện Bắc Yên có học sinh học tại huyện Phù Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Song Pe - huyện Bắc Yên | III |
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1.1 | Bản Mong |
|
|
| 90 | Học sinh tuyển mới |
K. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Bắc Yên: Gồm 05 lượt xã, 05 lượt bản: | ||||||
I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Bắc Yên: Gồm 04 lượt xã, 04 lượt bản | ||||||
1 | Xã Hang Chú | III | Trường PTDTBT TH&THCS Xím Vàng |
|
|
|
1.1 | Bản Pa Cư Sáng |
| 24 |
|
| Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Hua Nhàn | III |
| Trường PTDTBT TH&THCS Xím Vàng |
|
|
2.1 | Bản Suối Thón |
|
| 72 |
| Học sinh tuyển mới |
3 | Xã Xím Vàng | III | Trường PTDTBTTH Hang Chú |
|
|
|
3.1 | Bản Sồng Chống |
| 22 |
|
| Học sinh tuyển mới |
4 | Xã Song Pe | III | Trường PTDTBT TH Hang Chú |
|
|
|
4.1 | Bản Ngậm |
| 95 |
|
| Học sinh tuyển mới |
II. Các xã, bản huyện Phù Yên đến học tại huyện Bắc Yên: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Huy Tường, Phù Yên | III |
|
| THPT Bắc Yên |
|
1.1 | Bản Muống Thượng |
|
|
| 31 | Học sinh tuyển mới |
I. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sông Mã: Gồm 07 lượt xã, 14 lượt bản: | ||||||
I. Các xã, bản trên địa bàn huyện/thành phố Sông Mã: Gồm 04 lượt xã, 09 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Khoong |
|
|
| Trường THPT Mường Lầm |
|
1.1 | Bản Khong Tở |
|
|
| 35 | Học sinh tuyển mới |
1.2 | Bản Bó Sản |
|
|
| 46 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Nà Nghịu | III | Trường PTDTBT TH Nà Nghịu |
|
|
|
2.1 | Bản Hua Pàn |
| 4 |
|
| HS học tại điểm trung tâm Trường PTDTBT TH Nà Nghịu |
2.2 | Bản Phiêng Tòng |
| 8 |
|
| |
3 | Xã Nậm Mằn | III | Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Mằn |
| Trường THPT Chiềng Khương |
|
3.1 | Bản Luông Cà |
| 4,5 |
| 72 | Học sinh Tiểu học nhà ở cuối bản Nà Luông cũ (từ km thứ 4 đi về hướng xã Huổi Một) và toàn bộ bản Nà Cà cũ, học ở Khu trung tâm Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Mằn thì được hưởng chế độ |
4 | Xã Chiềng Sơ | I | Trường TH Chiềng Sơ | Trường THCS Chiềng Sơ | Trường THPT Sông Mã |
|
4.1 | Bản Ten Ư | Bản ĐBKK | 10 | 10 |
| Học sinh tuyển mới |
4.2 | Bản Đứa Cát | Bản ĐBKK | 7 | 7 | 20,5 | Học sinh tuyển mới |
4.3 | Bản Nà Luồng | Bản ĐBKK | 4 | 8 |
| Học sinh tuyển mới |
|
|
|
|
| Trường THPT Mường Lầm |
|
4.4 | Bản Đứa Cát | Bản ĐBKK |
|
| 16 | Học sinh tuyển mới |
II. Các xã, bản huyện Thuận Châu đến học tại huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 03 lượt bản | ||||||
1 | Xã Pá Lông huyện Thuận Châu |
|
|
| Trường THPT Mường Lầm |
|
1.1 | Bản Pá Ný |
|
|
| 44 | Học sinh tuyển mới |
1.2 | Bản Tinh Lá |
|
|
| 49 | Học sinh tuyển mới |
1.3 | Bản Từ Sáng |
|
|
| 47 | Học sinh tuyển mới |
III. Các xã, bản huyện Sốp Cộp đến học tại huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Mường Lạn | III |
|
| Trường THPT Sông Mã |
|
1.1 | Bản Nà Khi | ĐBKK |
|
| 66 | Học sinh tuyển mới |
IV. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại huyện Sông Mã: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Nà Ớt | III |
|
| Trường THPT Chiềng Khương |
|
1.1 | Bản Há Sét |
|
|
| 25 | Học sinh tuyển mới |
M. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Yên Châu: Gồm 08 lượt xã, 16 lượt bản: | ||||||
I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Yên Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Phiêng Khoài | III | Trường TH Kim Chung |
|
|
|
1.1 | Bản Nặm Bó |
| 4 |
|
| Học sinh chuyển về điểm trường trung tâm (do không có lớp ở điểm trường cơ sở) |
II. Các xã, bản huyện Bắc Yên đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 02 lượt xã, 09 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Sại | III |
|
| Trường THPT Yên Châu |
|
1.1 | Bản Quế Sơn |
|
|
| 30 | Học sinh tuyển mới |
1.2 | Bản Nà Dòn |
|
|
| 30 | Học sinh tuyển mới |
1.3 | Bản Co Muồng |
|
|
| 30 | Học sinh tuyển mới |
1.4 | Bản Nậm Lin |
|
|
| 30 | Học sinh tuyển mới |
1.5 | Bản Tăng |
|
|
| 30 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Phiêng Côn | III |
|
| Trường THPT Yên Châu |
|
2.1 | Bản En |
|
|
| 30 | Học sinh tuyển mới |
2.2 | Bản Suối Trắng |
|
|
| 30 | Học sinh tuyển mới |
2.3 | Bản Kỳ Sơn |
|
|
| 30 | Học sinh tuyển mới |
2.4 | Bản Nhèm |
|
|
| 30 | Học sinh tuyển mới |
III. Các xã, bản huyện Mai Sơn đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 03 lượt xã, 04 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Chăn | 1 |
|
| Trường THPT Phiêng Khoài |
|
1.1 | Bản Tong Tải B | Bản ĐBKK |
|
| 75 | Học sinh tuyển mới |
2 | Xã Nà Bó | I |
|
| Trường THPT Phiêng Khoài |
|
2.1 | Bản Kéo Bó | Bản ĐBKK |
|
| 50 | Học sinh tuyển mới |
|
|
|
|
| Trường THPT Yên Châu |
|
2.2 | Bản Kéo Bó | Bản ĐBKK |
|
| 40 | Học sinh tuyển mới |
3 | Xã Cò Nòi | I |
|
| Trường THPT Phiêng Khoài | Học sinh tuyển mới |
3.1 | Bản Nong Mòn (Nong Mòm) | Bản ĐBKK |
|
| 40 | Học sinh tuyển mới |
IV. Các xã, bản huyện Vân Hồ đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Xuân | III |
|
| Trường THPT Phiêng Khoài |
|
1.1 | Bản Khò Hồng |
|
|
| 70 | Học sinh tuyển mới |
V. Các xã, bản huyện Sông Mã đến học tại huyện Yên Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Chiềng Khoong | III |
|
| Trường THPT Yên Châu |
|
1.1 | Bản Hải Sơn |
|
|
| 150 | Học sinh tuyển mới |
TỔNG CỘNG: 108 lượt xã, 268 lượt bản |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN VÀO PHỤ LỤC II KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/8/2023 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Tên xã, bản | Thuộc xã ở khu vực III hoặc bản ĐBKK | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | Lý do bổ sung | ||
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 01 km trở lên đến dưới 04 km) | Trường THCS (khoảng cách từ 02 km trở lên đến dưới 07 km) | Trường THPT (khoảng cách từ 05 km trở lên đến dưới 10 km) | ||||
A. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản |
| |||||
1 | Xã Mường Sại | III | TH&THCS Mường Sại |
|
|
|
1.1 | Bản Pha Dảo (Bản Co Sản cũ) |
| 3,4 |
|
| Phải qua đèo, núi cao |
2 | Xã Chiềng Khay | 111 |
| PTDT BT THCS Chiềng Khay |
|
|
2.1 | Bản Lọng Ố |
|
| 4,5 |
| Phải qua đèo, núi cao (Chỉ học sinh tại điểm bản Hua Le, Huổi Lóng cũ được hưởng chế độ). |
2.2 | Bản Phiêng Bay |
|
| 5 |
| Phải qua đèo, núi cao (Chỉ học sinh tại điểm bản Ít Mặn cũ được hưởng chế độ) |
B. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản: | ||||||
I. Các trường học trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản |
| |||||
1 | Xã Phiêng Cằm | III |
| Trường PTDTBT TH&THCS Phiêng Cằm (Điểm THCS) |
|
|
1.1 | Bản Lọng Hỏm |
|
| 6,2 |
| Có đường bê tông nhưng đèo dốc, đi lại khó khăn |
1.2 | Bản Phiêng Phụ |
|
| 6 |
| Phải qua vùng sạt lở đất đá (Chỉ học sinh khu Lọng Ban được hưởng) |
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN TẠI PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC II KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 64/2023/NQ-HĐND NGÀY 28/8/2023 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của HĐND tỉnh Sơn La)
A. Bãi bỏ danh sách các xã, bản tại Phụ lục I theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh
TT | Tên xã, bản | Thuộc xã ở khu vực III hoặc bản ĐBKK | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | Lý do bãi bỏ | ||
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên) | Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên) | Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trừ lên) | ||||
A.1. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản: | ||||||
I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản | ||||||
1 | Xã Mường Giôn | I |
|
| THPT Quỳnh Nhai |
|
1.1 | Bản Giôn (sáp nhập bởi Bản Huổi Tèo và bản Giôn) | Bản Huổi Tèo là bản ĐBKK trước khi sáp nhập |
|
| 42 | Bản không còn là bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT |
|
|
|
|
| THPT Mường Giôn |
|
1.2 | Bản Giôn (sáp nhập bởi Bản Huổi Tèo và bản Giôn) | Bản Huổi Tèo là bản ĐBKK trước khi sáp nhập |
|
| 10 | Bản không còn là bản ĐBKK theo Quyết định 497/QĐ-UBDT |
II. Các xã, bản huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên đến học tại huyện Quỳnh Nhai: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Quài Nưa | III |
|
| THPT Quỳnh Nhai |
|
1.1 | Bản Ten |
|
|
| 25 | Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác |
A.2. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 02 Lượt xã, 03 lượt bản: | ||||||
I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Mường La: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản | ||||||
1 | Xã Mường Chùm | I |
|
| Trường THPT Mường La |
|
1.1 | Bản Nà Chạy (Sáp nhập bởi Bản Nong Chạy và Nà Thướn) | Bản Nong Chạy là bản ĐBKK trước khi sáp nhập |
|
| 34 | Bản Nà Chạy không thuộc diện đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT |
|
|
|
|
| Trường THPT Mường Bú |
|
1.2 | Bản Nà Chạy (Sáp nhập bởi Bản Nong Chạy và Nà Thướn) | Bản Nong Chạy là bản ĐBKK trước khi sáp nhập |
|
| 10 | Bản Nà Chạy không thuộc diện đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT |
2 | Xã Mường Bú | I |
|
| Trường THPT Mường La |
|
2.1 | Bản Huổi Hào (Sáp nhập bởi Bản Huổi Hào và Bản Huổi Cườm) | Bản Huổi Hào là bản ĐBKK trước khi sáp nhập |
|
| 24,6 | Bản Huổi Hào không thuộc diện đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT |
A.3. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sốp Cộp: Gồm 01 Lượt xã, 01 lượt bản: | ||||||
1 | Xã Mường Lạn | III | Trường PTDTBT Tiểu học Mường Lạn |
|
|
|
1.1 | Bản Cang Cói |
| 4,5 |
|
| Dồn ghép về điểm trung tâm khoảng cách từ bản đến trường còn 3.5km, giao thông đi lại thuận lợi |
A.3. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mộc Châu: Gồm 02 lượt xã, 05 lượt bản | ||||||
I. Các xã, bản huyện Mộc Châu: Gồm 01 lượt xã, 03 lượt bản | ||||||
1 | Xã Quy Hướng | II |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1.1 | Bản Suối Giăng 1 (sáp nhập bởi Bản Suối Giăng 1 và bản Vằng Khoài) | Bản Vằng Khoài là bản ĐBKK trước khi sáp nhập |
|
| 40 | Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT |
|
| II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1.2 | Bản Suối Giăng 1 (sáp nhập bởi Bản Suối Giăng 1 và Bản Vằng Khoài) | Bản Vằng Khoài là bản ĐBKK trước khi sáp nhập |
|
| 45 | Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT |
|
| II |
|
| Trường THPT Tân Lập |
|
1.3 | Bản Suối Giăng 1 (Sáp nhập bởi Bản Suối Giăng 1 và bản Vằng Khoài) | Bản Vằng Khoài là bản ĐBKK trước khi sáp nhập |
|
| 35 | Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT |
II. Các xã, bản huyện Yên Châu đến học tại huyện Mộc Châu: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản | ||||||
1 | Xã Lóng Phiêng | III |
|
| Trường THPT Mộc Ly |
|
1.1 | Bản Yên Thi |
|
|
| 55 | Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
| III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1.2 | Bản Yên Thi |
|
|
| 60 | Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới |
A.4. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 06 lượt xã, 12 lượt bản | ||||||
I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 04 lượt xã, 08 lượt bản | ||||||
1 | Xã Mường Bám | III |
| Trường THCS Mường Bám |
|
|
1.1 | Bản Nà Pa |
|
| 7 |
| Trường chuyển ra địa điểm mới nên bản không đủ số khoảng cách theo quy định |
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
1.2 | Nà Lang |
|
|
| 23 | Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 |
2 | Xã Long Hẹ | III |
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
2.2 | Bản Chả Mạy |
|
|
| 18 | Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBĐT ngày 16/9/2021 |
3 | Xã É Tòng |
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
3.1 | Bản Thẳm Ôn |
|
|
| 24 | Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 |
4 | Xã Co Mạ | III | Trường Tiểu học Co Mạ 1 | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ | Trường THPT Thuận Châu |
|
4.1 | Bản Xa Nhá A |
| 6 | 15 | 46 | Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La |
4.2 | Bản Xa Nhá B |
| 8 | 17 | 46 | |
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
4.3 | Bản Xa Nhá A |
|
|
| 16 | Bãi bỏ do sai tên bản theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 và Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La |
4.4 | Bản Xa Nhá B |
|
|
| 19 | |
II. Các xã, bản huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 03 lượt bản | ||||||
1 | Xã Xa Dung, Điện Biên Đông | III | Trường TH-THCS Long Hẹ | Trường TH-THCS Long Hẹ |
|
|
1.1 | Bản Phà Só B |
| 38 | 38 |
| Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác |
1.2 | Bản Huổi Hịa |
| 42 | 42 |
| Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác |
|
|
|
| Trường THCS Mường Bám |
|
|
1.3 | Bản Chóng B |
|
| 20 |
| Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác |
III. Các xã, bản huyện Mường Toong, tỉnh Điện Biên đến học tại huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Mường Toong, Mường Nhé | III |
| Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ |
|
|
1.1 | Bản Mường Toong 7 |
|
| 330 |
| Học sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh khác |
A.5. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản: | ||||||
I. Các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Phiêng Cằm | III | Trường PTDTBT TH&THCS Phiêng Cằm (Điểm TH) | Trường PTDTBT TH&THCS Phiêng Cằm (Điểm THCS) |
|
|
1.1 | Bản Lọng Hỏm |
| 8 | 8 |
| Do có đường bê tông nên khoảng cách chỉ còn 6,2km |
II. Các xã, bản huyện Mường La có học sinh học tại huyện Mai Sơn: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Mường Chùm | I |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
|
1.1 | Bản Nà Chạy (sáp nhập bởi bản Nong Chạy và bản Nà Thườn) | ĐBKK |
|
| 20 | Không còn thuộc diện bản ĐBKK theo Quyết định số 497/QĐ-UBDT |
A.6. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Vân Hồ: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản: | ||||||
1 | Xã Tô Múa | I | Trường TH&THCS Tô Múa |
|
|
|
1.1 | Bản Suối Liếm | ĐBKK | 4 |
|
| Học sinh học tại điểm trường |
A.7. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sông Mã: Gồm 02 lượt xã, 03 lượt bản | ||||||
I | Xã Mường Sai | III |
|
| Trường THPT Chiềng Khương |
|
1 | Bản Tiên Chung |
|
|
| 10 | Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
|
|
|
| Trường THPT Sông Mã |
|
2 | Bản Tiên Chung |
|
|
| 43 | Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới |
II | Xã Nà Nghịu | III |
| Trường PTDTBT THCS Nà Nghịu |
|
|
1 | Bản Phiêng Tỏ |
|
| 8 |
| Vì Bản Phiêng Tỏ đã sáp nhập vào Bản Sào Và ở phụ lục II Nghị quyết 64 |
B. Bãi bỏ danh sách các xã, bản tại Phụ lục II theo Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh | ||||||
B.1. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai: Gồm 01 lượt xã, 02 lượt bản | ||||||
1 | Xã Cà Nàng | III |
| TH&THCS Cà Nàng |
|
|
1.1 | Bản Pạ Lò |
|
| 5 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
1.2 | Bản Pháy Suông |
|
| 6 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
B.2. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sốp Cộp: Gồm 04 lượt xã, 05 lượt bản: | ||||||
1 | Xã Mường Lèo | III | Trường PTDTBT TH&THCS Mường Lèo |
|
|
|
1.1 | Bản Huổi Làn |
| 3.5 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
1.2 | Bản Nặm Pừn |
| 3.5 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Xã Sam Kha | III | Trường PTDTBT TH&THCS Sam Kha |
|
|
|
2.1 | Bản Púng Báng |
| 1,6 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
3 | Xã Mường Lạn | III | Trường PTDTBT Tiểu học Mường Lạn |
|
|
|
3.1 | Bản Pá Kạch |
| 2 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
4 | Xã Dồm Cang | 1 |
|
| Trường THPT Sốp Cộp |
|
4.1 | Bản Lọng Phát (sáp nhập bởi bản Huổi Nó và bản Lọng Phát) | ĐBKK |
|
| 5 | Giao thông đi lại thuận lợi |
B.3. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mộc Châu: Gồm 02 lượt xã, 04 lượt bản | ||||||
1 | Xã Lóng Sập | II |
| Trường PTDT Bán trú TH&THCS Lóng Sập (THCS) |
|
|
1.1 | Bản Buốc Pát | ĐBKK |
| 5 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
1.2 | Bản Co Cháy | ĐBKK |
| 5 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
1.3 | Bản Pha Nhên | ĐBKK |
| 5 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Xã Tân Hợp | III | Trường PTDT BT TH&THCS Tân Hợp (Tiểu học) |
|
|
|
2.1 | Bản Lũng Mú (sáp nhập bởi bản Lũng Mú và bản Bó Liều) |
| 3 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
B.4. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Thuận Châu: Gồm 01 lượt xã, 01 lượt bản | ||||||
1 | Xã Mường Bám | III |
| Trường THCS Mường Bám |
|
|
1.1 | Bản Pá Chóng |
|
| 6,8 |
| Trường chuyển ra địa điểm mới nên bản không đủ số khoảng cách theo quy định |
B.5. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Mai Sơn: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản: | ||||||
1 | Xã Phiêng Pằn | III | Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn (Tiểu học) |
|
|
|
1.1 | Bản Pá Ban |
| 3 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Xã Phiêng Cằm | III | Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Cằm (tiểu học) |
|
|
|
2.1 | Bản Nong Xà Nghè |
| 3 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
B.6. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Bắc Yên: Gồm 02 lượt xã, 02 lượt bản: | ||||||
1 | Xã Song Pe | III |
| Trường THCS xã Song Pe |
|
|
1.1 | Bản Suối Quốc |
|
| 4.5 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Xã Chim Vàn | III |
| Trường THCS xã Chim Vàn |
|
|
2.1 | Bản Suối Tù |
|
| 6.3 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
B.7. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Sông Mã: Gồm 04 lượt xã, 12 lượt bản | ||||||
I | Xã Mường Sai | III | Trường PTDTBT TH&THCS Mường Sai | Trường PTDTBT TH&THCS Mường Sai | Trường THPT Chiềng Khương |
|
1 | Bản Tạo (sáp nhập bởi bản Púng Cằm và 38 hộ bản Sai) | Bản ĐBKK | 2,2 | 2 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
II | Xã Nà Nghịu | III |
| Trường PTDTBT THCS Nà Nghịu |
|
|
1 | Bản Nậm Ún |
|
| 5,5 |
| Do bản Nậm Ún đã có ở Phụ lục 01 của Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND |
2 | Bản Huổi Liu |
|
| 6 |
| Do Bản Huổi Liu có ở Phụ lục 01 của Nghị quyết số 64/2023/NQ-HĐND (Học sinh ở Bản Nà Liu cũ không được hưởng vì giao thông đi lại thuận lợi) |
III | Xã Mường Hung | III |
| Trường THCS Mường Hung |
|
|
1 | Bản Hát 8 |
|
| 6 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
2 | Bản Phiêng Pẻn |
|
| 6 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
3 | Bản Pho |
|
| 4.5 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
4 | Bản Lúa |
|
| 4.5 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
5 | Bản Huổi |
|
| 4,5 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
6 | Bản Nong Sày |
|
| 4,1 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
7 | Bản Phiêng Hoi |
|
| 4.8 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
IV | Xã Chiềng Khoong | III | Trường Tiểu học Chiềng Khoong |
|
|
|
1 | Bản Xim Bon (sáp nhập bởi bản Bon, bản Phiêng Xim) |
| 3 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi (chỉ HS ở Bản Bon (cũ) được hưởng chế độ) |
2 | Bản Xim Muội (sáp nhập bởi bản Đứa Muội và bản Huổi Xim) |
| 2,5 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
B.8. Tổng các xã, bản trên địa bàn huyện Yên Châu: Gồm 02 lượt xã, 11 lượt bản: | ||||||
1 | Xã Lóng Phiêng | I |
| Trường THCS Lóng Phiêng |
|
|
1.1 | Bản Mỏ Than |
|
| 5 |
| Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới |
1.2 | Bản Yên Thi |
|
| 5 |
| Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới |
1.3 | Bản Quỳnh Phiêng |
|
| 5 |
| Không còn là bản ĐBKK do xã đạt chuẩn nông thôn mới |
2 | Xã Phiêng Khoài | III | Trường TH Kim Chung | Trường THCS Phiêng Khoài |
|
|
2.1 | Bản Nặm Bó |
| 1,5 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
2.2 | Bản Huổi Sai |
| 2 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
2.3 | Bản Đan Đón (Bản Đán Đón) |
| 2 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
2.4 | Bản Cồn Huốt II (Cồn Huốt 2) |
| 2 | 6 |
| Giao thông đi lại thuận lợi |
2.5 | Bản Con Khằm |
| 2.5 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
|
|
| Trường TH Lao Khô |
|
|
|
2.6 | Bản Keo Muông |
| 3,5 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
2.7 | Bản Lao Khô II (Bản Lao Khô 2) |
| 2 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
2.8 | Bản Hang Căn |
| 2 |
|
| Giao thông đi lại thuận lợi |
TỔNG CỘNG: 36 lượt xã, 69 lượt bản |
- 1Quyết định 98/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 66/2017/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường, trở về nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường, trở về nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ trợ theo chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND sửa đổi nội dung tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 92/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực