ỦY BAN THƯỜNG VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 823/2009/UBTVQH12 | Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC III BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ LÃNH ĐẠO CỦA NHÀ NƯỚC VÀ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN TRÁCH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 730/2004/NQ-UBTVQH11 NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2004 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ, BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ LÃNH ĐẠO CỦA NHÀ NƯỚC; BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NGÀNH TÒA ÁN, NGÀNH KIỂM SÁT
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 83/2007/QH11;
Căn cứ Luật tổ chức Tòa án nhân dân số 33/2002/QH10, Luật tổ chức Viện Kiểm sát nhân dân số 34/2002/QH10;
Xét đề nghị của Chính phủ,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn việc bổ sung Bảng phụ cấp chức vụ đối với số chức danh lãnh đạo của thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại I vào mục III Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách ban hành kèm theo Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30 tháng 9 năm 2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc phê chuẩn Bảng lương chức vụ, Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước; Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, ngành Kiểm sát.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2009.
Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị quyết này.
| TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ ĐỐI VỚI MỘT SỐ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO CỦA THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH LÀ ĐÔ THỊ LOẠI I
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 823/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 03 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
STT | Chức danh | Hệ số phụ cấp chức vụ |
1 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân | 0,95 |
2 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân | 0,75 |
3 | Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân | 0,60 |
4 | Trưởng ban chuyên trách Hội đồng nhân dân | 0,50 |
5 | Phó Trưởng ban chuyên trách Hội đồng nhân dân | 0,30 |
6 | Các chức danh lãnh đạo thuộc Tòa án nhân dân | |
a) Chánh án | 0,65 | |
b) Phó chánh án | 0,50 | |
7 | Các chức danh lãnh đạo thuộc Viện kiểm sát nhân dân | |
a) Viện trưởng | 0,65 | |
b) Phó viện trưởng | 0,50 |
- 1Nghị quyết 973/2015/UBTVQH13 sửa đổi bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách, bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, ngành Kiểm sát kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11; sửa đổi Nghị quyết 522b/NQ-UBTVQH13 về trang phục đối với cán bộ, công, viên chức ngành kiểm sát và giấy chứng minh kiểm sát viên
- 2Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 493/LĐTBXH-TCCB năm 2017 triệu tập Hội nghị đại biểu cán bộ, công, viên chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Nghị định 68/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 160/2021/QH14 thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức Quốc Hội sửa đổi 2007
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Tổ chức Quốc hội 2001
- 4Luật Tổ chức Tòa án nhân dân 2002
- 5Luật Tổ chức Viện Kiểm sát nhân dân 2002
- 6Nghị quyết 973/2015/UBTVQH13 sửa đổi bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách, bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, ngành Kiểm sát kèm theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11; sửa đổi Nghị quyết 522b/NQ-UBTVQH13 về trang phục đối với cán bộ, công, viên chức ngành kiểm sát và giấy chứng minh kiểm sát viên
- 7Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Công văn 493/LĐTBXH-TCCB năm 2017 triệu tập Hội nghị đại biểu cán bộ, công, viên chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Nghị định 68/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 160/2021/QH14 thí điểm bố trí chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
Nghị quyết 823/2009/UBTVQH12 về phê chuẩn việc sửa đổi, bổ sung mục III Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách ban hành kèm theo Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30 tháng 9 năm 2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc phê chuẩn Bảng lương chức vụ, Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước; Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, ngành Kiểm sát do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- Số hiệu: 823/2009/UBTVQH12
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 03/10/2009
- Nơi ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phú Trọng
- Ngày công báo: 26/10/2009
- Số công báo: Từ số 487 đến số 488
- Ngày hiệu lực: 01/11/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực