Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 14 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án, cụ thể như sau:

Tổng số công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long là: 57 công trình, dự án, với diện tích là: 247,31 ha. Trong đó, đất trồng lúa là: 83,38 ha.

(Kèm theo Phụ lục: Tổng hợp danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; các Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa trong năm 2023 theo từng địa bàn huyện, thị xã, thành phố).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin VP.Đoàn ĐBQH&HĐND;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 

PHỤ LỤC

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Đơn vị hành chính

Số lượng công trình, dự án

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)

Ghi chú

 

Toàn tỉnh

57

247,31

83,38

 

1

Thành phố Vĩnh Long

2

2,78

0,69

 

2

Thị xã Bình Minh

5

20,30

14,75

 

3

Huyện Long Hồ

14

47,47

13,79

 

4

Huyện Mang Thít

4

19,06

3,89

 

5

Huyện Vũng Liêm

11

37,40

13,75

 

6

Huyện Tam Bình

8

59,58

23,38

 

7

Huyện Bình Tân

8

48,75

12,52

 

8

Huyện Trà Ôn

5

11,97

0,61

 

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên dự án

Địa điểm (xã/thị trấn)

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)

Ghi chú

(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

 

Toàn thành phố

 

 

2,78

0,69

 

1

Bến xe Vĩnh Long (Giai đoạn 1)

Phường 8

Tờ 10

2,22

0,19

Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh

2

Khu nhà ở An Khang

Phường 3

Tờ 13, 14

0,56

0,50

Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BÌNH MINH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên dự án

Địa điểm (xã/thị trấn/phường)

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)

Ghi chú

(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

 

Toàn thị xã

 

 

20,30

14,75

 

1

Cầu xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh

Xã Đông Thạnh

Tờ 9, 26, 28

0,40

0,06

Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh

2

Đường từ cầu Ngã Tư đến đường tỉnh 910, thị xã Bình Minh

Xã Thuận An

Tờ 15, 22, 23

2,58

2,15

Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh

3

Khu tái định cư Khu công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh (giai đoạn 1)

Xã Đông Bình

Tờ 10, 11

9,00

5,97

Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của UBND tỉnh

4

Petrolimex - Cửa hàng số 58

Phường Đông Thuận

Tờ 56, thửa 71

0,12

0,12

Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

5

Khu dân cư Đông Bình Minh

Xã Đông Bình

Tờ 2, 5, 22

8,20

6,45

Công văn số 3035/UBND-KTNV ngày 06/6/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LONG HỒ, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên dự án

Địa điểm (xã/thị trấn/phường)

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)

Ghi chú

(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

 

Toàn huyện

 

 

47,47

13,79

 

1

Trụ sở làm việc Công an huyện Long Hồ

Xã Phú Đức

Tờ bản đồ số 5, 9, 10

2,57

2,47

Quyết định số 5178/QĐ-BCA-H01 ngày 27/7/2022 của Bộ Công An

2

Dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (Đường trục chính đô thị số 2)

Xã Long Phước, Xã Phước Hậu, Xã Tân Hạnh

Xã Long Phước, Xã Phước Hậu, Xã Tân Hạnh

16,70

1,50

Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 8/6/2020; Quyết định số 3306/QĐ- UBND ngày 9/12/2020 của UBND tỉnh

3

Dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (Xây dựng trạm xử lý nước thải)

Xã Thanh Đức

Tờ 13

3,34

3,34

Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 8/6/2020; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 9/12/2020 của UBND tỉnh

4

Đường từ QL.57 (Khu nhà ở Hoàng Hảo) đến Trung tâm hành chính xã mới ấp Thanh Sơn

Xã Thanh Đức

Tờ 6, 7, 12, 33-35

2,00

0,38

Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh

5

Đường từ cầu Bùng Binh QL.57 (ấp Long Hưng) - Đường tỉnh 902 (ấp Thanh Mỹ 2) (có 02 cầu trên tuyến: cầu Ngã Bát dài 27m, cầu Rạch Rừng dài 27,7m)

Xã Thanh Đức

Tờ 6, 7, 11, 12, 14

5,25

0,30

Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 9/10/2020 của UBND tỉnh

6

Đường từ QL 53 (Bờ Ông Chủ) đến giáp đường Hậu Thành - Ba Hoá, xã Long An, huyện Long Hồ (có 02 cầu trên tuyến: cầu An Phú dài 32m, cầu Ba Lang dài 36m)

Xã Long An

Tờ 10, 11, 15

1,83

0,10

Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh

7

Đường từ Tỉnh lộ 902 đến giáp Mỹ An, xã Thanh Đức, huyện Long Hồ (có 02 cầu trên tuyến: Cầu Miễu Vạn dài 27m, cầu Vàm Cái Sơn Lớn dài 36m)

Xã Thanh Đức

Tờ 8, 14, 18, 19

3,06

0,46

Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh

8

Đường kênh Đòn Dông (đoạn từ khu tái định cư Hòa Phú đến cầu 9 Đức), xã Lộc Hòa

Xã Lộc Hòa

ĐĐ: Khu TĐC ĐC: cầu 9 Đức

3,10

0,60

QĐ số 2780/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh

9

Đường liên ấp từ cầu Bếp Đặng - Thông Quan (có 02 cầu trên tuyến: cầu Bờ Xã dài 30m, cầu An Hòa dài 30m)

Xã Phú Đức

Tờ 12, 13, 19, 23, 24

2,05

0,32

Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh

10

Đường từ khóm 2 đến kinh Đòn Vông, TT. Long Hồ

TT. Long Hồ

Khóm 2

1,05

0,71

Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh

11

Thiền viện Sơn Thắng

Xã Thanh Đức

Thửa 536, tờ 23

0,17

0,17

Lập thủ tục giao đất

12

Khu dân cư Vinh Quang

Xã Long Phước

Thửa 212, 213, 237, 256, 257, 277. 278, 555-557 tờ 7 và thửa 262, 443 tờ 8

1,98

1,91

Công văn 4358/UBND-KTNV ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh

13

Khu dân cư Huỳnh Đại

Xã Long Phước

Tờ 9, ấp Long Thuận

4,30

1,46

Công văn số 2694/UBND-KTNV ngày 31/5/2021; 2339/UBND-KTNV ngày 11/5/20221 của UBND tỉnh

14

Đấu giá QSDĐ của UB xã quản lý (Thửa 18 tờ 4)

Xã Thạnh Quới

Thửa 18 tờ 4

0,07

0,07

Chuyển mục đích để đấu giá quyền sử dụng đất (đất công)

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN  HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên dự án

Địa điểm (xã/thị trấn/phường)

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)

Ghi chú

(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

 

Toàn huyện

 

 

19,06

3,89

 

1

Trụ sở Công an huyện Mang Thít

Thị trấn Cái Nhum

Tờ 37, thửa 57, 73, 74, 75, 78, 86, 88, 93, 94, 100, 101, 105, 106, 118, 121,442

3,00

0,05

Công văn số 5473/H01-P3 ngày 07/9/2022 của Bộ Công an; Công văn số 8269/UBND-KTNV ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh

2

HTTL Thanh Đức - Long Mỹ huyện Long Hồ và huyện Mang Thít

Xã Mỹ An

Tờ 11, 16, 17, 22, 23, 29

15,33

3,41

Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND tỉnh

3

Petrolimex - Cửa hàng 41

Xã An Phước

Tờ: 26; thửa: 1

0,12

0,12

Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

4

Đăng ký cấp GCN QSDĐ Trường tiểu học Mỹ An A

Xã Mỹ An

Tờ: 29; thửa: 208

0,61

0,31

Lập thủ tục giao đất

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên dự án

Địa điểm (xã/thị trấn/phường)

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)

Ghi chú

(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

 

Toàn huyện

 

 

37,40

13,75

 

1

Đường Thế Hanh, thị trấn Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

TT. Vũng Liêm

Tờ bản đồ số 6, 18, 39, 55, 62

3,07

0,23

Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh

2

Đường vành đai I, huyện Vũng Liêm

Xã Trung Thành Đông, TT. Vũng Liêm, xã Trung Thành

Xã Trung Thành Đông, TT. Vũng Liêm, xã Trung Thành

13,17

3,48

Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh

3

Trường mẫu giáo Hiếu Thuận

Xã Hiếu Thuận

Tách thửa số 142, tờ bản đồ số 17

0,35

0,35

Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh; KH số 59/KH-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện

4

Cầu Đập Cát Lớn

Xã Hiếu Thuận

Tờ bản đồ số 12

0,09

0,02

Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh; KH số 59/KH-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện

5

Đường liên ấp Quang Trường

Xã Hiếu Thuận

Tờ bản đồ số 9, 14, 15

0,98

0,50

Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh; KH số 59/KH-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện

6

Nhà văn hóa cụm ấp Ngãi Thạnh - Quang Mỹ - Cây Gáo

Xã Hiếu Thuận

Tách thửa số 142, tờ bản đồ số 17

0,09

0,09

Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh; KH số 59/KH-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện

7

Đường liên ấp An Phước - Trung Hòa 1 - Trung Hòa 2 (Đường Kinh 3 Tân)

Xã Trung An

Tờ bản đồ số 14, 15, 16

1,66

0,08

Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh; KH số 59/KH-UBND ngày 21/7/2022 của UBND huyện

8

Quy hoạch chi tiết cải tạo xây dựng trung tâm xã Tân An Luông

Xã Tân An Luông

Tờ bản đồ số 14, 15, 31

7,91

3,11

Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND huyện

9

Tổng kho xăng dầu Sài Gòn ECO (SGE PETROL) kết hợp cửa hàng xăng dầu

Xã Trung Thành Đông

Thửa đất số 3, 448, 460, 464, 469, 470. 473, tờ bản đồ số 12

3,62

0,04

Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

10

Công ty TNHH Ju Young

Xã Hiếu Phụng

Thửa đất số 149, 150, 151, 155, 156, 181,499, 152, 184, 244, 245, 246, 148, 147, 157, 185, 109, 110, tờ bản đồ số 8; Thửa đất số 223, 422, tờ bản đồ số 7

6,41

5,80

Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

11

Giao đất cho chùa Phước Thọ

Xã trung Thành

Thửa 18 tờ 26

0,05

0,05

Dân hiến đất

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên dự án

Địa điểm (xã/thị trấn/phường)

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)

Ghi chú

(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

 

Toàn huyện

 

 

59,58

23,38

 

1

Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Bình Ninh - Ngãi Tứ - Loan Mỹ, huyện Tam Bình (Hạng mục: Cầu Sô Pha)

Xã Bình Ninh

Tờ 2, 6

0,21

0,09

Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh

2

Nâng cấp HTTL Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung - Long Phú - Song Phú - Hòa Lộc, huyện Tam Bình

Xã Mỹ Lộc, Mỹ Thạnh Trung, Long Phú, Song Phú, Hòa Lộc

Tờ 1,3,6,7,15,16,27,35,43 xã Mỹ Thạnh Trung; tờ 5,11,13,14,15,16,19,22,23,24,25,29,30, 31 xã Mỹ Lộc; tờ 21,24,34 xã Hòa Lộc; tờ 1,2,3,4,7 xã Long Phú; tờ 27 xã Tường Lộc; tờ 14,15,16,19,20,21,3 7 xã Song Phú

25,07

3,76

Quyết định số 46/QD-UBND ngày 11/1/2022 của UBND tỉnh

3

Hoa viên Nghĩa trang nhân dân huyện Tam Bình

Xã Mỹ Thạnh Trung

Tờ bản đồ số 13

7,34

7,31

Công văn số 3160/UBND-KTTH, ngày 30/10/2013 và 2609/UBND-KTTH ngày 8/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long

4

Dự án đầu tư kinh doanh máy thi công cơ giới và vận tải, sản xuất tấm nhựa xốp của Công ty TNHH MTV Phú Khải

Xã Song Phú

Tờ bản đồ số 1, 2, ấp Phú Lợi

5,35

3,01

Công văn số 4417/UBND-KTNV ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh

5

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng SALA

Xã Mỹ Thạnh Trung

Tờ 11, ấp Mỹ Phú Tân

13,37

6,28

Công văn số 53/UBND-KTNV ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh

6

Cửa hàng xăng dầu số 48 - Phú Thịnh

Xã Phú Thịnh

Thửa 30, 33, tờ 26

0,55

0,33

Công văn số 1730/UBND-KTNV, ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh

7

Nâng cấp Hương lộ Cái Ngang (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu Cái Ngang nhỏ)

Xã Song Phú, Phú Lộc

Tờ 8,9,10,16,17,25,26,32,33, Song Phú; Tờ 17,21,22,23,19,24,20, 16,30,28,31,29, Phú Lộc

2,80

0,80

Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh

8

Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư Khang Phúc Phú Thịnh

Xã Phú Thịnh

Tờ 26, ấp Phú An

4,90

1,80

Công văn số 7354/UBND-KTNV ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH TÂN, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên dự án

Địa điểm (xã/thị trấn/phường)

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)

Ghi chú

(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

 

Toàn huyện

 

 

48,75

12,52

 

1

Đầu tư hạ tầng phục vụ sản xuất Nông nghiệp khu vực TX.Bình Minh và huyện Tam Bình (cống Mù U 1)

Xã Mỹ Thuận

Tờ 17

0,54

0,04

Quyết định 2634/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 và 2140/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh

2

Khu tái định cư Khu công nghiệp Bình Tân (Khu công nghiệp Gilimex - Vĩnh Long, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long - giai đoạn 1

Thị trấn Tân Quới

Tờ 51, 52

9,86

8,24

Thông báo số 122/TB-UBND ngày 01/10/2022 của UBND tỉnh

3

Kho xăng dầu Vĩnh Long Petro (Tổng diện tích mặt bằng kho xăng dầu: 131.267,3 m2)

Thị trấn Tân Quới

Tờ 6, 8

13,13

0,93

Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh

4

Petrolimex - Cửa hàng 65 (Cửa hàng xăng dầu Tân Quới)

Thị trấn Tân Quới

Tờ 19

0,13

0,10

Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

5

Nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu biển chuyên dùng (Tổng diện tích mặt bằng thuộc thị trấn Tân Quới theo QĐ 1222/QĐ UBND ngày 22/6/2022)

Thị trấn Tân Quới

Tờ 5

22,44

1,90

Công văn số 3880/UBND-KTTH ngày 9/10/2019 của UBND tỉnh; Quyết định 1222/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND tỉnh (Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất)

6

Khu nhà phố Nam Vinh MêKong

Thị trấn Tân Quới

Tờ 9

2,31

1,07

Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh

7

Công trình xây dựng công viên, bia tưởng niệm các Anh hùng Liệt sĩ xã Tân Hưng

xã Tân Hưng

Tờ 35

0,21

0,21

Dân hiến đất

8

Mở rộng Trường tiểu học Mỹ Thuận B

xã Mỹ Thuận

Tờ 25

0,13

0,03

Dân hiến đất

 

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên dự án

Địa điểm (xã/thị trấn)

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)

Ghi chú

(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

 

Toàn huyện

 

 

11,97

0,61

 

1

Cầu và Đường đến trung tâm xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn

Xã Trà Côn, Thới Hòa

Tờ 7, 8, 9, 10, 11, 16, 17, 18, 34 (xã Trà Côn); Tờ 12, 35, 36, 39, 40 (xã Nhơn Bình)

11,59

0,30

Quyết định 2094/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh

2

Petrolimex- Cửa hàng 12

Xã Vĩnh Xuân

Tờ 22, thửa 70

0,08

0,08

Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

3

Petrolimex- Cửa hàng 57

Xã Hựu Thành

Tờ 39, thửa 60

0,07

0,07

Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

4

Petrolimex- Cửa hàng 59

Xã Hòa Bình

Tờ 44, thửa 51

0,16

0,13

Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

5

Petrolimex- Cửa hàng 71

Xã Thiện Mỹ

Tờ 39, tách thửa 140

0,07

0,03

Công ty đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2022 thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án

  • Số hiệu: 90/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Bùi Văn Nghiêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản