HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2006/NQ-HĐND.K7 | Thị xã Cao Lãnh, ngày 14 tháng 12 năm 2006 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc đề nghị thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn Tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
STT | Chủ dự án | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
1 | UBND huyện Tân Hồng | Khu tiểu thủ công nghiệp thị trấn Sa Rài | Thị trấn Sa Rài | 10 |
2 | Cụm tiểu thủ công nghiệp Giồng Găng | Xã Tân Phước | 15 | |
3 | UBND huyện Lấp Vò | Khu dân cư ngã ba Chùa Ông | Xã Mỹ An Hưng A | 0,5 |
4 | Khu dân cư ngã ba Đình | Xã Vĩnh Thạnh | 0,7 | |
5 | Khu dân cư ngã ba Nông trại | Xã Vĩnh Thạnh | 0,7 | |
6 | Khu dân cư chợ cầu Bắc xã Tân Mỹ | chợ cầu Bắc xã Tân Mỹ | 0,15 | |
7 | Khu dân cư rạch chùa Cạn xã Tân Mỹ | Xã Tân Mỹ | 0,6 | |
8 | Khu dân cư chợ Chiếu | Xã Định Yên | 1,48 | |
9 | Khu dân cư chợ Đình | Xã Bình Thạnh Trung | 0,7 | |
10 | Khu dân cư chợ Thất Cao Đài | Xã Hội An Đông | 0,5 | |
11 | Khu dân cư Thủ Củ | Xã Tân Khánh Trung | 0,5 | |
12 | Khu dân cư chợ Dầu Bé | Xã Định An | 0,79 | |
13 | UBND TX Sa Đéc | Mở rộng khu dân cư chợ Tân Phú Đông | Xã Tân Phú Đông | 6,9 |
3- Điều chỉnh quy mô 20 dự án gồm:
TT | Chủ dự án | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Diện tích xin điều chỉnh(ha) | Nguyên nhân |
1 | UBND huyện Tân Hồng | Khu thương mại cửa khẩu Dinh Bà | xã Tân Hộ Cơ | 1,8 | 26 | do nhu cầu mở rộng cửa khẩu Dinh Bà |
2 | Khu du lịch Bào Dông | xã Tân Hộ Cơ | 13 | 19 | do nhu cầu mở rộng đất khu du lịch | |
3 | Khu dân cư Tân Phước | xã Tân Phước | 2 | 10 | do nhu cầu mở rộng khu dân cư xã | |
4 | Khu dân cư biên giới Thông Bình | xã Thông Bình | 2 | 10 | do nhu cầu mở rộng cửa khẩu phụ Thông Bình | |
5 | UBND huyện Hồng Ngự | Khu dân cư mương nhà máy-ấp An Thành, thị trấn Hồng Ngự | thị trấn Hồng Ngự | 30 | 50 | Do nhu cầu mở rộng khu dân cư để phát triển thị trấn |
6 | UBND huyện Thanh Bình | Mở rộng Khu dân cư chợ Tân Thạnh | xã Tân Thạnh | 30 | 3 | do nhầm diện tích |
7 | Mở rộng Khu dân cư chợ Tân Hoà | xã Tân Hoà | 40 | 4 | do nhầm diện tích | |
8 | Mở rộng Khu dân cư chợ Tân Huề | xã Tân Huề | 40 | 4 | do nhầm diện tích | |
9 | UBND huyện Tháp Mười | Khu dân cư trung tâm xã Đốc Binh Kiều | xã Đốc Binh Kiều | 30 | 67,57 | Do nhu cầu mở rộng khu dân cư xã |
10 | Khu dân cư trung tâm xã Phú Điền | xã Phú Điền | 35 | 24,01 | theo diện tích quy hoạch chi tiết XD | |
11 | Khu dân cư khóm 4 thị trấn Mỹ An | thị trấn Mỹ An | 20 | 89,5 | Do nhập lại thành dự án khu dân cư đông thị trấn Mỹ An | |
Khu dân cư đông thị trấn Mỹ An | thị trấn Mỹ An | 50 | ||||
12 | UBNDhuyện Lấp Vò | Khu dân cư thị trấn Lấp Vò | thị trấn Lấp Vò | 40 | 23 | theo diện tích quy hoạch chi tiết XD |
13 | Khu dân cư kinh Thầy Lâm xã Tân Mỹ | xã Tân Mỹ | 1 | 10 | do nhầm diện tích | |
14 | UBND huyện Lai Vung | Mở rộng Khu dân cư thị trấn Lai Vung | thị trấn Lai Vung | 20 | 13 | Mở rộng Khu dân cư sân vận động |
15 | 7 | Mở rộng Khu dân cư và chợ thị trấn Lai Vung | ||||
16 | Khu tái định cư Tân Thành | xã Tân Thành | 12 | 21,8 | do nhập lại thành dự án khu tái định cư Sông Hậu | |
Khu dân cư Tân Thành | xã Tân Thành | 9 | ||||
17 | UBND thị xã Sa Đéc | Khu nhà ở công nhân của khu công nghiệp Sa Đéc | xã Tân Quy Tây | 3 | 7,04 | Do nhu cầu mở rộng khu đất nhà ở cho công nhân khu công nghiệp |
18 | Ban quản lý dự án ngành Xây dựng | Khu trường Đại học sư phạm | Phường 6 | 100 | 114,21 | Do nhu cầu mở rộng trường |
19 | Khu dân cư bờ nam thị trấn Hồng Ngự | xã An Bình A | 100 | 133,23 | Do nhu cầu mở rộng phát triển của thị trấn | |
20 | Mở rộng khu di tích Nguyễn Sinh Sắc | Phường 4 | 30 | 42,54 | Do nhu cầu mở rộng khu đất di tích |
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện, báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp lần thứ 9.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân Tỉnh và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 7 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày 14 tháng 12 năm 2006./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tiên Xuân, xã Tam Anh, huyện Núi Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 16/2007/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 3Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 4Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy định cơ chế sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để thực hiện đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2009-2015
- 5Nghị quyết 51/2013/NQ-HĐND danh mục dự án sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 - 2015
- 6Quyết định 68/2003/QĐ-UBBT về ban hành quy trình thực hiện sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại tỉnh Bình Thuận
- 7Nghị quyết 56/2003/NQ-HĐNDK6 phê duyệt chủ trương sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 1Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tiên Xuân, xã Tam Anh, huyện Núi Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 16/2007/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy định cơ chế sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để thực hiện đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2009-2015
- 6Nghị quyết 51/2013/NQ-HĐND danh mục dự án sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 - 2015
- 7Quyết định 68/2003/QĐ-UBBT về ban hành quy trình thực hiện sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại tỉnh Bình Thuận
- 8Nghị quyết 56/2003/NQ-HĐNDK6 phê duyệt chủ trương sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Nghị quyết 74/2006/NQ-HĐND.K7 về điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án có sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 74/2006/NQ-HĐND.K7
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Huỳnh Minh Đoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2006
- Ngày hết hiệu lực: 15/07/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực