Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021, TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Công văn số 5006/BKHĐT-TH ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2021; Căn cứ Văn bản số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc Phê duyệt Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 177/BC-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ, giao kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang như sau:

1. Nguyên tắc phân bổ vốn

Thực hiện quy định của Luật Đầu tư công; Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan gồm các nguyên tắc sau:

a) Đảm bảo nguyên tắc đầu tư hài hòa giữa các địa phương trong tỉnh, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh, ổn định đời sống nhân dân.

b) Đầu tư các công trình thực hiện các khâu đột phá, nhiệm vụ trọng tâm Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025 đã đề ra: Bê tông hóa đường giao thông nông thôn, xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn; kiên cố hóa kênh mương; xây dựng trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân cấp xã; thực hiện lập quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

c) Các công trình được bố trí vốn phải thuộc danh mục Kế hoạch đầu tư xây dựng của tỉnh:

- Ưu tiên bố trí đủ 100% vốn cho các công trình được phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn thanh toán.

- Công trình hoàn thành đến ngày 31/12/2020 chưa bố trí đủ vốn, bố trí vốn để thanh hết toán khối lượng hoàn thành; bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các các nhà tài trợ nước ngoài theo các quyết định được phê duyệt.

- Công trình dự kiến hoàn thành trong năm 2021 bố trí đủ vốn để hoàn thành theo quyết định phê duyệt.

- Công trình, dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021, công trình khởi công mới năm 2021, công trình chuẩn bị đầu tư bố trí vốn theo quy định.

d) Vốn phân cấp cho các huyện, thành phố quản lý, sử dụng (vốn chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước; vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất): Khi phân bổ chi tiết kế hoạch vốn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện theo đúng các văn bản hướng dẫn hiện hành, không để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản; trong đó:

- Vốn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước: Tập trung làm đường thôn và đường giao thông nội đồng (theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: UBND các huyện, thành phố (trừ huyện Na Hang, Lâm Bình) tập trung đầu tư Trụ sở làm việc UBND xã, phường, thị trấn.

2. Phương án phân bổ và giao Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021

a) Tổng số vốn trung ương dự kiến giao: 843.300 triệu đồng.

Trong đó:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 530.200 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn sử dụng đất: 270.000 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 21.100 triệu đồng.

b) Tổng vốn địa phương phân bổ: 1.091.495 triệu đồng.

Trong đó:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 530.200 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn sử dụng đất: 240.600 triệu đồng (Tổng số thu tiền sử dụng đất: 401.000 triệu đồng, trong đó: Trích lập quỹ phát triển đất: 120.300 triệu đồng; chi cho công tác đo đạc lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 40.100 triệu đồng; chi đầu tư: 240.600 triệu đồng).

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 21.100 triệu đồng.

- Nguồn chi thường xuyên ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư: 277.595 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo)

3. Phân bổ vốn: 1.091.495 triệu đồng.

Trong đó:

a) Vốn phân cấp cho các huyện, thành phố quản lý, sử dụng: 278.100 triệu đồng, gồm:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 37.500 triệu đồng (các huyện, thành phố phân bổ làm đường thôn và đường nội đồng theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

- Đầu tư từ nguồn sử dụng đất: 240.600 triệu đồng.

b) Chi trả nợ gốc: 7.483 triệu đồng.

c) Kiên cố hóa kênh mương (theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh): 50.000 triệu đồng.

d) Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025: 91.000 triệu đồng.

Trong đó:

- Cầu trên đường giao thông nông thôn: 70.000 triệu đồng.

- Đường thôn và đường nội đồng: 21.000 triệu đồng.

đ) Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng dự kiến đến ngày 31/12/2020 chưa bố trí đủ vốn (26 công trình): 55.152,644 triệu đồng, gồm:

- Công trình đã được phê duyệt quyết toán (17 công trình): 10.170,101 triệu đồng.

- Công trình chưa phê duyệt quyết toán (08 công trình): 14.982,543 triệu đồng.

- Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo quyết định số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007: 30.000 triệu đồng.

e) Công trình bố trí vốn để hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch ngân sách cấp tỉnh (02 công trình): 10.000 triệu đồng;

g) Công trình chuyển tiếp (39 công trình): 324.000 triệu đồng, gồm:

- Công trình dự kiến hoàn thành trong năm 2021 (19 công trình): 95.300 triệu đồng.

- Công trình dự kiến hoàn thành sau năm 2021 (20 công trình): 228.700 triệu đồng.

h) Công trình khởi công mới năm 2021 (52 công trình): 251.459,356 triệu đồng.

i) Công trình chuẩn bị đầu tư bố trí vốn (07/42 công trình): 1.000 triệu đồng.

k) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 2.200 triệu đồng (bố trí 10% vốn Xổ số Kiến thiết theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020; Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30/7/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021).

l) Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 21.100 triệu đồng.

(Chi tiết phân bổ vốn từ mục 3.1 đến 3.11 biểu số 02)

m) Các công trình hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán: Sau khi được phê duyệt quyết toán số vốn còn thiếu sẽ được bố trí trong thời gian tiếp theo.

(Chi tiết theo biểu số 03)

n) Các công trình đề nghị trung ương hỗ trợ vốn (thực hiện khi được trung ương, hoặc địa phương bổ sung vốn).

(Chi tiết theo biểu số 04)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1.Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 24 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Trg).

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VỐN NSĐP NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Nguồn vốn TW dự kiến giao năm 2021

Địa phương Dự kiến phân bổ năm 2021

Ghi chú

 

TỔNG SỐ (A B)

843.300

1.091.495

 

A

VỐN TRUNG ƯƠNG GIAO

843.300

813.900

 

I

Vốn ngân sách địa phương

843.300

813.900

 

1

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

530.200

530.200

 

2

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý sử dụng)

270.000

240.600

Đã giảm trừ trích lập quỹ phát triển đất 30%: 120.300 triệu đồng; chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%: 40.100 triệu đồng.

 

Tổng số thu tiền sử dụng đất của các huyện, thành phố:

 

401.000

 

 

Trong đó: - Trích lập quỹ phát triển đất 30%

 

120.300

 

 

- Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%

 

40.100

 

3

Vốn thu từ Xổ số kiến thiết

22.000

22.000

 

4

Bội chi ngân sách địa phương

21.100

21.100

 

B

NGUỒN CHI THƯỜNG XUYÊN NS TỈNH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ

 

277.595

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

Thời gian KC - HT

Quy mô, năng lực, thiết kế

Giá trị dự án được phê duyệt

Giá trị dự toán được phê duyệt

Giá trị trúng thầu xây lắp CPXDCB# ĐBGPMB

Giá trị quyết toán đã được phê duyệt

Vốn đã bố trí đến năm 2020

KẾ HOẠCH 2021 (THEO NGUỒN VỐN)

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

Tổng số

Trong đó:

Chi XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất

Nguồn bội chi NSĐP

Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

1.091.495,00

530.200,00

22.000,00

240.600,00

21.100,00

277.595,00

 

 

I

VỐN PC CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

278.100,00

37.500,00

 

240.600,00

 

 

 

 

I.1

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC (Năm 2021, các huyện, thành phố phân bổ làm đường thôn và đường nội đồng theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

37.500,00

37.500,00

 

 

 

 

 

Các huyện huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu tư : Tập trung làm đường thôn và đường nội đồng.

1

Huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

5.100,00

5.100,00

 

 

 

 

 

2

Huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

 

4.900,00

4.900,00

 

 

 

 

 

3

Huyện Chiêm Hoá

 

 

 

 

 

 

 

6.400,00

6.400,00

 

 

 

 

 

4

Huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

4.800,00

4.800,00

 

 

 

 

 

5

Huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

6.400,00

6.400,00

 

 

 

 

 

6

Huyện Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

6.200,00

6.200,00

 

 

 

 

 

7

Thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

3.700,00

3.700,00

 

 

 

 

 

I.2

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

240.600,00

 

 

240.600,00

 

 

 

 

1

Huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

3.540,00

 

 

3.540,00

 

 

 

Đề nghị UBND các huyện, thành phố khi phân bổ Kế hoạch chi tiết cho các công trình: Ưu tiên đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc của UBND các xã, phường, thị trấn.

2

Huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

 

3.000,00

 

 

3.000,00

 

 

 

3

Huyện Chiêm Hoá

 

 

 

 

 

 

 

10.560,00

 

 

10.560,00

 

 

 

4

Huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

12.600,00

 

 

12.600,00

 

 

 

5

Huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

21.900,00

 

 

21.900,00

 

 

 

6

Huyện Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

60.000,00

 

 

60.000,00

 

 

 

7

Thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

129.000,00

 

 

129.000,00

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

 

 

 

7.483,00

7.483,00

 

 

 

 

 

 

III

KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH)

 

 

 

 

 

 

 

50.000,00

20.000,00

 

 

 

30.000,00

Có kế hoạch phân bổ riêng

 

IV

ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

91.000,00

30.000,00

 

 

 

61.000,00

 

 

1

Cầu trên đường GTNT

 

 

 

 

 

 

 

70.000,00

30.000,00

 

 

 

40.000,00

Sở Giao thông Vận tải (Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng)

Năm 2021, xây dựng 38 cầu

2

Đường thôn và đường nội đồng

 

 

 

 

 

 

 

21.000,00

 

 

 

 

21.000,00

Các huyện, thành phố (Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng)

Tổng số: 58.500 trđ (Vốn NSĐP: 21.000 trđ; Vốn chi XDCBTT trong nước phân cấp cho huyện, thành phố: 37.500 trđ)

V

CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2020 CHƯA BỐ TRÍ ĐỦ VỐN

 

 

406.122,12

403.770,62

283.229,62

130.011,54

311.016,15

55.152,644

41.075,003

5.082,641

 

 

8.995,000

-

26 Công trình

V.1

Công trình đã phê duyệt quyết toán

 

 

183.421,59

182.923,59

165.165,61

130.011,54

142.339,23

10.170,101

8.575,003

1.595,098

 

 

 

 

17 Công trình

1

Xây dựng trạm Y tế xã Trung Hà, huyện Chiêm Hoá

2018-2020

 

3.434,52

3.434,52

3.335,56

3.300,00

3.100,00

200,014

 

200,014

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

2

Xây dựng Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên

2018-2020

 

3.740,84

3.740,84

3.683,87

3.583,30

3.340,00

243,252

 

243,252

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

3

Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

2018-2020

 

3.100,00

3.100,00

3.100,00

2.936,45

3.100,00

160,232

 

160,232

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

4

Xây dựng trạm Y tế thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn

2015-2016

 

4.474,73

4.474,73

4.027,73

3.993,49

3.704,43

289,058

 

289,058

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

5

Xây dựng trạm Y tế xã Minh Dân, huyện Hàm Yên

2018-2020

 

2.416,56

2.416,56

2.306,31

2.306,31

2.158,86

147,718

 

147,718

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

6

Trường Mần Non, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn

2016-2017

 

3.784,98

3.784,98

3.608,17

3.513,59

3.200,00

313,594

313,594

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

7

Cải tạo, nâng cấp nhà khách cơ quan BCH Quân sự tỉnh

2015-2016

 

6.185,16

6.185,16

5.822,87

6.016,53

5.822,620

193,813

193,813

 

 

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

8

Xây dựng, cải tạo Trung tâm thực hành, thực nghiệm trường Đại học Tân Trào

2017-2019

 

11.276,16

11.276,16

10.720,06

10.720,06

10.448,00

272,056

 

272,056

 

 

 

Trường Đại học Tân Trào

 

9

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thuỷ lợi xã Trung Trực, huyện Yên Sơn (JICA SPLVI)

2009-2012

 

38.380,93

38.380,93

38.380,93

5.596,27

33.505,03

4.184,132

4.184,132

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

10

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Sơn Dương

2018-2019

 

9.168,79

9.168,79

8.594,04

8.594,04

8.460,98

120,652

 

120,652

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

11

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Lâm Bình

2018-2019

 

10.370,54

10.370,54

9.824,19

9.824,19

9.733,74

90,447

 

90,447

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

12

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên

 

 

20.500,00

20.500,00

17.234,34

17.234,34

17.264,80

71,669

 

71,669

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

13

Xây dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện tại xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá

 

 

15.703,70

15.703,70

15.703,70

15.569,92

5.447,74

923,438

923,438

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

 

14

Dự án cải tạo nút giao thông Km5 Quốc lộ 2 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)

2011-2014

 

31.093,00

30.595,00

25.856,30

17.694,12

17.206,77

487,348

487,348

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

15

Đường giao thông cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên

 

 

6.161,401

6.161,401

 

6.161,401

5.091,263

260,138

260,138

 

 

 

 

UND huyện Hàm Yên

 

16

Xây dựng dường giao thông nội bộ và kè chống sạt lở trụ sở UBND tỉnh

2019-2020

 

10.000,000

10.000,000

9.530,51

9.530,51

9.500,000

30,507

30,507

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

 

17

Đường vào khu động tiên (đoạn I II, tuyến đường từ Km54-QL2 đến động Âm Phủ) thuộc dự án ĐTXD công trình HTKT Khu di tích Quốc gia thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên

 

 

3.630,278

3.630,278

3.437,03

3.437,033

1.255,000

2.182,033

2.182,033

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

 

V.2

Công trình chưa phê duyệt quyết toán

 

 

222.700,54

220.847,03

118.064,02

 

168.676,92

14.982,543

2.500,00

3.487,543

 

 

8.995,00

 

08 Công trình

1

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Chiêm Hóa

2018-2020

 

25.961,00

25.961,00

24.981,02

 

23.364,00

1.316,596

 

1.316,596

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

2

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Na Hang

2018-2020

 

14.058,00

14.058,00

12.939,50

 

12.014,81

924,691

 

924,691

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

3

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Yên Sơn

2018-2020

 

30.547,80

30.547,80

26.802,75

 

25.556,49

1.246,256

 

1.246,256

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

4

Xây dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang

2018-2020

 

49.997,26

49.997,26

 

 

46.302,62

3.695,00

 

 

 

 

3.695,00

Sở Tài chính

 

5

Cải tạo nhà khoa nội bảo vệ sức khỏe A10 của Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang

2020

 

1.490,13

1.490,13

 

 

700,00

600,00

 

 

 

 

600,00

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang

 

6

Sửa chữa nhà điều trị bệnh nhân Khối ngoại, Khối nội, Phụ sản và các chuyên khoa của Bệnh viện đa khoa tỉnh

2020

 

2.600,00

2.600,00

 

 

1.600,00

1.000,00

 

 

 

 

1.000,00

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang

 

7

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An

2016-2019

 

83.049,00

81.195,50

53.340,75

 

50.000,00

2.500,00

2.500,00

 

 

 

 

BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang

 

8

Đường từ Quốc lộ 2 vào Trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên

 

 

14.997,35

14.997,35

 

 

9.139,00

3.700,00

 

 

 

 

3.700,00

UBND huyện Hàm Yên

 

V.3

Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo QĐ số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007

 

 

 

 

 

 

 

30.000,00

30.000,00

 

 

 

 

 

Chi tiết có Kế hoạch phân bổ riêng

VI

CÔNG TRÌNH BỐ TRÍ VỐN ĐỂ HOÀN TRẢ VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

308.483,96

215.458,88

198.209,30

 

135.688,10

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

 

02 Công trình

1

Đường giao thông tại trung tâm hành chính TPTQ đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2, đoạn tránh TPTQ

 

 

295.126,55

202.101,46

198.209,30

 

135.688,10

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBND-TPTQ

 

2

Dự án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

2020-2021

 

13.357,41

13.357,41

 

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

VII

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

 

 

3.374.583,43

1.741.312,86

436.783,54

 

1.175.577,97

324.000,00

225.800,00

500,00

 

 

97.700,00

 

39 Công trình

VII.1

CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2021

 

 

396.609,55

360.955,79

148.436,06

 

208.910,87

95.300,00

68.300,00

500,00

 

 

26.500,00

 

19 Công trình

(1)

Giáo dục đào tạo, việc làm, dạy nghề

 

 

93.747,00

80.000,00

67.957,20

 

67.246,31

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

 

02 Công trình

1

San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào

2016-2020

 

80.000,00

80.000,00

67.957,20

 

67.246,31

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

Trường Đại học Tân Trào

 

2

Nhà lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017-2020

2020-2021

 

13.747,00

13.747,00

 

 

11.500,00

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

Nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017-2020

(2)

Y tế

 

 

3.464,07

3.464,07

 

 

2.670,00

500,00

 

500,00

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trạm Y tế xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương

2020-2021

 

3.464,07

3.464,07

 

 

2.670,00

500,00

 

500,00

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

(3)

Văn hóa - Xã hội - Du lịch

 

 

54.473,78

54.473,78

 

 

27.752,00

16.500,00

10.000,00

 

 

 

6.500,00

 

04 Công trình

1

Trùng tu nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

2019-2021

 

31.552,00

31.552,00

 

 

26.552,00

5.300,00

 

 

 

 

5.300,00

Sở Tài Chính

Nguồn vốn của Bộ Tài chính hỗ trợ; Vốn hỗ trợ của các DN thuộc Bộ Tài chính, vốn đóng góp của cán bộ công chức, người lao động

2

Dự án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

2020-2021

 

13.357,41

13.357,41

 

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Vốn NS tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác

3

Xây dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang

2020-2021

 

2.499,57

2.499,57

 

 

1.200,00

1.200,00

 

 

 

 

1.200,00

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

Vốn NS tỉnh

4

Dự án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

2020-2021

 

7.064,80

7.064,80

 

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Vốn NS tỉnh

(4)

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

69.113,80

69.113,80

44.863,55

 

29.784,50

15.000,00

15.000,00

 

 

 

 

 

02 Công trình

1

Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương;

2020-2021

 

14.900,00

14.900,00

14.900,00

 

700,045

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

2

Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang

2016-2020

 

54.213,80

54.213,80

29.963,55

 

29.084,46

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND - TPTQ

 

(5)

Giao thông

 

 

84.940,03

63.033,27

 

 

42.897,09

24.000,00

4.000,00

 

 

 

20.000,00

 

02 Công trình

1

Nâng cấp đường ĐH đoạn từ thôn Sài Lĩnh đến thôn Lãng cư xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương

2020-2021

 

19.544,10

19.544,10

 

 

12.709,09

4.000,00

4.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

2

Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km236 500 - Km248 510 (Phúc Yên - Khau Cau), huyện Lâm Bình

2018-2020

 

65.395,93

43.489,16

 

 

30.188,00

20.000,00

 

 

 

 

20.000,00

Sở Giao thông Vận tải

 

(6)

Quản lý Nhà nước

 

 

41.998,18

41.998,18

 

 

20.660,97

17.300,00

17.300,00

 

 

 

 

 

07 Công trình

1

Xây dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang.

2020-2021

 

8.600,00

8.600,00

 

 

2.030,97

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBMT Tổ quốc tỉnh

Vốn ngân sách tỉnh

2

Sửa chữa, cải tạo, mua sắm, thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.

2020-2021

 

5.036,85

5.036,85

 

 

2.500,00

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

Văn phòng Tỉnh ủy

 

3

Xây dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn

2020-2021

 

5.781,19

5.781,19

 

 

2.700,00

2.300,00

2.300,00

 

 

 

 

Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn

Vốn ngân sách tỉnh

4

Trụ sở UBND xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa

2020-2021

 

5.766,34

5.766,34

 

 

3.580,00

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

5

Trụ sở UBND xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa

2020-2021

 

6.343,55

6.343,55

 

 

3.050,00

3.000,00

3.000,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

6

Trụ sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

2020-2021

 

4.981,66

4.981,66

 

 

3.050,00

1.500,00

1.500,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

7

Trụ sở UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

2020-2021

 

5.488,58

5.488,58

 

 

3.750,00

1.500,00

1.500,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

(7)

Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050

 

 

48.872,69

48.872,69

35.615,32

 

17.900,00

17.000,00

17.000,00

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

VII.2

CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2021

 

 

2.977.973,88

1.380.357,07

288.347,48

 

966.667,10

228.700,000

157.500,00

 

 

 

71.200,000

 

20 Công trình

(1)

Giáo dục đào tạo, việc làm, dạy nghề

 

 

8.341,90

8.341,90

 

 

2.000,00

4.000,00

4.000,00

 

 

 

 

 

01 Công trình

1

Xây công trình Trường PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2

2020-2022

 

8.341,90

8.341,90

 

 

2.000,00

4.000,00

4.000,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

(2)

Quản lý Nhà nước

 

 

11.824,25

11.824,25

 

 

3.000,00

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

 

01 Công trình

1

Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang

2020-2022

 

11.824,25

11.824,25

 

 

3.000,00

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

Số vốn còn thiếu đề nghị UBND thành phố bố trí từ nguồn vốn phân cấp (thu tiền sử dụng đất, chi XDCBTT)

(3)

Phát thanh truyền hình

 

 

87.148,94

87.148,94

 

 

12.400,00

20.000,00

20.000,00

 

 

 

 

 

01 Công trình

1

Dự án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

2020-2024

 

87.148,94

87.148,94

 

 

12.400,00

20.000,00

20.000,00

 

 

 

 

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

 

(4)

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

186.105,73

126.941,21

 

 

48.750,00

25.000,00

25.000,00

 

 

 

 

 

03 Công trình

1

Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

2020-2022

 

36.924,41

 

 

 

2.750,00

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

 

2

Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang

 

 

105.000,00

82.759,90

 

 

31.000,00

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

Vốn đối ứng Ngân sách địa phương (Dự án trung ương đầu tư)

3

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

2020-2022

 

44.181,32

44.181,32

 

 

15.000,00

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

(5)

Công nghiệp

 

 

950.096,56

339.834,78

87.718,06

 

222.693,36

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

 

01 Công trình

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020

 

 

950.096,56

339.834,78

87.718,06

 

222.693,36

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

Sở Công Thương

Năm 2021, vốn NSTW dự kiến: 32.565 trđ

(6)

Giao thông

 

 

634.737,37

624.322,25

152.356,12

 

287.616,09

101.200,000

60.000,00

 

 

 

41.200,000

 

08 Công trình

1

Sửa chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0 00 - Km58 900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương

2020-2023

 

155.044,10

155.044,10

152.356,12

 

97.600,00

20.000,00

15.000,00

 

 

 

5.000,00

Sở Giao thông Vận tải

 

2

Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài

2016-2020

 

323.692,01

323.692,01

 

 

115.718,35

20.000,00

20.000,00

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

Năm 2021, vốn NSTW dự kiến: 25.000 trđ

3

Nâng cấp, cải tạo tuyến dường kết nối QL2C với khu Di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình nhân, huyện Chiêm Hóa

2020-2022

 

14.952,00

14.952,00

 

 

8.400,00

6.200,00

 

 

 

 

6.200,00

Sở Tài chính

Vốn NS tỉnh

4

Đường giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

2020-2022

 

14.726,99

14.726,99

 

 

8.400,00

6.000,00

 

 

 

 

6.000,00

Sở Tài chính

Vốn NS tỉnh

5

Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa

2020-2022

 

38.747,13

32.225,18

 

 

13.500,00

24.000,000

 

 

 

 

24.000,00

Sở Tài chính

Vốn NS tỉnh

6

Xây dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

2020-2022

 

24.755,03

20.861,87

 

 

10.700,00

8.000,00

8.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

7

Dự án Kè chống sạt lở bờ suối và cầu vượt suối tại thôn Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

2020-2021

 

31.339,00

31.339,00

 

 

30.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

Vốn dự phòng NSTW

8

Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy;

2020-2022

 

31.481,10

31.481,10

 

 

3.297,74

17.000,00

17.000,00

 

 

 

 

Văn phòng Tỉnh ủy

 

(7)

Văn hóa - xã hội - Du lịch

 

 

180.769,43

133.965,65

 

 

76.700,00

60.000,00

30.000,00

 

 

 

30.000,00

 

01 Công trình

1

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025

2020-2024

 

180.769,43

133.965,65

 

 

76.700,00

60.000,00

30.000,00

 

 

 

30.000,00

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

(8)

DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA

 

 

918.949,70

47.978,09

48.273,30

 

313.507,64

14.500,00

14.500,00

 

 

 

 

 

04 Công trình

1

Chương trình mở rộng quy mô VS&NS nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

 

253.373,00

 

 

 

148.345,23

3.000,00

3.000,00

 

 

 

 

TT nước sạch và VSMT; Sở Giáo dục và Đào tạo; TT Y tế dự phòng tỉnh,...

Chi tiết có KH phân bổ riêng

2

Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

2019-2023

 

413.916,70

 

 

 

15.647,00

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA

3

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.

2019-2025

 

 

 

 

 

3.639,00

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

Sở Y tế

 

4

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

2016-2022

 

251.660,00

47.978,09

48.273,30

 

145.876,41

500,00

500,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

 

 

- Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

 

 

47.978,09

47.978,09

48.273,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu dự án 2: Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước tại các huyện, gồm 13 công trình

 

 

203.682,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021

 

 

1.892.000,34

 

 

 

700,00

251.459,356

157.341,997

14.217,359

 

 

79.900,00

 

52 Công trình

VIII.1

Giao thông

 

 

736.709,64

 

 

 

700,00

106.900,000

39.000,00

 

 

 

67.900,00

 

12 Công trình

1

Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.

2021-2023

 

44.980,00

 

 

 

600,00

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 5.100 trđ; Vốn NS tỉnh 2021-2025: 39.880 trđ

2

Xây dựng Bến thủy và đường Nà Ráo ra bến thủy thuộc địa phân bản Phủng, xã Xuân Tiến (cũ) nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

2021-2025

 

144.000,00

 

 

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

3

Đường giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.

2021-2022

 

14.970,00

 

 

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác.

4

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

2021-2024

 

95.000,00

 

 

 

100,00

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

5

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170 600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

2021-2023

 

29.400,00

 

 

 

 

20.400,00

 

 

 

 

20.400,00

Sở Tài chính

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

6

Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa)

2021-2023

 

18.200,00

 

 

 

 

12.500,00

 

 

 

 

12.500,00

Sở Tài chính

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

7

Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

2021-2024

 

238.300,00

 

 

 

 

30.000,00

 

 

 

 

30.000,00

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

8

Đường vào Ủy ban nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương

2021-2022

 

14.000,00

 

 

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

9

Đường vào Ủy ban nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

2021-2022

 

13.000,00

 

 

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

10

Đường vào Ủy ban nhân dân xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương

2021-2022

 

8.000,00

 

 

 

 

4.000,00

4.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

11

Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2021-2023

 

44.889,64

 

 

 

 

3.000,000

3.000,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

12

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2021-2023

 

71.970,00

 

 

 

 

5.000,00

 

 

 

 

5.000,00

Sở Tài chính

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

VIII.2

Nông nghiệp, thủy lợi

 

 

93.000,00

 

 

 

 

7.000,00

7.000,00

 

 

 

 

 

02 Công trình

1

Xây dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang

2021-2022

 

13.000,00

 

 

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

2

Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

2021-2022

 

80.000,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

VIII.3

Quản lý Nhà nước

 

 

840.853,00

 

 

 

 

86.341,997

76.341,997

 

 

 

10.000,00

 

31 Công trình

1

Trụ sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

 

50.981,00

 

 

 

 

10.000,00

5.000,00

 

 

 

5.000,00

VP Huyện ủy Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

2

Xây dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang

2021-2023

 

34.912,00

 

 

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

Báo Tuyên Quang

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

3

Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang

2021-2023

 

20.000,00

 

 

 

 

5.000,00

 

 

 

 

5.000,00

Văn phòng UBND tỉnh

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

4

Trụ sở UBND Phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang

2021-2023

 

19.440,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND TP Tuyên Quang

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

5

Trụ sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

11.600,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

6

Trụ sở UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

14.920,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

7

Trụ sở UBND xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

11.600,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

8

Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

13.600,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

9

Trụ sở UBND xã Công Đa, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

11.600,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

10

Trụ sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

11.600,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

11

Trụ sở UBND xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

11.600,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

12

Trụ sở UBND xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

11.600,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

13

Trụ sở UBND xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

11.600,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

14

Trụ sở UBND xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

11.600,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

15

Trụ sở UBND xã Lực Hành, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

11.600,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

16

Trụ sở UBND xã Lang Quán, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

13.980,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

17

Trụ sở UBND xã Tân Long, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

11.600,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

18

Trụ sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

2021-2023

 

8.800,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

19

Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương

2021-2023

 

8.800,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

20

Trụ sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

2021-2023

 

8.800,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

21

Trụ sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

2021-2023

 

11.800,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

22

Trụ sở UBND xã Bạch Xa, huyên Hàm Yên

2021-2023

 

12.500,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

23

Trụ sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên

2021-2023

 

12.000,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

24

Trụ sở UBND xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

 

10.500,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

25

Trụ sở UBND xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

 

10.500,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

26

Trụ sở UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

 

10.500,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

27

Trụ sở UBND xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

 

12.500,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

28

Trụ sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

 

10.500,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

29

Trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

 

14.500,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

30

Trụ sở UBND Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

 

10.500,00

 

 

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

31

Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan

2021-2024

 

414.820,00

 

 

 

 

12.341,997

12.341,997

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

VIII.4

Giáo dục - Đào tạo

 

 

64.311,22

 

 

 

 

23.217,359

7.000,00

14.217,359

 

 

2.000,00

 

03 Công trình

1

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang

2021-2023

 

13.021,22

 

 

 

 

7.100,00

 

7.100,00

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

2

Xây dựng nhà lớp học 02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

2021-2023

 

22.000,00

 

 

 

 

8.117,359

3.000,00

3.117,359

 

 

2.000,00

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

3

Xây dựng nhà lớp học và lớp học bộ môn; nhà ở, nhà bếp ăn cho học sinh bán trú; phòng chức năng khu hiệu bộ; nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn.

2021-2023

 

29.290,00

 

 

 

 

8.000,00

4.000,00

4.000,00

 

 

 

Sở Giáo dục và đào tạo

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

VIII.5

Công nghệ thông tin

 

 

21.019,00

 

 

 

 

8.000,00

8.000,00

 

 

 

 

 

02 Công trình

1

Đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025

2021-2023

 

11.719,00

 

 

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

Sở Thông tin và truyền thông

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

2

Dự án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn 2021 – 2025.

2021-2023

 

9.300,00

 

 

 

 

3.000,00

3.000,00

 

 

 

 

Sở Thông tin và truyền thông

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

VIII.6

ĐTXD công trình thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công An tỉnh

 

 

136.107,49

 

 

 

 

20.000,00

20.000,00

 

 

 

 

 

02 Công trình

(1)

Công trình thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

39.823,64

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

39.823,64

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

Bộ CHQS tỉnh

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

(2)

Công trình thuộc Công an tỉnh

 

 

96.283,85

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm mới

 

 

96.283,85

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

Công an tỉnh

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

IX

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

190.209,00

 

 

 

2.600,00

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

 

42 Công trình

(1)

Quản lý Nhà nước

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở nhà làm việc trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Thông tin và truyền thông

 

2

Xây dựng Nhà làm việc của Sở Tư Pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Tư pháp

 

3

Hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Công an tỉnh

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

4

Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

5

Cải tạo, nâng cấp bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (Tên cũ: Trạm y tế quân dân y kết hợp)

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Bộ CHQS tỉnh

Hỗ trợ ĐTXD từ ngân sách địa phương

(2)

Giao thông

 

 

 

 

 

 

450,00

550,00

550,00

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

2

Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND - TPTQ

 

3

Đường từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

 

4

Dự án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

400,00

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

5

Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

6

Đường từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

7

Xây dựng đường từ trung tâm thành phố đến Km 31 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

 

8

Đầu tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang)

 

 

 

 

 

 

 

500,00

500,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

9

Cải tạo nâng cấp tuyến đường ĐH 06 xã Chi Thiết - Phúc Lương, huyện Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

50,00

50,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

(3)

Y tế

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

 

(4)

Giáo dục đào tạo, việc làm và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

250,00

50,00

50,00

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giáo dục và đào tạo

 

2

Xây dựng trường điểm liên cấp II, III khu vực các huyện Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình tại Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Dự kiến sử dụng vốn NSTW

3

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

Dự kiến sử dụng vốn NSTW NSĐP

4

Cải tạo, nâng cấp trường chính trị tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

 

5

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

6

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

7

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

50,00

50,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

(5)

Văn hóa - Xã hội

 

 

 

 

 

 

450,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2)

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng

 

2

Xây dựng Trung tâm Chăm sóc, điều dưỡng người có công với cách mạng và người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội

 

3

Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

4

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh Tuyên Quang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

 

5

Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

200,00

 

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng

 

6

Xây dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

7

Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV.

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

8

Dự án đầu tư mở rộng nâng cấp cơ sở vật chất trung tâm công tác xã hội tỉnh Tuyên Quang.

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

 

(6)

Phát thanh truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

100,00

100,00

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

100,00

100,00

 

 

 

 

Đài PTTH tỉnh

 

(7)

Nông lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

85.000,00

 

 

 

1.300,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

2

Kè chống sạt lở bờ suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

3

Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

4

Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

5

Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

6

Dự án xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh Tuyên Quang

 

 

85.000,00

 

 

 

1.000,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

(8)

Các dự án sử dụng vốn ODA

 

 

105.209,00

 

 

 

 

300,00

300,00

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

Sử dụng vốn của nước Cộng hòa Hungrari

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai

 

 

105.209,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở TN&MT

 

3

Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ

 

 

 

 

 

 

 

100,00

100,00

 

 

 

 

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Vốn vay ODA của Quỹ phát triển Ả rập Xê út

4

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

100,00

100,00

 

 

 

 

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Sử dụng vốn vay ODA của Nhật Bản (JICA)

5

Dự án "Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khi hậu" tỉnh Tuyên Quang.

 

 

 

 

 

 

 

100,00

100,00

 

 

 

 

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Vốn vay ODA của ngân hàng thế giới WB

X

CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

 

 

 

2.200,00

 

2.200,00

 

 

 

 

Có kế hoạch phân bổ riêng

XI

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

21.100,00

 

 

 

21.100,00

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2021 CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH CHỜ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN

(Kèm theo Nghị quyết số: 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

Thời gian KC - HT

Quy mô, năng lực thiết kế

Giá trị dự án được phê duyệt

Giá trị DT được phê duyệt

Giá trị trúng thầu xây lắp CPXDCB ĐBGPMB

Giá trị quyết toán đã được phê duyệt

Vốn đã bố trí đến hết năm 2020

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

 

TỔNG CỘNG

 

 

4.639.893,45

4.384.595,25

3.844.221,55

638.260,71

3.892.073,02

 

 

I.1

Nông, lâm nghiệp, thuỷ lợi

 

 

585.583,18

581.877,71

500.203,00

299.698,77

547.355,83

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên

2009-2011

150 Ha

14.992,71

14.992,71

14.873,00

 

14.407,00

UBND huyện Hàm Yên

Vốn TPCP

2

Kè bờ sông Lô thị xã Tuyên Quang (TPTQ)

2008-2014

 

385.624,47

381.937,00

378.431,00

299.698,77

376.524,63

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

Vốn TPCP (Đang quyết toán các hạng mục)

3

Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang

2012-2015

 

49.966,00

49.966,00

48.899,00

 

48.424,20

Chi cục phát triển nông thôn

Dự án xin vốn NSTW

4

Dự án ĐTXD Xử lý khẩn cấp các vị trí sạt lở, xung yếu và gia cố mặt đê kết hợp đường giao thông xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương

2019

 

20.000,00

20.000,00

 

 

20.000,00

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

Nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu (QĐ số 1725/QĐ-TTg ngày 11/12/2018)

5

Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên

2016-2020

 

85.000,00

84.982,00

58.000,00

 

58.000,00

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

 

6

Các công trình khắc phục hậu quả thiên tai theo QĐ số 1847/QĐ-TTg ngày 19/12/2019

2019-2020

 

30.000,00

30.000,00

 

 

30.000,00

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

 

I.2

Giao thông :

 

 

2.091.901,75

1.873.832,26

1.646.589,39

77.081,43

1.689.962,11

 

 

1

XD đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (tại địa điểm mới);

2011-2017

 

70.005,00

70.005,00

67.501,00

 

58.501,30

UBND huyện Yên Sơn

 

2

Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2)

 

 

103.602,31

103.602,31

 

 

85.283,14

UBND huyện Hàm Yên

 

3

Đường Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó)

2018-2022

 

81.079,09

74.534,76

65.654,23

 

62.215,39

BQL Dự án vùng căn cứ Cách mạng - TQ

 

4

Đường giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình

 

L=12.035m

130.274,90

100.919,515

94.721,766

 

94.190,00

UBND huyện Lâm Bình

 

5

Cải tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào, từ ngã ba Chanh Km208 990 QL37 qua dốc Đỏ đến ngã ba giao với đường 17/8 ( Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị tỉnh)

2011-2015

L=3,7km

279.085,65

129.962,27

126.962,27

 

124.819,67

UBND - TPTQ

 

6

Dự án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

2017-2020

 

852.219,54

822.284,00

760.361,88

 

766.977,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Vốn TPCP NSĐP

7

Xây dựng công trình Bến thuỷ Bản Lãm, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang,

 

 

4.705,43

4.705,43

 

 

4.472,00

UBND huyện Na Hang

 

8

Xây dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn

2016-2017

 

8.056,38

8.056,38

7.826,05

 

7.300,00

UBND huyện Yên Sơn

 

9

Cải tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương

2009-2013

L=47km

159.341,13

159.341,13

154.280,00

 

152.000,00

UBND huyện Sơn Dương

Vốn TPCP

10

Đường Nhân Mục - Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

2015-2016

L=4km

14.105,81

14.105,81

13.451,40

 

13.866,37

UBND huyện Hàm Yên

 

11

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138 830 QL2 đi QL2C)

2013-2015

L=2,3km

42.320,70

39.209,84

39.209,84

 

39.181,00

UBND thành phố Tuyên Quang

 

12

Đường vào khu sử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

2011-2013

 

18.967,22

18.967,22

14.967,22

 

14.200,00

UBND huyện Yên Sơn

 

13

Công trình nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (Giai đoạn 1), huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

2013-2017

 

79.777,00

79.777,00

77.207,83

76.655,36

76.447,24

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

14

Nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (giai đoạn 2), huyện Lâm Bình

 

 

108.562,00

108.562,00

101.871,00

 

93.309,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

15

Công trình cầu Bắc Mục, huyện Hàm Yên

2010-2011

 

25.900,00

25.900,00

17.396,30

426,08

200,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

16

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình

2016-2020

 

113.899,60

113.899,60

105.178,62

 

97.000,00

UBND huyện Lâm Bình

 

I.3

Văn hóa - xã hội :

 

 

880.115,97

856.319,17

785.089,47

234.680,51

775.286,47

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang

 

 

24.940,28

24.940,28

24.720,00

 

21.992,05

BQL các Khu du lịch tỉnh TQ

 

2

Quảng trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang; Tr. đó Giai đoạn I: Quảng trường Nguyễn Tất thành

2012-2016

 

293.470,54

291.990,77

271.092,30

234.680,51

274.085,26

Sở Xây Dựng

Đang quyết toán các hạng mục

3

ĐTXD cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang

2016-2020

 

100.000,00

92.421,73

90.420,73

 

70.000,00

UBND huyện Na Hang

 

4

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang.

 

 

 

 

 

 

300,00

Ban chấp hành Đoàn tỉnh Tuyên Quang.

 

5

Bảo vệ, bảo quản và phát huy giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang.

 

 

 

 

 

 

 

Bảo Tàng tỉnh

 

6

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang)

 

 

19.183,20

19.183,20

 

 

17.547,00

UBND huyện Yên Sơn

Tạm ứng từ QPTĐ: 7.030,525 trđ; Tạm ứng KP của nhà đầu tư: 6.585,473 trđ

7

Xây dựng nhà khách Kim Bình tỉnh Tuyên Quang

2008-2011

 

82.358,55

82.358,55

81.458,55

 

79.772,70

VP Tỉnh uỷ

 

8

Mở rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang

2015-2016

 

14.998,08

14.998,08

14.987,73

 

14.225,30

Văn phòng Tỉnh uỷ

 

9

Xây dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

2012-2013

 

7.711,53

7.711,53

7.677,15

 

7.354,16

UBND huyện Yên Sơn

 

10

Hạ tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên

 

 

31.638,83

31.638,83

28.475,00

 

27.137,00

UBND huyện Hàm Yên

 

11

ĐTXD công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

 

86.350,00

86.350,00

78.620,00

 

78.000,00

BQL các Khu du lịch tỉnh TQ

CTMT Phát triển Hạ tầng Du lịch

12

Công trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang

2011-2013

 

8.065,30

8.065,30

8.065,30

 

7.445,00

BQL các Khu du lịch tỉnh

 

13

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

2012-2015

 

32.016,00

32.016,00

27.000,00

 

28.900,00

UBND huyện Hàm Yên

 

14

Hỗ trợ Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang)

2018-2020

 

9.383,66

9.383,66

9.044,70

 

5.000,00

UBND - TPTQ

Vốn NS tỉnh hỗ trợ: 5.000 trđ

15

Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang

2016-2020

 

170.000,00

155.261,25

143.528,00

 

143.528,00

UBND huyện Na Hang

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạng mục xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục chính từ cổng trường cấp 3 Na Hang đến BQL đô thị (cũ)

 

 

 

107.428,00

107.428,00

 

107.428,00

 

 

 

- Hạng mục công trình Quảng trường và Nhà văn hóa thể thao

 

 

 

47.833,25

36.100,000

 

36.100,00

 

 

I.4

Y tế:

 

 

462.085,27

460.085,24

447.496,39

26.800,00

419.154,37

 

 

1

Xây dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

2020-2021

 

2.478,24

2.478,24

2.360,23

 

2.320,13

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

2

Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa

2020-2021

 

3.723,00

3.723,00

3.723,00

 

3.350,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

3

Trạm Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn

2020-2021

 

3.072,57

3.072,57

3.072,57

 

3.050,0

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

4

Xây dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

2020-2021

 

4.134,01

4.134,01

4.134,01

 

2.236,53

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

5

Xây dựng Trạm Y tế xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình

2017-2018

 

4.367,54

4.367,54

4.324,00

 

4.132,17

UBND huyện Lâm Bình

 

6

Xây dựng Trạm Y tế xã Quý Quân, huyện Yên Sơn

2017-2018

 

3.500,12

3.500,12

3.335,42

 

2.959,00

UBND huyện Yên Sơn

 

7

Xây dựng trạm Y tế xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

2019-2020

 

3.393,52

3.393,52

3.232,07

 

3.100,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

8

Xây dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới)

2011-2014

200 giường

268.898,85

268.898,82

268.898,82

 

268.890,00

Bệnh viện Lao và Phổi - TQ

Vốn TPCP

9

Cải tạo, sửa chữa nhà điều trị A3, nhà hành chính, nhà dược và một số hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang

 

 

3.585,27

3.585,27

3.557,66

 

1.750,00

Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang

 

10

Xây dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình

2013-2019

 

164.932,14

162.932,14

150.858,62

26.800,00

127.366,54

UBND huyện Lâm Bình

 

I.5

Quản lý Nhà nước An ninh Quốc phòng:

 

 

450.100,72

445.403,43

333.562,00

 

304.388,07

 

 

1

Trụ sở xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn

2008-2009

 

2.853,41

2.853,41

2.853,41

 

2.800,00

UBND huyện YS

 

2

Nhà công vụ thuộc Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình

2019-2021

 

19.950,00

19.950,00

19.340,64

 

15.900,00

UBND huyện Lâm Bình

 

3

Xây dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới)

2017-2021

 

51.864,16

51.864,16

38.996,09

 

38.697,71

UBND huyện Hàm Yên

 

4

Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)

2016-2020

 

84.104,24

84.104,24

 

 

 

Công an tỉnh

 

5

Trụ sở UBND xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên

2014-2015

 

5.065,48

5.065,48

5.013,19

 

4.707,54

UBND huyện Hàm Yên

 

6

Trụ sở UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

2016-2018

 

6.476,15

6.476,15

6.167,76

 

5.850,00

UBND-TPTQ

 

7

Trụ sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa

2017-2020

 

7.127,44

7.127,44

6.802,77

 

6.650,00

UBND huyện Chiêm Hóa

 

8

Trụ sở UBND xã Trung Trực, huyện Yên Sơn

2017-2020

 

5.730,16

5.730,16

5.468,90

 

5.177,00

UBND huyện Yên Sơn

 

9

Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy

2013-2014

 

2.178,67

2.178,67

2.178,67

 

2.100,00

VP Tỉnh ủy

 

10

Cải tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh uỷ

 

 

14.811,85

14.811,85

11.900,54

 

11.866,90

VP Tỉnh ủy

 

11

Trụ sở UBND xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

2018-2020

 

5.687,01

5.687,01

5.487,01

 

4.864,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

12

Hội trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn

2009-2013

 

82.222,48

81.683,45

81.683,45

 

79.709,80

UBND huyện Yên Sơn

 

13

Trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá

2010-2011

 

4.592,58

4.592,58

4.576,51

 

4.100,00

UBND huyện CH

 

14

Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình (Nhà làm việc của HĐND và UBND huyện)

 

 

37.244,91

36.691,84

35.580,14

 

34.093,13

UBND huyện Lâm Bình

 

15

Sửa chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL

2013-2015

 

14.992,47

14.992,47

13.410,00

 

14.172,00

Sở VHTT&DL

 

16

Ứng dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020

2018-2021

 

46.251,00

43.000,00

43.000,00

 

30.000,00

Sở TT&TT

 

17

Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

 

45.373,87

45.373,87

38.478,84

 

33.000,00

Sở KH và CN

 

18

Kho bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ

2019-2020

 

3.980,697

3.980,697

3.791,140

 

2.700,00

BCH Quân sự tỉnh

 

19

Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Kim phú, huyện Yên Sơn

 

 

4.718,19

4.673,19

4.266,20

 

4.000,00

UBND huyện Yên Sơn

Phân cấp cho UBND huyện Yên Sơn quản lý, sử dụng

20

Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

 

 

4.875,95

4.566,76

4.566,76

 

4.000,00

UBND huyện Yên Sơn

Phân cấp cho UBND huyện Yên Sơn quản lý, sử dụng

I.6

Giáo dục

 

 

141.283,89

138.254,76

131.281,29

 

127.103,79

 

 

1

Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình

2016-2020

 

53.211,64

50.182,52

48.376,73

 

48.250,18

UBND huyện Lâm Bình

 

2

Trường THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình

2017-2019

 

28.733,18

28.733,18

26.531,03

 

25.840,377

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

3

Hạng mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

2015-2016

 

7.983,70

7.983,70

7.751,16

 

7.295,80

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ TQ

 

4

Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang

2016-2018

 

8.426,28

8.426,28

7.660,25

 

7.350,00

UBND huyện Na Hang

 

5

Trường Tiểu học và THCS xã Côn Lôn, huyện Na Hang

2016-2018

 

18.160,00

18.160,00

17.691,48

 

16.050,00

UBND huyện Na Hang

 

6

Xây dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn

2008-2011

 

8.186,47

8.186,47

6.967,64

 

6.150,00

UBND huyện Yên Sơn

 

7

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang

 

 

9.382,62

9.382,62

9.103,01

 

9.167,43

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh

 

8

Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên)

2018-2022

 

7.200,00

7.200,00

7.200,00

 

7.000,00

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quan

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

I.7

Công trình sử dụng vốn ODA

 

 

12.533,29

12.533,29

 

 

12.533,00

 

 

1

Xây dựng Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 

 

12.533,29

12.533,29

 

 

12.533,00

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

Vốn ODA chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (Vốn ADB)

I.8

Lập quy hoạch sử dụng đất các huyện, thành phố

 

 

16.289,39

16.289,39

 

 

16.289,39

 

 

1

Quy hoạch sử dụng đất huyện lâm bình

2020

 

1.381,151

1.381,151

 

 

1.381,151

UBND huyện Lâm Bình

 

2

Quy hoạch sử dụng đất huyện Na Hang

2020

 

1.361,312

1.361,312

 

 

1.361,312

UBND huyện Na Hang

 

3

Quy hoạch sử dụng đất huyện Chiêm Hóa

2020

 

2.843,776

2.843,776

 

 

2.843,776

UBND huyện Chiêm Hóa

 

4

Quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Yên

2020

 

2.138,746

2.138,746

 

 

2.138,746

UBND huyện Hàm Yên

 

5

Quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn

2020

 

2.734,753

2.734,753

 

 

2.734,753

UBND huyện Yên Sơn

 

6

Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương

2020

 

3.180,655

3.180,655

 

 

3.180,655

UBND huyện Sơn Dương

 

7

Quy hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang

2020

 

2.648,996

2.648,996

 

 

2.648,996

UBND thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2021 CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ VỐN

(Kèm theo Nghị quyết số: 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

Thời gian KC - HT

Quy mô, năng lực, thiết kế

Giá trị dự án được phê duyệt

Giá trị dự toán được phê duyệt

Giá trị trúng thầu xây lắp CPXDCB# ĐBGPMB

Giá trị quyết toán đã được phê duyệt

Vốn đã bố trí đến hết năm 2020

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

 

CÁC DỰ ÁN ĐÃ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN

 

 

1.269.018,22

1.114.968,11

762.830,58

97.653,10

608.383,10

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp công trình Hồ chứa nước Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

 

80.000,00

32.552,00

32.522,00

31.749,46

31.749,46

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

Dự án xin vốn của TW

2

Dự án Tuyến đê tả Lô từ Vĩnh Lợi đến Lâm Xuyên (nay là xã Trường Sinh), huyện Sơn Dương

 

 

20.000,00

20.000,00

 

 

20.000,00

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

Vốn dự phòng NSTW

3

Dự án Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

297.701,34

297.701,34

270.637,58

 

231.130,00

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

Dự án xin vốn NSTW

4

Đường giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn

2012-2014

 

250.200,0

250.200,0

111.055,00

 

107.000,00

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Dự án xin vốn của TW

5

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang

2014-2018

 

74.377,60

74.377,60

64.309,00

 

55.000,00

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Dự án xin vốn của TW

6

Kè bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá

2009-2014

L=4000m

172.259,52

172.259,52

156.599,56

 

19.600,00

UBND huyện Chiêm Hoá

Dự án xin vốn của TW

7

DA nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng Kiểm lâm Tuyên Quang

 

 

61.372,00

61.372,00

 

 

10.000,00

Chi cục Kiểm Lâm

 

8

Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

 

65.338,00

65.338,00

45.000,05

 

45.000,00

Sở NN&PTNT

 

9

Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy, khu vực DTLS ATK tại các xã Trung Yên, Minh Thanh, Tân Trào, huyện Sơn Dương

2011-2014

 

99.375,35

99.157,52

41.290,56

41.290,56

41.290,56

UBND huyện Sơn Dương

Dự án xin vốn của TW

10

Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

2013-2015

 

49.730,66

12.557,55

12.557,55

12.557,55

12.557,55

UBND huyện Hàm Yên

Dự án xin vốn của TW

11

Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khuổi Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

2013-2015

 

49.963,76

17.039,50

16.559,28

 

16.000,00

UBND huyện Yên Sơn

Dự án xin vốn của TW

12

Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

2013-2015

 

48.700,00

12.413,09

12.300,00

12.055,54

19.055,54

Sở NN&PTNT

Dự án xin vốn của TW

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 88/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 29/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản