HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2007/NQ-HĐND.K7 | Thành phố Cao Lãnh, ngày 29 tháng 6 năm 2007 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND.K7 ngày 14 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá VII, kỳ họp thứ 7 về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án có sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn Tỉnh;
Sau khi xem xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung, điều chỉnh danh mục các dự án có sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
Tên dự án | Chủ dự án | Địa điểm | Diện tích(ha) | Lý do |
Khu dân cư bờ Đông thị trấn Hồng Ngự (giai đoạn 2) | UBND huyện Hồng Ngự | Thị trấn Hồng Ngự | 57,73 | Đăng ký ghi tên dự án mới là: Khu dân cư Bờ Đông thị trấn Hồng Ngự (giai đoạn 2). |
TT | Tên dự án | Chủ dự án | Địa điểm | Diện tích(ha) | Lý do | ||||
1 | Khu thương mại thị trấn Sa Rài | UBND huyện Tân Hồng | Thị trấn Sa Rài | 15 | Chuyển sang hình thức khác | ||||
2 | Khu thương mại cửa khẩu Dinh Bà | UBND huyện Tân Hồng | xã Tân Hộ Cơ | 26 | Chuyển sang hình thức khác | ||||
3 | Khu du lịch Bào Dông | UBND huyện Tân Hồng | xã Tân Hộ Cơ | 19 | Chuyển sang hình thức khác | ||||
4 | Mở rộng Khu dân cư Dinh Bà | UBND huyện Tân Hồng | xã Tân Hộ Cơ | 5 | Chuyển sang hình thức khác | ||||
5 | Khu dân cư biên giới Thông Bình | UBND huyện Tân Hồng | xã Thông Bình | 10 | Chuyển sang hình thức khác | ||||
6 | Mở rộng Khu dân cư Giồng Găng | UBND huyện Tân Hồng | xã Tân Phước | 25 | Chuyển sang hình thức khác | ||||
7 | Cụm dân cư ấp III | UBND huyện Tam Nông | Thị trấn Tràm Chim | 10 | Không khả thi | ||||
8 | Khu dân cư chợ thực phẩm | UBND huyện Thanh Bình | Thị trấn Thanh Bình | 1 | Chậm thực hiện | ||||
9 | Mở rộng khu di tích Nguyễn Sinh Sắc | TTPT quỹ nhà đất | Phường 4 | 42,54 | Chuyển sang hình thức khác | ||||
10 | Khu trường Đại học sư phạm Đồng Tháp | TTPT quỹ nhà đất | Phường 6 | 114,21 | Chuyển sang hình thức khác | ||||
11 | Khu dân cư Mỹ Trà | UBND TP Cao Lãnh | xã Mỹ Trà | 30 | Không khả thi | ||||
12 | Tuyến dân cư đường Quảng Khánh-Phương Trà | UBND huyện Cao Lãnh | xã Phương Trà | 6,6 | Thiếu nguồn vốn thực hiện | ||||
13 | Khu thương mại,dịch vụ và nhà ở đường Lý Thường Kiệt nối dài-đoạn 3 (sông Đình Trung-đường vành đai thị xã Cao Lãnh) | TTPT quỹ nhà đất | xã An Bình | 35,7 | Thay đổi quy hoạch | ||||
14 | Khu dân cư trung tâm xã Phú Điền | UBND huyện Tháp Mười | xã Phú Điền | 24,01 | Chậm thực hiện | ||||
15 | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Hoà (giai đoạn 1) | UBND huyện Tháp Mười | xã Mỹ Hoà | 20 | Chậm thực hiện | ||||
16 | Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Hoà (giai đoạn 2) | UBND huyện Tháp Mười | xã Mỹ Hoà | 10 | Chậm thực hiện | ||||
17 | Khu dân cư kinh Thầy Lâm | UBND huyện Lấp Vò | xã Tân Mỹ | 10 | Dự kiến sẽ quy hoạch khu tái định cư đường Hồ Chí Minh và cầu Cao Lãnh quy mô khoảng 50ha | ||||
18 | Khu dân cư Hùng Cường | UBND huyện Lấp Vò | xã Tân Mỹ | 0,5 | Thay đổi vị trí | ||||
19 | Mở rộng Khu dân cư Vàm Cống | UBND huyện Lấp Vò | xã Bình Thành | 0,12 | Do dự án này nằm chung với dự án MR chợ Vàm Cống, vị trí xây dựng trên đất công không có xây dựng cơ sở hạ tầng quy mô nhỏ | ||||
20 | Mở rộng Khu dân cư chợ Mương Kinh | UBND huyện Lấp Vò | xã Hội An Đông | 0,55 | Quy mô dự án nhỏ lẻ, sử dụng quỹ đất công | ||||
21 | Mở rộng Khu dân cư Bàu Hút | UBND huyện Lấp Vò | xã Bình Thạnh Trung | 0,3 | Quy mô dự án nhỏ lẻ, sử dụng quỹ đất công | ||||
22 | Huyện lộ số 2 xã Vĩnh Thới | UBND huyện Lai Vung | xã Vĩnh Thới | 6 | Chưa kêu gọi được nhà đầu tư, nhu cầu thực hiện dự án là chưa cấp thiết. | ||||
23 | Khu nhà ở công nhân của khu công nghiệp Sông Hậu | UBND huyện Lai Vung | xã Tân Thành | 7 | Chưa kêu gọi được nhà đầu tư, nhu cầu thực hiện dự án là chưa cấp thiết. | ||||
24 | Khu dân cư chợ nông sản Tân Thành(giai đoạn 2) | UBND huyện Lai Vung | xã Tân Thành | 8,4 | Chưa kêu gọi được nhà đầu tư, nhu cầu thực hiện dự án là chưa cấp thiết. | ||||
25 | Khu liên hợp thể dục thể thao | UBND thị xã Sa Đéc | xã Tân Phú Đông | 17 | Thay đổi vị trí | ||||
|
|
| Tổng: | 442,93 |
| ||||
TT | Tên dự án | Chủ dự án | Địa điểm | Diện tích cũ (ha) | Diện tích mới (ha) | ||||
1 | Mở rộng Cụm dân cư Long Sơn Ngọc | UBND huyện Tân Hồng | xã Thông Bình | 2,50 | 3,8 | ||||
2 | Mở rộng Khu dân cư chợ Tân Huề | UBND huyện Thanh Bình | xã Tân Huề | 4,00 | 5,78 | ||||
3 | Cụm dân cư đô thị thị trấn Cái Tàu Hạ | UBND huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | 1,50 | 2,04 | ||||
|
|
| Tổng: | 8,00 | 11,62 | ||||
|
|
| Diện tích tăng: | 3,62 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai, theo dõi việc thực hiện và hàng năm sơ kết đánh giá, báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân Tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân Tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khoá VII, kỳ họp thứ 8 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày 29 tháng 6 năm 2007./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 2Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 3Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn và diện tích khu đất được sử dụng để tạo vốn thực hiện dự án do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về Danh mục dự án xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 3Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn và diện tích khu đất được sử dụng để tạo vốn thực hiện dự án do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Nghị quyết 74/2006/NQ-HĐND.K7 về điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án có sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về Danh mục dự án xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Nghị quyết 82/2007/NQ-HĐND.K7 bổ sung, điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 82/2007/NQ-HĐND.K7
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/06/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Huỳnh Minh Đoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2007
- Ngày hết hiệu lực: 15/07/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực