Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 79/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 11 tháng 07 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIẢI QUYẾT NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT SINH GIỮA HAI KỲ HỌP HĐND TỈNH TRÀ VINH, NHIỆM KỲ 2016 - 2021 (TỪ THÁNG 5/2018 ĐẾN THÁNG 6/2018)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Xét Báo cáo số 178/BC-HĐND ngày 02/7/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh về việc giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh (từ tháng 5/2018 đến tháng 6/2018); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn kết quả thỏa thuận của Thường trực HĐND tỉnh với Ủy ban nhân dân (UBND) trong thời gian giữa 2 kỳ họp HĐND tỉnh Trà Vinh (từ tháng 5/2018 đến tháng 6/2018), gồm các nội dung sau:

- Thỏa thuận đối với 03 văn bản của UBND tỉnh đề nghị có liên quan đến lĩnh vực đất đai (đính kèm Phụ lục 1).

- Thỏa thuận đối với 04 văn bản của UBND tỉnh đề nghị về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đính kèm Phụ lục 2).

- Thỏa thuận đối với 06 văn bản của UBND tỉnh đề nghị về bổ sung dự toán cho các sở ngành, bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố năm 2018 (đính kèm Phụ lục 3).

- Thỏa thuận đối với 04 văn bản của UBND tỉnh đề nghị về mức hỗ trợ kinh phí cho các tổ chức tôn giáo (đính kèm Phụ lục 4).

- Thỏa thuận đối với 01 văn bản của UBND tỉnh đề nghị điều chuyển 01 biên chế công chức từ UBND cấp huyện về các Sở, ban ngành tỉnh (đính kèm Phụ lục 5).

Điều 2. Bãi bỏ nội dung “Chấp thuận về nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Trà Vinh đối với diện tích khoảng 59.920 m2 (gồm đất ở nông thôn 1.978m2, đất trồng cây lâu năm 31.500m2, đất nuôi trồng thủy sản 2.100m2, đất trồng cây hàng năm khác 22.968m2 và đất chuyên trồng lúa 1.374m2), tọa lạc tại xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp” tại mục 1, Phụ lục số 01 của Nghị quyết số 73/NQ-HĐND , ngày 04/5/2018 của HĐND tỉnh.

Điều 3.

1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11/7/2018./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở ngành tỉnh có liên quan;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Trần Trí Dũng

 

PHỤ LỤC 1

CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI UBND TỈNH VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

STT

Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận

Nội dung thỏa thuận

1

158/TB-HĐND ngày 20/6/2018

Công văn số 1898/UBND-NN ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc: Thống nhất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích khoảng 300 m2 sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện Dự án Cửa hàng xăng dầu Đang Tiếp Phương Thạnh; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị có liên quan, UBND huyện Càng Long cập nhật vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đúng theo quy định của Luật đất đai.

2

158/TB- HĐND ngày 20/6/2018

Công văn số 1928/UBND-NN ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc: Thống nhất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích khoảng 500 m2 sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện Dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thu Sang; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị có liên quan, UBND huyện Cầu Ngang cập nhật vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đúng theo quy định của Luật đất đai.

3

159/TB- HĐND ngày 25/6/2018

Công văn số 2032/UBND-NN ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc:

- Việc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: sau khi UBND tỉnh chuẩn bị đầy đủ các thủ tục theo quy định của Luật Đất đai sẽ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định.

- Thống nhất bãi bỏ nội dung “Chấp thuận về nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Trà Vinh đối với diện tích khoảng 59.920 m2 (gồm đất ở nông thôn 1.978m2, đất trồng cây lâu năm 31.500m2, đất nuôi trồng thủy sản 2.100m2, đất trồng cây hàng năm khác 22.968m2 và đất chuyên trồng lúa 1.374m2), tọa lạc tại xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp” tại gạch đầu dòng thứ nhất của mục 3 Thông báo số 39/TB-HĐND ngày 26/01/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về ý kiến kết luận của Thường trực tại cuộc họp thỏa thuận với UBND tỉnh về những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh ngày 26/01/2018.

- Chấp thuận về nguyên tắc điều chỉnh diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất từ 1.374 m2 lên 5.288 m2 (tăng thêm 3.914 m2) để thực hiện dự án Nhà máy sản xuất hàng may mặc New Mingda.

 

PHỤ LỤC 2

CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI UBND TỈNH VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

STT

Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận

Nội dung thỏa thuận

1

129/TB-HĐND ngày 22/5/2018

Công văn số 1561/UBND-KT ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 để thanh toán cho các dự án hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán (đợt 2): thống nhất phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đợt 2) với số tiền 7.953.279.770 đồng để thanh toán các dự án hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán.

- Nguồn vốn:

+ Vốn ngân sách địa phương năm 2018 (vốn phân bổ tại khoản II, mục A của danh mục kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh): 2.592.255.278 đồng;

+ Vốn xổ số kiến thiết năm 2018 (vốn phân bổ tại mục B của danh mục kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh): 5.361.024 492 đồng.

(Đính kèm phụ lục 2a)

2

158/TB-HĐND ngày 20/6/2018

Công văn số 1599/UBND-KT ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch năm 2018, nguồn vốn ngân sách tỉnh (đợt 1) và Công văn số 1949/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc giải trình việc phân bổ bổ sung vốn kế hoạch năm 2018 các dự án vướng Nghị quyết số 70/NQ-CP của Chính phủ:

- Về phân bổ bổ sung kế hoạch vốn năm 2018:

+ Thống nhất phân bổ bổ sung vốn kế hoạch năm 2018 cho 15 dự án với tổng số tiền 89.150 triệu đồng (nguồn ngân sách địa phương 31.000 triệu đồng, bố trí cho 04 dự án; vốn xổ số kiến thiết 58.150 triệu đồng, bố trí cho 11 dự án). (Đính kèm phụ lục 2b)

+ Đối với Dự án xây dựng hạ tầng thủy sản xã Đông Hải - Long Toàn - Hiệp Thạnh, huyện Duyên Hải với số tiền 04 tỷ đồng; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo kiểm tra lại tính sát thực, hiệu quả của dự án, nếu thật sự cần thiết thì mới trình HĐND tỉnh bổ sung kinh phí;

+ Đối với dự án Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Cầu Kè (bổ sung để thực hiện phần Trang thiết bị y tế) với số tiền 01 tỷ đồng; đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo rà soát, sắp xếp, điều chuyển các trang thiết bị y tế cho hợp lý, hiệu quả. Sau khi tiến hành rà soát, nếu các trang thiết bị còn thừa phù hợp với nhu cầu của Cầu Kè thì điều chuyển, còn không phù hợp với nhu cầu thì tiến hành mua sắm nhưng phải đảm bảo có người sử dụng.

- Thống nhất phân bổ cho dự án mua sắm trang thiết bị phòng máy vi tính dạy và học, máy photocopy, bàn ghế học sinh, giáo viên trang bị cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2016 chưa sử dụng trong năm 2017 chuyển sang năm 2018 với số tiền 9.800 triệu đồng (Đính kèm phụ lục 2c).

- Việc tạm ứng kế hoạch năm 2018 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương (nguồn dự phòng bổ sung các dự án bức xúc và công trình thiếu vốn) để bố trí cho 06 dự án sử dụng vốn xổ số kiến thiết với tổng kinh phí 78.025 triệu đồng: theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công thì việc cho ý kiến về tạm ứng kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 là không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.

3

158/TB-HĐND ngày 20/6/2018

Công văn số 2021/UBND-NN ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh v/v phân bổ chi tiết vốn cho các công trình XDCB các xã thuộc dự án Thích ứng biến đổi khí hậu Trà Vinh (AMD Trà Vinh): thống nhất phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các xã để triển khai thực hiện các công trình thuộc Dự án AMD Trà Vinh với số tiền 3.068 triệu đồng từ nguồn vốn đối ứng các dự án ODA năm 2017 chuyển sang năm 2018 theo Công văn số 2583/BKHĐT-TH ngày 23/4/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể: huyện Trà Cú (02 xã) số tiền 1.210.000.000 đồng, huyện Châu Thành (02 xã) số tiền 747.313.000 đồng, huyện Cầu Kè (01 xã) số tiền 441.001.000 đồng, huyện Càng Long (02 xã) số tiền 669.686.000 đồng (Đính kèm phụ lục 2d).

4

158/TB-HĐND ngày 20/6/2018

Công văn số 1951/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đợt 2): thống nhất phân bổ kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 (đợt 2) số tiền 50 tỷ đồng từ nguồn vốn khác năm 2018 (nguồn đấu giá quyền sử dụng đất của Dự án Tuyến đô thị mới Đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại) nộp ngân sách tỉnh) để UBND thành phố Trà Vinh thanh toán cho Dự án Tuyến đô thị mới phía Đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại). (Đính kèm phụ lục 2e)

 

Phụ lục 2a

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

STT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Địa điểm, mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận, huyện)

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

Thời gian

Quyết định đầu tư dự án

Vốn đã thanh toán đến thời điểm quyết toán (triệu đồng)

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2018

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng số (đồng)

Trong đó:

khởi công

hoàn thành

Tổng số: (triệu đồng)

Trong đó: phần vốn NSNN

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ XDCB

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.002.439

 

446.996

7.953.279.770

 

 

 

I

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510.835

 

170.480

2.592.255.278

 

 

 

1

Văn hóa Thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.034

 

56.424

267.708.000

 

 

 

 

Khu tập luyện thể dục, thể thao tỉnh Trà Vinh

TP. Trà Vinh

KBNN Trà Vinh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7607971

161

Công trình hạ tầng

2017

2017

347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

3.000

 

2.500

220.160.000

 

 

 

 

Đường đua ghe ngo Long Bình thành phố Trà Vinh (từ đường Trần Phú đến cầu Long Bình II)

TP. Trà Vinh

KBNN Trà Vinh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7019380

161

Công trình hạ tầng

2008

2012

1621/QĐ-UBND ngày 17/10/2006

58.034

 

53.924

47.548.000

 

 

 

2

Hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428.207

 

79.S62

1.889.310.082

 

 

 

 

Quy hoạch phát triển Khu kinh tế tổng hợp Định An, tỉnh Trà Vinh đến năm 2020

huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải

KBNN Trà Vinh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7192907

332

Quy hoạch

2008

2008

1353/QĐ-TTg ngày 23/9/2008

432

 

410

4.100.000

 

 

Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán

 

Công nghệ thông tin, mạng máy tính phục vụ công tác điều hành tác nghiệp và lưu chuyển văn bản trên môi trường mạng tại Sở KH & ĐT Trà Vinh

TP. Trà Vinh

KBNN Trà Vinh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7395092

314

Mua sắm thiết bị

2013

2013

292/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2012

399

 

349

2.652.000

 

 

 

 

Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh đến 2020

TP. Trà Vinh

KBNN Trà Vinh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7136081

332

Quy hoạch

2008

2011

962/QĐ-UBND ngày 05/07/2007

1.155

 

1.130

10.927.000

 

 

Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2016; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán

 

Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức, tỉnh Trà Vinh. Hạng mục: Hệ thống điện chiếu sáng đường nội bộ giai đoạn II Khu công nghiệp Long Đức

TP. Trà Vinh

KBNN Trà Vinh

Công ty Quản lý và Phát triển hạ tầng Khu kinh tế và các Khu Công nghiệp

7025523

312

Công trình hạ tầng

2012

2013

1664/QĐ-UBND ngày 13/9/2005

248.995

 

3.088

51.923.000

 

 

Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán

 

Bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng công trình công viên cây xanh tượng đài “Toàn dân nổi dậy đoàn kết lập công” tọa lạc tại phường 8, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

TP. Trà Vinh

KBNN Trà Vinh

UBND Tp. Trà Vinh

7053709

312

Bồi hoàn

2008

2010

1641/QĐ-UBND ngày 07/11/2008; 643/QĐ-UBND ngày 23/4/2009; 434/QĐ-UBND ngày 24/3/2017

12.941

 

11.801

904.578.184

 

 

Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán

 

Tuyến ống cấp nước cho nhà sơ chế rau an toàn ấp Kinh Xáng, xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh Trà vinh

huyện Châu Thành

KBNN Trà Vinh

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Trà Vinh

7453741

311

Công trình hạ tầng

2015

2015

125/QĐ-SKHĐT ngày 07/7/2014

1.000

 

850

35.841.702

 

 

 

 

Đường Hậu cần Công an tỉnh

TP. Trà Vinh

KBNN Trà Vinh

UBND Tp. Trà Vinh

7425086

292

Công trình giao thông

2013

2017

1741/QĐ-UBND ngày 17/09/2013;

16.696

 

9.451

63.267.000

 

 

 

 

Đường đan ấp Đức Hiệp, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh (thuộc dự án Làng nghề tiểu thủ công xã Đức Mỹ, huyện Càng Long).

Huyện Càng Long

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Càng Long

7077416

292

Công trình giao thông

2009

2009

1905/QĐ-UBND ngày 17/12/2008

2.981

 

2.170

28.300.000

 

 

Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán

 

Xây dựng cầu Ô Bắp và cầu Phú Thọ trên đường tỉnh 91) huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

huyện Châu Thành

KBNN Trà Vinh

Sở GTVT

7638886

292

Công trình giao thông

2007

2008

1802/QĐ-UBND ngày 23/11/2006

9.654

 

517

103.314.700

 

 

Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán

 

Nâng cấp đường vào trung tâm xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh (dự án lập lại)

Huyện Cầu Kè và Trà Cú

KBNN Trà Vinh

Sở GTVT

7683390

292

Công trình giao thông

2007

2008

934/QĐ-UBND ngày 03/7/2007; 1145/QĐ-UBND ngày 14/8/2007

17.293

 

0

167.377.000

 

 

Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán

 

Nâng cấp mở rộng đường ra Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh, thuộc xã Long Đức, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

TP. Trà Vinh

KBNN Trà Vinh

Sở GTVT

7683389

292

Công trình giao thông

2003

2006

1665/QĐ-CTT ngày 25/10/2002

28.845

 

176

22.147.800

 

 

Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 12/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán

 

Xây dựng các cầu trên đường vào trung tâm các xã Tân Hiệp, Long Hiệp, Ngọc Biên, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (dự án lặp lại)

Huyện Trà Cú

KBNN Trà Vinh

Sở GTVT

7415588

292

Công trình giao thông

2014

2016

1401/QĐ-UBND ngày 0129/2011; 583/QĐ-UBND ngày 26/4/2014

87.816

 

49.620

494.881.696

 

 

 

3

Hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.700

 

18.884

242.091.098

 

 

 

 

Mua sắm thiết bị công trình Hội trường khu hành chính tập trung huyện Tiểu Cần và nhà làm việc các Ban Đảng thuộc Huyện ủy Tiểu Cần

TT. Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần

KBNN Tiểu Cần

UBND Tiểu Cần

7430791

341

Mua sắm thiết bị

2014

2014

358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013

2.700

 

2.430

35.951.000

 

 

 

 

Cải tạo, mở rộng. Trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Huyện Cầu Kè

KBNN Trà Vinh

UBND Cầu Kè

7486859

341

Công trình dân dụng

2015

2015

281/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2013

1.000

 

844

12.994.000

 

 

 

4

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.894

 

15.610

193.146.098

 

 

 

 

Xây dựng Hội trường tuyển quân Ban chỉ huy Quân sự 06 huyện và 01 thị xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Huyện Tiểu Cần, Cầu Ngang, Cầu Kè, Càng Long, Châu Thành, Trà Cú, TX Duyên Hải

KBNN Trà Vinh

Bộ Chỉ huy Quân sự

7004686

011

Công trình dân dụng

2016

2017

590/QĐ-UBND ngày 22/03/2016; 676/QĐ-UBND ngày 29/03/2016

17.894

 

15.610

193.146.098

 

 

 

II

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

491.604

 

276.51

5.361.024.492

 

 

 

1

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

295.072

 

133.316

2.383.315.192

 

 

 


 

Cải tạo, nâng cấp Khoa Nhiễm - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh

Tp. Trà Vinh

KBNN Trà Vinh

BV đa khoa tỉnh Trà Vinh

7572519

132

Cải tạo sửa chữa

2016

2017

56/QĐ-SKHĐT ngày 24/3/2016

3.767

 

1.858

1.029.788.192

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Huyện Tiểu Cần

KBNN Trà Vinh

Sở Y tế

7052669

132

Công trình dân dụng

2009

2013

03/QĐ-UBND ngày 02/01/2007; 1564/QĐ-UBND ngày 20/10/2008; 1352/QĐ-UBND ngày 27/7/2012

105.310

 

97.340

811.769.600

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

Tp. Trà Vinh

KBNN Trà Vinh

Sở Y tế

7263630

132

Cải tạo sửa chữa

2012

2014

1989/QĐ-UBND ngày 05/11/2010; 2277/QĐ-UBND ngày 24/12/2010

174.955

 

24.686

211.573.700

 

 

 

 

Trạm Y tế xã Huyền Hội, huyện Càng Long (dự án lập lại)

Huyện Càng Long

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Càng Long

7363861

132

Công trình dân dụng

2012

2013

170/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2012

3.500

 

3.085

132.270.700

 

 

 

 

Trạm Y tế xã Tân An, huyện Càng Long

Huyện Càng Long

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Càng Long

7377584

132

Công trình dân dụng

2014

2015

330/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

3.940

 

2.993

106.865.000

 

 

 

 

Trạm Y tế xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long

Huyện Càng Long

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Càng Long

7377594

132

Công trình dân dụng

2013

2014

329/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012; 346/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012

3.600

 

3.354

91.048.000

 

 

 

2

Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196.532

 

143.200

2.977.709.300

 

 

 

 

Trung tâm dạy nghề huyện Càng Long, tỉnh Trà vinh

Huyện Càng Long

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Càng Long

7198967

075

Công trình dân dụng

2010

2010

1359/QĐ-UBND ngày 20/7/2009; 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2011

4.508

 

3.370

58.839.300

 

 

Dự án được phê duyệt quyết toán tháng 11/2017; phân bổ vốn để thanh toán tất toán công nợ sau quyết toán

 

Trường Mẫu giáo xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Tiểu Cần

7419553

071

Công trình dân dụng

2014

2015

1624/QĐ-UBND ngày 30/8/2013, 1700/QĐ-UBND ngày 13/10/2015

14.946

 

9.652

222.595.000

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo thị trấn Cầu Quan huyện Tiểu Cần (dự án lập lại)

TT Cầu Quan, huyện Tiểu Cần

KBNN Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

7377427

071

Công trình dân dụng

2014

2015

2042/QĐ-UBND ngày 29/10/2013

25.200

 

22.753

129.432.000

 

 

 


 

Nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Dương Quang Đông, huyện Cầu Ngang

TT Cầu Ngang

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

7608351

074

Công trình dân dụng

2017

2017

350/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016; 74/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2017

546

 

477

6.770.000

 

 

 

 

Nâng cấp, cải tạo Trường Trung học phổ thông Cầu Quan, huyện Tiểu Cần

Huyện Tiểu Cần

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục - Đào tạo Trà Vinh

7560224

074

Công trình dân dụng

2016

2017

87/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2016

4.887

 

4.179

94.037.000

 

 

 

 

Nâng cấp, cải tạo Trường Trung học phổ thông Dương Háo Học, huyện Càng Long

Huyện Càng Long

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục Đào tạo Trà Vinh

7607991

074

Công trình dân dụng

2017

2017

328/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2016

3.568

 

2.989

115.442.000

 

 

 

 

Trường THPT Hồ Thị Nhâm, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh (DA PT GD THPT 2)

Huyện Càng Long

KBKN Trà Vinh

Sở Giáo dục Đào tạo Trà Vinh

7479598

074

Công trình dân dụng

2015

2017

1667/QĐ-UBND ngày 17/10/2014; 2726/QĐ-UBND ngày 26/12/2016

22.104

 

12.009

493.218.000

 

 

 

 

Trường THPT Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (DA PT GD THPT 2)

Huyện Duyên Hải

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục - Đào tạo Trà Vinh

7479604

074

Công trình dân dụng

2015

2017

1666/QĐ-UBND ngày 17/10/2014, 2596/QĐ-UBND ngày 05/12/2016

18.315

 

10.251

174.988.600

 

 

 

 

Trường THPT Chuyên Trà Vinh, giai đoạn 2

TPTV

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục - Đào tạo Trà Vinh

7377724

074

Công trình dân dụng

2014

2016

1986/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

64.071

 

46.302

280.353.700

 

 

 

 

Trường THPT Hàm Giang, huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục Đào tạo Trà Vinh

7560226

074

Công trình dân dụng

2016

2017

654/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

11.074

 

8.067

884.772.000

 

 

 

 

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non năm tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2)

Huyện Cầu Kè

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Cầu Kè

7608377

071

Công trình dân dụng

2017

2017

2362/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

9.068

 

8.093

146.872.000

 

 

 

 

Xây dựng xóa phòng học tạm bậc mầm non, tiểu học, trung học cơ sở xuống cấp trên địa bàn huyện Cầu Ngang (khối 15 phòng)

Huyện Cầu Ngang

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Cầu Ngang

7571832

071

Công trình dân dụng

2016

2017

670/QĐ-UBND ngày 29/3/2016

7746

 

6.217

243.051.000

 

 

 

 

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non năm tuổi trên địa bàn huyệt Châu Thành (khối 20 phòng học)

Huyện Châu Thành

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Châu Thành

7571260

071

Công trình dân dụng

2016

2017

669/QĐ-UBND ngày 29/3/2016

10.499

 

8.841

127.338.700

 

 

 

 

Phụ lục số 2b

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(NGUỒN VỐN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018)

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

Vốn thanh toán từ khởi công đến hết KH năm trước

Kế hoạch vốn giao đầu năm 2018

Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh bổ sung năm 2018

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tăng

Giảm

Ý khác

Tổng số

Trong đó: NSNN

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ XDCB

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

162.752

266.441

190.000

57.872

193.472

-

-

193.472

-

-

89.150

89.150

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

107.018

107.018

96.000

28.409

117.722

-

-

117.712

-

-

31.000

31.000

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

107.018

107.018

96.000

28.409

117.722

-

-

117.722

-

-

31.000

31.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Lĩnh vực giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

75.089

75.089

69.000

26.000

-

-

-

17.000

-

-

17.000

-

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

75.089

75.089

69.000

26.000

-

-

-

17.000

-

-

17.000

-

 

1

Cầu Ấp Chợ trên Hương lộ 35, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Cầu Ngang

KBNN Trà Vinh

Sở Giao thông và Vận tải

7604751

220; 223

Cấp III

2016- 2019

2353/QĐ- UBND 28/10/2016

36.045

36.045

33.000

14.000

 

 

 

8.000

 

 

8.000

 

Vướng NQ 70 chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (đến cuối năm 2017 giải ngân hết kế hoạch vốn)

2

Xây dựng tuyến đường Bến Kính - Hạnh Mỹ - Mai Hương, xã Vĩnh Kim, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

KBNN Trà Vinh

Sở Giao thông và Vận tải

7607642

220, 223

Cấp IV

2016- 2019

2398/QĐ- UBND 31/10/2016

39.044

39.044

36.000

12.000

 

 

 

9.000

 

 

9.000

 

Vướng NQ 70 chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (đến cuối năm 2017 giải ngân hết kế hoạch vốn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thông tin, truyền thông và công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

22.500

22.500

20.000

365

-

-

-

7.000

-

-

7.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

22.500

22.500

20.000

365

-

-

-

7.000

-

-

7.000

 

 

 

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các Cơ quan Đảng tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020

Toàn tỉnh

KBNN Trà Vinh

Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh

7607837

373

TTB

2016- 2019

2380/QĐ- UBND, 31/10/2016

22.500

22.500

20.000

365

 

 

 

7.000

 

 

7.000

 

Vướng NQ 70 chính phủ không được bố trí vốn năm 2018

III

Công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

9.429

9.429

7.000

2.044

-

-

-

7.000

-

-

7.000

-

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

9.429

9.429

7.000

2.044

-

-

-

7.000

-

-

7.000

-

 

 

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp điện, cấp thoát nước) bên ngoài hàng rào dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn huyện Duyên Hải (nay là thị xã Duyên Hải)

TXDH

KBNN Trà Vinh

Sở Xây dựng

7415408

 

Cấp IV

2014- 2018

1467/QĐ- UBND 06/8/2013

9.429

9.429

7.000

2.044

 

 

 

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng bổ sung các dự án bức xúc và các công trình thiếu vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117.722

 

 

86.722

 

 

 

31.000

Sở Tài chính đã trình giảm 40.2 tỷ trả bội thu ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

162.752

159.423

94.000

29.463

75.750

-

-

75.750

-

-

58.150

58.150

 

B.1

CHUẨN BỊ BẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

44.400

44.400

-

-

20.000

-

-

20.000

-

-

2.400

2.400

 

1

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Càng Long - Giai đoạn 3

Càng Long

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Càng Long

 

491

cấp III

2018- 2020

690/QĐ- UBND 12/4/2018

19.000

19.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Càng Long - Giai đoạn 3

Càng Long

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Càng Long

 

491

cấp III

2018- 2020

618/QĐ- UBND 02/4/2018

20.000

20.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

3

Cải tạo nhà xưởng thực hành - Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh (giai đoạn 2)

TPTV

KBNN Trà Vinh

Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh

 

 

cấp IV

2018- 2020

620/QĐ- UBND 02/4/2018

5.400

5.400

 

 

 

 

 

400

 

 

400

 

 

4

Vốn còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

17.600

 

 

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

118.352

115.023

94.000

29.463

55.750

-

-

55.750

-

-

55.750

55.750

 

I

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

106.352

103.023

84.000

29.092

3.000

-

-

53.750

-

-

53.750

3.000

 

 

Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

106.352

103.023

84.000

29.092

3.000

-

-

53.750

-

-

53.750

3.000

 

1

Trường Trung cấp Pali - Khmer tỉnh Trà Vinh

TPTV

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

7607620

493

cấp III

2016- 2019

2383/QĐ- UBND 31/10/2016

44.987

44.987

38.000

12.172

 

 

 

21.750

 

 

21.750

 

Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (Nhu cầu dự án hoàn thành)

2

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án, mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú (31 phòng học và 16 phòng chức năng) - giai đoạn 2

Trà Cú

KBNN Trà Vinh

UBND huyện Trà Cú

7602457

491

cấp III

2017- 2019

2354/QĐ- UBND, 28/10/2016

28.664

28.664

24.500

8.931

 

 

 

15.500

 

 

15.500

 

Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018

3

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh (Khối 12 phòng học + 30 Phòng chức năng) - Giai đoạn 2

TPTV

KBNN Trà Vinh

UBND TPTV

7611815

491

cấp III

2017- 2019

2389/QĐ- UBND, 31/10/2016

25.386

25.386

21.500

7.989

 

 

 

13.500

 

 

13.500

 

Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018

4

Đối ứng các công trình trường có vốn tài trợ và vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

7.315

3.986

-

-

3.000

 

 

3.000

-

-

3.000

3.000

Phân bổ chi tiết

-

Trường Tiểu học Phú Cần A (điểm Ô Ét) xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

KBNN Tiểu Cần

Ban QLDA ĐTXD huyện Tiểu Cần

7681491

072

cấp IV

2018

553/QĐ- UBND, 26/3/2018

1.270

500

 

 

 

 

 

400

 

 

400

 

 

-

Trường Tiểu học Đôn Xuân A (Điểm Cây Da), xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

KBNN Duyên Hải

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Duyên Hải

7682273

072

cấp III

2018

3090/QĐ- UBND, 20/10/2017

1.857

949

 

 

 

 

 

800

 

 

800

 

 

-

Trường Tiểu học Long Vĩnh B (điểm Xóm Chùa), xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

KBNN Duyên Hải

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Duyên Hải

7682272

072

cấp III

2018

3246/QĐ- UBND, 20/10/2017

2.052

1.034

 

 

 

 

 

800

 

 

800

 

 

-

Trường Mẫu giáo Long Vĩnh (điềm Cái Cỏ), xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

KBNN Duyên Hải

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Duyên Hải

7682274

072

cấp III

2018

3089/QĐ- UBND, 20/10/2017

2.136

1.503

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

10.000

371

52.750

-

-

2.000

-

-

2.000

52.750

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

10.000

371

-

-

-

2.000

-

-

2.000

-

 


 

Đầu tư mới, đầu tư nâng cấp đài truyền thanh cấp huyện, trạm truyền thanh cấp xã; bổ sung thiết bị tác nghiệp cho các đài, trạm truyền thanh

Toàn tỉnh

KBNN Trà Vinh

Sở Thông tin và truyền thông

7607632

252

TTB

2017- 2019

2379/QĐ- UBND, 31110/2016

12.000

12.000

10.000

371

 

 

 

2.000

 

 

2.000

 

Vướng NQ 70 Chính phủ không được bố trí vốn năm 2018 (dự kiến quý II/2018 bàn giao đưa vào sử dụng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự phòng đầu tư các dự án cấp bách, ứng phó biến đổi khí hậu, các dự án hoàn thành thiếu vốn thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.750

 

 

 

 

 

 

52.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 2c

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(NGUỒN VƯỢT THU XSKT NĂM 2016 CHƯA SỬ DỤNG TRONG NĂM 2017 CHUYỂN SANG NĂM 2018)

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

Vốn thanh toán từ khởi công đến hết KH năm trước

Kế hoạch vốn bổ sung năm 2018

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSNN

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

9.895

9.895

9.800

-

9.800

-

-

 

 

NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

9.895

9.895

9.800

-

9.800

-

-

 

 

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

9.895

9.895

9.800

-

9.800

-

-

 

 

Các dự án chuyển tiếp sang năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

9.895

9.895

9.800

-

9.800

-

-

 

 

Dự án mua sắm trang bị phòng máy vi tính dạy và học, máy photocopy, bàn ghế học sinh, giáo viên trang bị cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo năm 2017

Toàn tỉnh

KBNN Trà Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

7637643

 

TTB

2016- 2018

2391/QĐ-UBND 31/10/2016

9.895

9.895

9.800

 

9.800

 

 

Đã tổ chức đấu thầu thi công cuối năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 2d

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

Vốn thanh toán từ khởi công đến hết KH năm trước

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSNN

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

A

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.068.600.000

 

 

 

I

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.210.000.000

 

 

 

1

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Hiệp

KBNN Trà Cú

Ban Quản lý DA AMD xã Tân Hiệp

7556473

428

 

 

 

 

 

 

 

565.000.000

 

 

 

2

Xã Đại An

Xã Đại An

KBNN Trà Cú

Ban Quản lý DA AMD xã Đại An

7556478

428

 

 

 

 

 

 

 

645.000.000

 

 

 

II

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

428

 

 

 

 

 

 

 

747.313.000

 

 

 

1

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Chánh

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD xã Mỹ Chánh

7556243

428

 

 

 

 

 

 

 

322.313.000

 

 

 

2

Xã Lương Hòa

Xã Lương Hòa

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD xã Lương Hòa

7556238

428

 

 

 

 

 

 

 

425.000.000

 

 

 

III

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

428

 

 

 

 

 

 

 

441.001.000

 

 

 

1

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Tân

KBNN Cầu Kè

Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Tân

7556133

428

 

 

 

 

 

 

 

441.001.000

 

 

 

VI

Huyện Càng Long

 

 

 

 

428

 

 

 

 

 

 

 

669.686.000

 

 

 

1

Xã Bình Phú

Xã Bình Phú

KBNN Càng Long

Ban Quản Lý DA AMD xã Bình Phú

7555844

428

 

 

 

 

 

 

 

115.186.000

 

 

 

2

Xã Phương Thanh

Xã Phương Thạnh

KBNN Càng Long

Ban Quản lý DA AMD xã Phương Thạnh

7555840

428

 

 

 

 

 

 

 

554.500.000

 

 

 

 

Phụ lục 2e

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

STT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khoản của DA (chi tiết đến quận, huyện)

Chủ đầu tư

Mã số DA đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư dự án (ĐC nếu có)

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020

Vốn đã thanh toán từ KC đến hết KH năm trước

KH vốn đầu tư năm 2018

Ghi chú

Số, ngày tháng, năm

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: phần vốn NSNN

Thu hồi vốn ứng trước

Trả nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

19

20

21

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

135.000

135.000

0

61.223

50.000

-

-

 

 

Vốn khác năm 2018 - Nguồn đấu giá quyền sử dụng đất của dự án Tuyến đô thị mới phía Đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại) nộp Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

135.000

135.000

 

61.223

50.000

-

-

 

 

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

135.000

135.000

 

61.223

50.000

 

 

 

 

Tuyến đô thị mới phía đông đường Mậu Thân, thành phố Trà Vinh (dự án lập lại)

TPTV

KBNN Trà Vinh

UBND Thành phố Trà Vinh

7396336

312

công trình giao thông

2012- 2017

1059/QĐ-UBND ngày 03/6/2013

135.000

135.000

Theo NQ số 12/NQ- HĐND, 11/7/2013

61.223

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI UBND TỈNH VỀ BỔ SUNG DỰ TOÁN CHO CÁC SỞ NGÀNH, BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

STT

Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận

Nội dung thỏa thuận

1

129/TB-HĐND ngày 22/5/2018

Công văn số 1559/UBND-KT ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến bổ sung dự toán cho Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch: Thống nhất bổ sung dự toán cho Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch với số tiền 1.426 triệu đồng để thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương theo Quyết định số 2533/QĐ-BTC ngày 08/12/2017 của Bộ Tài chính đã chuyển nguồn sang năm 2018.

2

158/HĐND-VP ngày 20/6/2018

Công văn số 1874/UBND-KT ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao dự toán cho Ban điều phối dự án AMD Trà Vinh: thống nhất phân bổ dự toán cho Ban Điều phối dự án Thích ứng biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh) với số tiền 10.183 triệu đồng từ nguồn vốn vay được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính để thực hiện chuyển vốn cho Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ Phát triển tỉnh Trà Vinh cho vay.

3

158/HĐND-VP ngày 20/6/2018

Công văn số 1950/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí Quy hoạch chung thị trấn Long Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh: thống nhất bổ sung có mục tiêu cho UBND huyện Duyên Hải số tiền 1.268.557.639 đồng từ nguồn hỗ trợ công tác quy hoạch đã được phân bổ tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐNĐ tỉnh để thực hiện lập đồ án quy hoạch chung thị trấn Long Thành, huyện Duyên Hải.

4

158/HĐND-VP ngày 20/6/2018

Công văn số 1957/UBND-KT ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các sở, ngành tỉnh và bổ sung có mục tiêu cho UBND các huyện, thị xã, thành phố (sau cuộc họp UBND tỉnh thay thế bằng Công văn số 2147/UBND-KT ngày 19/6/2018): Thống nhất bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các Sở, ngành tỉnh và bổ sung có mục tiêu cho UBND các huyện, thị xã, thành phố số tiền 3.620 triệu đồng để Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2018, cụ thể:

- Sở, ngành tỉnh: 1.134 triệu đồng, trong đó: Công an tỉnh: 639 triệu đồng, UBMTTQ tỉnh: 50 triệu đồng, Sở Y tế: 30 triệu đồng, Hội Cựu chiến binh: 30 triệu đồng, Hội Nông dân: 15 triệu đồng, Liên đoàn Lao động: 30 triệu đồng, Hội người cao tuổi: 15 triệu đồng, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh: 50 triệu đồng, Tỉnh đoàn: 40 triệu đồng, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch: 160 triệu đồng, Viện Kiểm sát nhân dân: 25 triệu đồng, Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng: 25 triệu đồng, Tòa án nhân dân tỉnh: 25 triệu đồng;

- UBND các huyện, thị xã, thành phố (Ban Chỉ đạo phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố): 2.468 triệu đồng; trong đó: UBND thành phố Trà Vinh: 348 triệu đồng, UBND thị xã Duyên Hải: 223 triệu đồng, UBND huyện Càng Long: 287 triệu đồng, UBND huyện Cầu Kè: 257 triệu đồng, UBND huyện Tiểu Cần: 270 triệu đồng, UBND huyện Cầu Ngang: 312 triệu đồng, UBND huyện Trà Cú: 305 triệu đồng, UBND huyện Châu Thành: 285 triệu đồng, UBND huyện Duyên Hải: 199 triệu đồng.

- Nguồn kinh phí:

+ Vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm được giao tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh: 1.360 triệu đồng;

+ Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương theo Quyết định số 105/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã chuyển nguồn sang năm 2018: 2.260 triệu đồng.

5

158/HĐND-VP ngày 20/6/2018

Công văn số 2030/UBND-KT ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến bổ sung dự toán cho Sở NN&PTNT: thống nhất bổ sung dự toán cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số tiền 12.600 triệu đồng từ nguồn vốn Trung ương hỗ trợ theo Công văn số 6177/BTC-NSNN ngày 28/5/2018 của Bộ Tài chính để thực hiện các công trình khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2017 - 2018 (Đính kèm phụ lục 3a).

6

158/HĐND-VP ngày 20/6/2018

Công văn số 2033/UBND-KT ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh về việc bổ sung có mục tiêu kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ năm 2018: thống nhất bổ sung kinh phí cho Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Trà Vinh số tiền 9.525 triệu đồng từ nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu theo Công văn số 5101/BTC-HCSN ngày 04/5/2018 của Bộ Tài chính để thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ địa phương năm 2018.

 

Phụ lục 3a

PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN, XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN 2017 - 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Kế hoạch phân bổ vốn

1

Nạo vét 03 kênh xã An Quãng Hữu, huyện Trà Cú

Trà Cú

600

2

Nạo vét 04 kênh các xã Mỹ Chánh, Đa Lộc, Hòa Lợi, huyện Châu Thành

Châu Thành

1.700

3

Nạo vét 09 kênh các xã Trường Thọ, Hiệp Mỹ Đông, Hiệp Hòa, Long Sơn, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

1.300

4

Nạo vét 09 kênh các xã Ngãi Hùng, Tập Ngãi, Hiếu Tử, Long Thới, Hùng Hòa, Tân Hùng, thị trấn Cầu Quan, huyện Cầu Ngang

Tiểu Cần

2.250

5

Nạo vét kênh Năm Thước, huyện Châu Thành

Châu Thành

2.400

6

Nạo vét kênh Ô Xây, huyện Châu Thành

Châu Thành

450

7

Nạo vét kênh Triền 1, huyện Châu Thành

Châu Thành

2.175

8

Nạo vét 10 kênh các xã Phong Thạnh, Tam Ngãi, Hòa Ân, Thông Hòa, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

1.725

Tổng cộng

 

12.600

 

PHỤ LỤC 4

CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI UBND TỈNH VỀ MỨC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÁC CƠ SỞ TÔN GIÁO
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

STT

Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận

Nội dung thỏa thuận

Ghi chú

1

129/TB-HĐND ngày 22/5/2018

Công văn số 1000/UBND-KGVX ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí cho chùa Kom Pong Thmo (Chùa Lò Gạch) tọa lạc tại ấp Ba Se A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành số tiền 100 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 để xây dựng Trai đường.

Đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo cơ quan chuyên môn rà soát lại việc sửa đổi Nghị quyết số 12/2014/NQ- HĐND ngày 24/10/2014 của HĐND tỉnh (nếu Trung ương sửa đổi Quyết định số 10/2014/QĐ-TTg ngày 24/01/2014 thì chờ Trung ương ban hành mới trình HĐND tỉnh sửa đổi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014, nếu Trung ương không sửa đổi thì trình HĐND tỉnh sửa đổi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014 tại họp giữa năm 2018).

 

2

129/TB-HĐND ngày 22/5/2018

Công số 1741 /UBND-KGVX ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí cho chùa Phnô OmPune (chùa Long Trường) tọa lạc tại ấp Long Trường, xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú và chùa Cây Xanh tọa lạc tại ép Ngọc Hồ, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè mỗi chùa 100 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 để xây dựng Trai đường.

3

129/TB-HĐND ngày 22/5/2018

Công văn số 1744/UBND-KGVX ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí chùa Ô Chhuc tọa lạc tại ấp Ngãi Hòa, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần số tiền 200 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 để xây dựng Chánh điện.

4

158/TB-HĐND ngày 20/6/2018

Công văn số 2070/UBND-KGVX ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến hỗ trợ kinh phí cho tổ chức tôn giáo: thống nhất mức hỗ trợ kinh phí 100 triệu đồng từ nguồn kinh phí không tự chủ của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ đã được phân bổ năm 2018 cho Thánh thất Đa Lộc để xây dựng Bửu điện

 

PHỤ LỤC 5

CÁC VĂN BẢN THỎA THUẬN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH VỚI UBND TỈNH VỀ CHUYỂN BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Trà Vinh)

STT

Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản thỏa thuận

Nội dung thỏa thuận

1

158/TB-HĐND ngày 20/6/2018

Công văn số 2064/UBND-NC ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh về việc đăng ký nội dung họp thỏa thuận định kỳ xử lý công việc: thống nhất chuyển 01 biên chế công chức từ UBND huyện, thị xã, thành phố về Sở, ban ngành tỉnh, cơ quan trực thuộc Sở, ban ngành tỉnh. Sau khi điều chuyển, số lượng biên chế công chức của Sở, ban, ngành tỉnh, cơ quan trực thuộc Sở, ban ngành tỉnh là 975; số lượng biên chế công chức của UBND huyện, thị xã, thành phố là 802.