- 1Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2023 do Tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 1277/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN; DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM THUẬN BẮC, THỊ XÃ LA GI VÀ THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Xét Tờ trình số 4749/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết; Báo cáo thẩm tra số 168/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết theo Tờ trình số 4749/TTr-UBND ngày 01/12/2023 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đối với danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sau 03 năm chưa thực hiện:
a) Đối với danh mục chuyển mục đích sử dụng đất:
+ Hủy bỏ 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 8,8 ha.
(Chi tiết có Biểu số 1 kèm theo)
+ Chuyển tiếp 07 dự án chuyển mục đích sử dụng đất để tiếp tục thực hiện các thủ tục đất đai trong năm 2024. Trong đó: Đất trồng lúa là 06 dự án với diện tích 5,77 ha; đất rừng phòng hộ là 01 dự án với diện tích 4,91 ha.
(Chi tiết có Biểu số 2 kèm theo)
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất:
+ Hủy bỏ 14 dự án với diện tích 244,32 ha thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất sau 03 năm chưa thực hiện.
(Chi tiết có Biểu số 3 kèm theo)
+ Chuyển tiếp 21 dự án với diện tích 305,22 ha thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để tiếp tục thực hiện trong năm 2024.
(Chi tiết có Biểu số 4 kèm theo)
2. Đối với danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đăng ký thực hiện năm 2024: Thống nhất danh mục 24 dự án chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2024, bao gồm 22 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích là 15,24 ha và 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ với diện tích là 3,42 ha (có 02 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vừa chuyển mục đích đất rừng phòng hộ).
(Chi tiết có Biểu số 5 kèm theo)
3. Đối với Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện năm 2024: Thống nhất danh mục gồm 37 dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để thực hiện năm 2024 với diện tích thu hồi đất là 515,75 ha.
(Chi tiết có Biểu số 6 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
CHỦ TỊCH |
Biểu số 1:
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM THUẬN BẮC, THỊ XÃ LA GI, THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Diện tích (ha) | Trong đó | Lý do hủy bỏ | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||
| Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 (3 dự án) | 12,11 | 8,80 |
|
| 3,31 |
|
| ||
I | Huyện Hàm Thuận Bắc (2) |
|
| 6,80 | 6,80 |
|
|
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp Phú Long | Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết | Thị trấn Phú Long | 4,80 | 4,80 | Vướng công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | ||||
2 | Trường Trung học cơ sở nội trú Minh Nghĩa | Công ty TNHH Trường Trung học cơ sở Minh Nghĩa | Xã Hàm Thắng | 2,00 | 2,00 | Vướng công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | ||||
II | TX. La Gi (1) |
|
| 5,31 | 2,00 |
|
| 3,31 |
|
|
3 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe cơ giới loại 1 | Công ty TNHH Đức Minh Thành | Phường Tân An và xã Tân Phước | 5,31 | 2,00 | 3,31 | Sở Kế hoạch và Đầu tư đã chấm dứt hoạt động của dự án tại Quyết định số 93/QĐ-SKHĐT ngày 01/4/2022 |
Biểu số 2:
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM THUẬN BẮC, THỊ XÃ LA GI, THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mục đích sử dụng đất | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Diện tích (ha) | Trong đó | Lý do chuyển tiếp | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
| Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 (7 dự án) |
| 112,59 | 5,77 | 4,91 |
| 101,91 |
|
| ||
I | Huyện Hàm Thuận Bắc (4) |
| 108,80 | 2,25 | 4,91 |
| 101,64 |
|
| ||
1 | Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ Sông Cái (Kè Sông Cái, thị trấn Ma Lâm) | Đất thủy lợi | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm | 45,00 | 0,45 | 44,55 | Đang triển khai thủ tục thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | |||
2 | Nhựa hóa tuyến đường thị trấn Phú Long (giai đoạn 2) | Đất giao thông | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Phú Long | 7,00 | 1,40 | 5,60 | Đang triển khai thủ tục thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | |||
3 | Công trình Nâng cấp, mở rộng Bia Tân Nông xã Hàm Liêm | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Liêm | 0,60 | 0,40 | 0,20 | Đang làm giá đất cụ thể để thực hiện bồi thường | |||
4 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ chứa nước Sông Quao, tỉnh Bình Thuận thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Đất thủy lợi | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận | Xã Thuận Hòa | 56,20 | 4,91 | 51,29 | Đang triển khai thủ tục thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | |||
II | Thành phố Phan Thiết (1) |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
| ||
5 | Nhà tang lễ tỉnh Bình Thuận | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận. | Xã Phong Nẫm | 1,00 | 1,00 | UBND thành phố Phan Thiết đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo UBND tỉnh xem xét cho Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận đề xuất liên quan đến khu đất diện tích khoảng 5.250 m2 tại Khu dân cư Văn Thánh 3A, đường Phan Đình Giót, phường Phú Tài để bố trí tái định cư cho dự án Nhà tang lễ tỉnh theo ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 3667/UBND-ĐTQH ngày 27/9/2023 | ||||
III | TX. La Gi (2) |
| 2,79 | 2,52 |
|
| 0,27 |
|
| ||
6 | Khu du lịch Lan Anh | Đất thương mại, dịch vụ | Công ty Cổ phần Lan Anh | Xã Tân Tiến | 2,29 | 2,02 | 0,27 | UBND thị xã La Gi đang thẩm định phê duyệt Đồ án Phân khu ven biển Tân Bình - Tân Tiến | |||
7 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu số 7 | Đất thương mại, dịch vụ | Công ty TNHH Tiến Thịnh | Phường Bình Tân | 0,50 | 0,50 | Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung và Đồ án quy hoạch Phân khu Đông Sông Dinh |
Biểu số 3:
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM THUẬN BẮC, THỊ XÃ LA GI, THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phương, thị trấn) | Diện tích (ha) | Lý do hủy bỏ | Ghi chú |
| Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh (14 dự án) |
| 244,32 |
|
| |
I | Huyện Hàm Thuận Bắc (4) |
| 74,54 |
|
| |
1 | Thao trường bắn Hàm Phú | Ban chỉ huy Quân sự huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Phú | 15,00 | Không thuộc trường hợp thu hồi theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 | |
2 | Cụm Công nghiệp Phú Long | Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết | Thị trấn Phú Long | 4,80 | Vướng công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | |
3 | Trường Trung học cơ sở nội trú Minh Nghĩa | Công ty TNHH Trường Trung học cơ sở Minh Nghĩa | Xã Hàm Thắng | 2,44 | Vướng công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | |
4 | Nhà máy điện mặt trời Hồng Liêm 6.1 (bao gồm đường dây đấu nối) | Công ty TNHH Điện mặt trời Trường Lộc - Bình Thuận | Xã Hồng Liêm | 52,30 | Nằm trong khu vực dự trữ khoáng sản theo Quyết định số 1277/QĐ- TTg ngày 01/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia. | |
II | Thành phố Phan Thiết (7) |
| 154,70 |
|
| |
5 | Đường vào cầu Văn Thánh (diện tích đường dẫn vào 02 đầu cầu) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận | Phường Phú Tài và phường Đức Long | 3,10 | Thay đổi tên dự án, diện tích dự án và chủ đầu tư | Hủy bỏ, đưa vào danh mục đăng ký mới |
6 | Đường Hoàng Hoa Thám nối dài thông ra đường Tôn Đức Thắng | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Thủy | 0,07 | Chưa bố trí được nguồn vốn để triển khai thực hiện dự án | |
7 | Thoát nước khu phố 7, phường Phú Trinh | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Trinh | 0,12 | Không thực hiện thu hồi đất, vì không có đất của dân | |
8 | Dự án Khu dân cư phía Nam đường Lê Duẩn (đoạn từ Quốc lộ 1 đến Võ Văn Tần) | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Tài | 8,40 | Đã đưa vào Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh | |
9 | Khu liên hợp hồ điều hòa, chỉnh trang đô thị và dịch vụ thương mại Hưng Long | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Huy Hoàng | Phường Hưng Long | 8,72 | Đã hủy chủ trương đầu tư | |
10 | Khu tái định cư phục vụ dự án khu liên hợp hồ điều hòa, chỉnh trang đô thị và dịch vụ thương mại Hưng Long | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Huy Hoàng | Phường Phú Tài | 4,29 | Đã hủy chủ trương đầu tư | |
11 | Dự án lấn biển, bố trí sắp xếp dân cư và chỉnh trang đô thị của Công ty Trường Phúc Hải | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Trường Phúc Hải | Phường Đức Long và các xã Tiến Lợi, Tiến Thành | 130,00 | Do hết thời gian thực hiện và hiện Cơ quan Cảnh sát điều tra - Bộ Công an đang thụ lý giải quyết tin báo tố giác tội phạm nên không đưa vào danh mục chuyển tiếp, tỉnh sẽ xem xét sau khi có kết luận chính thức của cơ quan có thẩm quyền | |
III | Thị xã La Gi (3) |
| 15,08 |
|
| |
12 | Dự án sắp xếp Điểm khu dân cư khu phố 11 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng thị xã La Gi | Phường Bình Tân | 0,58 | Không nằm trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 vốn ngân sách thị xã La Gi | |
13 | Thao trường bắn đạn thật cấp thị xã | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Xã Tân Tiến | 10,00 | Không thuộc trường hợp thu hồi theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 | |
14 | Thao trường bắn đạn thật cấp xã | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Xã Tân Bình | 4,50 | Không thuộc trường hợp thu hồi theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
Biểu số 4:
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI SAU 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM THUẬN BẮC, THỊ XÃ LA GI, THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mục đích sử dụng đất | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích (ha) | Lý do chưa thực hiện | Ghi chú |
A | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 (17 dự án) |
|
| 300,88 |
|
| |
I | Huyện Hàm Thuận Bắc (4) |
|
| 64,20 |
|
| |
1 | Nhựa hóa tuyến đường thị trấn Phú Long (giai đoạn 2) | Đất giao thông | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Phú Long | 7,00 | Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | |
2 | Công trình Nâng cấp, mở rộng Bia Tân Nông xã Hàm Liêm | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Liêm | 0,60 | Chờ giá đất cụ thể để thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | |
3 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ chứa nước Sông Quao, tỉnh Bình Thuận thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Đất thủy lợi | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận | Xã Thuận Hòa | 56,20 | Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | |
4 | Trường Mẫu giáo Hàm Trí | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Trí | 0,40 | Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | |
II | Thành phố Phan Thiết (9) |
|
| 113,87 |
|
| |
5 | Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận | Xã Tiến Thành | 64,50 | Ngày 27/9/2023, UBND thành phố đã có Thông báo số 1776/TB-UBND; trong đó có chỉ đạo Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, tăng cường phối hợp với UBND xã Tiến Thành và chủ đầu tư tổ chức vận động các hộ dân bàn giao mặt bằng trước để thi công; đồng thời, hoàn tất thủ tục phê duyệt và chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ | |
6 | Đường vào sân bay Phan Thiết | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận | Xã Thiện Nghiệp | 18,47 | Hiện nay, UBND thành phố Phan Thiết đang củng cố, kiện toàn Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Đường vào Sân bay Phan Thiết tại xã Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết | |
7 | Mở rộng Trường THCS Nguyễn Du | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Tài | 0,85 | Hiện đang lập điều chỉnh chủ trương; thực hiện công tác thu hồi đất và bổ sung diện tích đất trồng lúa 0,36 ha | |
8 | Nhà máy điện gió Thuận Nam (Hàm Cường 2) | Đất công trình năng lượng | Công ty Cổ phần Đầu tư HD | Xã Tiến Thành | 9,63 | Dự án đã được Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh họp thông qua ngày 10/03/2023. Hiện nay, UBND thành phố Phan Thiết đang xem xét ban hành giá đất cụ thể của dự án để làm cơ sở cho Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Phan Thiết thực hiện công tác bồi thường | (Tên cũ theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh là Nhà máy điện gió Hàm Cường 2. |
9 | Nhà máy điện gió Đại Phong (bao gồm đường dây đấu nối) | Đất công trình năng lượng | Công ty TNHH Đầu tư phát triển Đại Phong | Xã Thiện Nghiệp và phường Mũi Né | 16,66 | Quyết định số 2904/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh; diện tích thay đổi từ 17 ha sang 16,66 ha. | Diện tích theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh là 17,00 ha |
10 | Nhà tang lễ tỉnh Bình Thuận (Khu CV cây xanh 14,60 ha) | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận. | Xã Phong Nẫm | 1,00 | UBND thành phố đang đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo UBND tỉnh xem xét cho Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận, đề xuất liên quan đến khu đất diện tích khoảng 5.250 m2 tại Khu dân cư Văn Thánh 3A, đường Phan Đình Giót, phường Phú Tài để bố trí tái định cư cho dự án Nhà tang lễ tỉnh theo ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 3667/UBND-ĐTQH ngày 27/9/2023 | |
11 | Khu dân cư Tiến Lợi | Đất ở tại nông thôn | Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Toàn Thịnh | Xã Tiến Lợi | 2,58 | Dự án đã được UBND tỉnh giao đất, cho thuê đất với diện tích 46.998,1 m2 (4,70 ha) tại Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 29/5/2018. Đối diện tích đất còn lại chưa có quyết định giao đất, cho thuê đất vì chưa hoàn tất công tác giải phóng mặt bằng, đến nay còn 08 hộ và 01 tổ chức chưa bàn giao mặt bằng. Do vướng công tác giải phóng mặt bằng nên Công ty đề nghị điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án. | |
12 | Dự án Chỉnh trang khu vực cuối đường Trưng Trắc | Đất giao thông | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Đức Thắng | 0,12 | Dang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | |
13 | Dự án Nâng cấp, sửa chữa đường Lương Văn Năm nối KDC Phú Trinh - Phú Tài | Đất giao thông | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Trinh và Phú Tài | 0,06 | Đang thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | |
III | Thị xã La Gi (4) |
|
|
| 122,81 |
|
|
14 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân Thiện) | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận | Các xã, phường | 22,44 | Đã phê duyệt phương án bồi thường đất cho hộ gia đình, cá nhân | |
15 | Nghĩa trang Tân Hải - Tân Tiến (giai đoạn 1) | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | UBND thị xã La Gi | Xã Tân Hải | 2,00 | UBND thị xã La Gi đã ban hành các Quyết định thu hồi đất. Hiện đang tiếp tục triển khai công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư | |
16 | Khu đô thị mới Tây Tân Thiện | Đất ở tại đô thị | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bình Thuận | Phường Tân Thiện | 48,40 | UBND thị xã La Gi đã ban hành quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ (05 đợt) cho 205 hộ gia đình với số tiền là 200.191.199.382 đồng/39,84 ha. Có 133 hộ nhận tiền với số tiền 117 tỷ đồng/24,7 ha; còn 66 trường hợp chưa đồng ý nhận tiền. Hiện nay, Sở Kế hoạch và Đầu tư đang trình UBND tỉnh điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư làm cơ sở để triển khai thủ tục đầu tư dự án. | |
17 | Khu đô thị mới Đông Tân Thiện | Đất ở tại đô thị | Công ty Cổ phần Đầu tư Ân Phú | Phường Tân Thiện | 49,97 | UBND thị xã La Gi đã ban hành quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ (2 đợt) cho 139 hộ gia đình với số tiền là 132.111.157.670 đồng/27,8 ha. Có 116 hộ dân và 01 tổ chức nhận tiền với số tiền 113 tỷ đồng/24 ha; còn 23 trường hợp chưa đồng ý nhận tiền. Hiện nay, Sở Kế hoạch và Đầu tư đang trình UBND tỉnh điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư làm cơ sở để triển khai thủ tục đầu tư dự án | |
B | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 (4 dự án) TP. Phan Thiết (4) |
|
| 4,34 |
|
| |
|
| 4,34 |
|
| |||
1 | Tuyến đường số 2, khu dịch vụ - công viên tái định cư Hưng Long | Đất giao thông | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Hưng Long | 0,32 | UBND thành phố Phan Thiết đang chờ ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh liên quan đến các trường hợp ban hành thông báo, quyết định thu hồi đất | |
2 | Mở rộng dường từ đá ông Địa đến khu du lịch Hoàng Ngọc | Đất giao thông | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Hàm Tiến | 3,30 | Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Phan thiết đang trình thẩm định phê duyệt phương án bồi thường cho các hộ dân còn lại của dự án | |
3 | Đền thờ Liệt sĩ thành phố Phan Thiết | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Xuân An | 0,02 | UBND thành phố đã ban hành thông báo thu hồi đất, đang triển khai các bước tiếp theo | Dự án đã xây dựng hoàn thành và đi vào hoạt động năm 2014. Còn vướng thủ tục thu hồi đất của 02 hộ dân còn lại Hiện nay, đang lập lại hồ sơ thu hồi đất và bồi thường theo Bản án số 05/2019/HC-ST ngày 12/4/2019 và Thông báo số 138/TB-TA ngày 29/10/2020 của Tòa án nhân dân thành phố Phan Thiết. |
4 | Trạm biến áp 110kV Thung lũng Đại dương và đường dây đấu nối (*) | Đất công trình năng lượng | Công ty Điện lực Bình Thuận | Xã Tiến Thành | 0,70 | Đang triển khai thực hiện công tác thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng giai đoạn tiếp theo | Tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh dự án này ghi thuộc địa bàn huyện Hàm Thuận Nam. Nay tách ra theo đơn vị hành chính |
DANH MỤC
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM THUẬN BẮC, THỊ XÃ LA GI, THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Mục đích sử dụng đất | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Diện tích (ha) | Trong đó | Căn cứ pháp lý | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||
I | Huyện Hàm Thuận Bắc (21) |
|
|
| 46,95 | 14,42 | 3,30 |
| 29,23 |
|
|
|
1 | Đường dọc kênh Sa Kỳ, huyện Hàm Thuận Bắc | Đất giao thông | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Trí, xã Thuận Hòa | 2,50 | 1,50 | 1,00 | Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách | |||
2 | Cống kết hợp mở rộng đường từ Cầu Nhôm - Khu dân cư Bến Lội | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Thắng | 1,44 | 0,12 | 1,32 | Quyết định số 5972/QĐ-UBND ngày 5/10/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
3 | Cầu qua kênh Suối Sâu (tổ 4, thôn Liêm Bình), xã Hồng Liêm | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hồng Liêm | 0,35 | 0,03 | 0,32 | Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
4 | Cầu Sông Thăng, Phú Sơn | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Phú | 0,13 | 0,03 | 0,10 | Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
5 | Nâng cấp, cải tạo đường Xóm Bàu - Suối Cát, xã Hàm Liêm (Đoạn từ cầu số 06 đến ngã ba đường đi Trung Thành Nam) | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Liêm | 0,20 | 0,05 | 0,15 | Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
6 | Đường từ Trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc đi Quốc lộ 1A | Đất giao thông | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm và xã Hàm Đức | 17,70 | 6,64 | 11,06 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của HĐND tỉnh về phê duyệt đầu tư | Vốn ngân sách | |||
7 | Đường Phú Thái - Lâm Giang | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Trí | 1,50 | 0,70 | 0,80 | Quyết định số 3979/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
8 | Mở rộng Cầu Cà Giang | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Thắng | 0,10 | 0,03 | 0,07 | Quyết định số 4017/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
9 | Mở rộng Cầu Nhôm | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Thắng | 0,09 | 0,03 | 0,06 | Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
10 | Đường từ HTX thanh long Phú Hội - thôn Xuân Điền | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Hiệp | 1,20 | 0,70 | 0,50 | Quyết định số 5221/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
11 | Bê tông xi măng đường từ cầu Tràn - đường Gò Quao | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm | 1,20 | 0,70 | 0,50 | Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
12 | Cải tạo, nâng tiết diện Hàm Thuận - Phan Thiết 2 (Giai đoạn 1: Phân pha đường dây 110kV 175 Phan Thiết 2 - 171 Ma Lâm) | Đất công trình năng lượng | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Xã Hàm Liêm, xã Hàm Thắng, thị trấn Ma Lâm | 0,11 | 0,06 | 0,05 | Quyết định số 4761/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công Thương Quyết định số 348/QĐ-EVNSPC ngày 22/02/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Nam | Vốn ngoài ngân sách | |||
13 | Cửa hàng xăng dầu Dương Đông số 1 | Đất thương mại, dịch vụ | Công ty TNHH Một thành viên Dương Đông - Miền Trung | Xã Hàm Đức | 0,24 | 0,24 | Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh | Vốn ngoài ngân sách | ||||
14 | Đường từ cầu Hòa Đồng đến đường Sara - Tầm Hưng | Đất giao thông | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Đức | 1,00 | 0,40 | 0,60 | Quyết định số 3978/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
15 | Đường Hàm Đức - Hồng Sơn | Đất giao thông | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Đức và xã Hồng Sơn | 3,00 | 1,70 | 1,30 | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
16 | Cầu Hà Ra, thôn Lâm Thuận - Hàm Phú | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Phú và xã Thuận Minh | 0,10 | 0,10 | Quyết định 5395/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | ||||
17 | Đường Bàu Gia - Bàu Thảo (giai đoạn 4) | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Hiệp | 0,60 | 0,60 | Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | ||||
18 | Đường Nha Đam - Suối Đá | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Trí và xã Hồng Sơn | 0,50 | 0,50 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | ||||
19 | Kênh chính Bắc hồ Sông Quao | Đất thủy lợi | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận | Xã Thuận Hòa và xã Hàm Trí | 14,55 | 0,22 | 3,12 | 11,21 | Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh, Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách | ||
20 | Hạng mục di dời đường dây 220 kv đảm bảo tĩnh không | Đất công trình năng lượng | Quân chủng Phòng không - Không quân | Xã Hàm Đức và xã Hồng Sơn | 0,3694 | 0,1826 | 0,1868 | UBND tỉnh có Quyết định số 1437/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng; Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh trình Thường trực Tỉnh ủy tại Công văn số 318-CV/BCSĐ ngày 17/11/2023 | Vốn ngân sách | |||
21 | Trụ sở làm việc Chi cục thống kê huyện Hàm Thuận Bắc | Đất trụ sở cơ quan | Cục Thống kê | Thị trấn Ma Lâm | 0,07 | 0,07 | Quyết định 1745/QĐ-BKHĐT ngày 31/10/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về phê chủ trương đầu tư | Vốn ngân sách | ||||
II | TP. Phan Thiết (2) |
|
|
| 0,97 | 0,36 | 0,12 |
| 0,49 |
|
|
|
22 | Mở rộng Trường THCS Nguyễn Du | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Tài | 0,85 | 0,36 | 0,49 | Công văn số 553/UBND-ĐTQH ngày 29/2/2016 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách | Do phát sinh diện tích đất trồng lúa nên đưa vào danh mục đăng ký mới | ||
23 | Dự án Khu du lịch Biển San Hô | Đất thương mại dịch vụ | Công ty TNHH Hồng Sơn | Phường Mũi Né | 0,12 | 0,12 | Quyết định số 4282/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh | Vốn ngoài ngân sách | ||||
III | TX. La Gi (1) |
|
|
| 0,54 | 0,46 |
|
| 0,08 |
|
|
|
24 | Trường Mẫu giáo Phước Lộc | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng thị xã La Gi | Phường Phước Lộc | 0,54 | 0,46 | 0,08 | Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách | |||
TỔNG |
|
| 48,46 | 15,24 | 3,42 |
| 29,80 |
|
|
|
Biểu số 6:
DANH MỤC
DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM THUẬN BẮC, THỊ XÃ LA GI, THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mục đích sử dụng đất | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Diện tích (ha) | Trong đó | Căn cứ pháp lý | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||
I | Huyện Hàm Thuận Bắc (27) |
|
|
| 93,70 | 14,63 | 3,30 |
| 75,77 |
|
|
|
1 | Cầu qua kênh Sông Xoài | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hồng Liêm | 0,10 | 0,10 | Quyết định 9111/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | ||||
2 | Đường dọc kênh Sa Kỳ, huyện Hàm Thuận Bắc | Đất giao thông | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Trí, xã Thuận Hòa | 2,50 | 1,50 | 1,00 | Quyết định 948/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách | |||
3 | Cổng kết hợp mở rộng đường từ cầu Nhôm - Khu dân cư Bến Lội | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Thắng | 1,44 | 0,12 | 1,32 | Quyết định 5972/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
4 | Cầu qua kênh Suối Sâu (tổ 4, thôn Liêm Bình), xã Hồng Liêm | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hồng Liêm | 0,35 | 0,03 | 0,32 | Quyết định 1707/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
5 | Cầu Sông Thăng, Phú Sơn | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Phú | 0,13 | 0,03 | 0,10 | Quyết định 5394/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
6 | Nâng cấp, cải tạo đường Xóm Bàu - Suối Cát, xã Hàm Liêm (Đoạn từ cầu số 06 đến ngã ba đường đi Trung Thành Nam) | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Liêm | 0,20 | 0,05 | 0,15 | Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
7 | Đường từ trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc đi Quốc lộ 1A | Đất giao thông | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm và xã Hàm Đức | 17,70 | 6,64 | 11,06 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư | Vốn ngân sách | |||
8 | Đường Phú Thái - Lâm Giang | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Trí | 1,50 | 0,70 | 0,80 | Quyết định số 3979/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
9 | Mở rộng Cầu Cà Giang | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Thắng | 0,10 | 0,03 | 0,07 | Quyết định số 4017/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
10 | Mở rộng Cầu Nhôm | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Thắng | 0,09 | 0,03 | 0,06 | Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
11 | Đường từ HTX thanh long Phú Hội - thôn Xuân Điền | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Hiệp | 1,20 | 0,70 | 0,50 | Quyết định số 5221/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
12 | Bê tông xi măng đường từ cầu Tràn - đường Gò Quao | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm | 1,20 | 0,70 | 0,50 | Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
13 | Tuyến đường dân sinh kết hợp đường vào dự án rừng dầu Hồng Liêm | Đất giao thông | Công ty Cổ phần Rạng Đông | Xã Hồng Liêm | 0,40 | 0,40 | Công Văn số 5529/UBND-ĐTQH ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh | Vốn ngoài ngân sách | ||||
14 | Đường thoát nước từ UBND thị trấn Ma Lâm - Kè Sông Cái | Đất thủy lợi | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm | 0,30 | 0,30 | Quyết định số 6962/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | ||||
15 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV từ 174 Phan Thiết - 172 Phan Rí | Đất công trình năng lượng | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Thị trấn Phú Long và các xã: Hồng Liêm, Hồng Sơn, Hàm Đức, Hàm Thắng, Hàm Liêm | 0,49 | 0,49 | Quyết định số 913/QĐ-EVNSPC ngày 02/6/2023 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi công trình | Vốn ngoài ngân sách | ||||
16 | Cải tạo, nâng tiết diện Hàm Thuận - Phan Thiết 2 (Giai đoạn 1: Phân pha đường dây 110kV 175 Phan Thiết 2 - 171 Ma Lâm) | Đất công trình năng lượng | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Hàm Liêm, xã Hàm Thắng, thị trấn Ma Lâm | 0,11 | 0.06 | 0,05 | Quyết định số 4761/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công Thương Quyết định số 348/QĐ-EVNSPC ngày 22/02/2022 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam | Vốn ngoài ngân sách | |||
17 | Đường dây 110kV mạch 2 Hàm Tân 2 - Phan Thiết 2 | Đất công trình năng lượng | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Hàm Hiệp và xã Hàm Liêm | 0,10 | 0,10 | Quyết định số 4761/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ Công thương | Vốn ngoài ngân sách | ||||
18 | Chỉnh trang Khu trung tâm xã Đông Tiến | Đất cơ sở văn hóa | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Đông Tiến | 0,60 | 0,60 | Quyết định số 7553/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | ||||
19 | Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ Sông Cái (Kè Sông Cái, thị trấn Ma Lâm) | Đất thủy lợi | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm | 45,00 | 0,45 | 44,55 | Đang triển khai thủ tục thu hồi đất và bồi thường giải phóng mặt bằng | Vốn ngân sách | Tại Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh, dự án này có danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nhưng không có trong danh mục thu hồi đất nên phải bổ sung | ||
20 | Đường từ cầu Hòa Đồng đến đường Sara - Tầm Hưng | Đất giao thông | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Đức | 1,00 | 0,40 | 0,60 | Quyết định số 3978/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
21 | Đường Hàm Đức - Hồng Sơn | Đất giao thông | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Đức và xã Hồng Sơn | 3,00 | 1,70 | 1,30 | Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | |||
22 | Cầu Hà Ra, thôn Lâm Thuận - Hàm Phú | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Phú và xã Thuận Minh | 0,10 | 0,10 | Quyết định 5395/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | ||||
23 | Đường Bàu Gia - Bàu Thảo (giai đoạn 4) | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Hiệp | 0,60 | 0,60 | Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | ||||
24 | Đường Nha Đam - Suối Đá | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Trí và xã Hồng Sơn | 0,50 | 0,50 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Vốn ngân sách | ||||
25 | Kênh chính Bắc hồ Sông Quao | Đất thủy lợi | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận | Xã Thuận Hòa và xã Hàm Trí | 14,55 | 0,22 | 3,12 | 11,21 | Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh, Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách | ||
26 | Hạng mục di dời đường dây 220 kV đảm bảo tĩnh không | Đất công trình năng lượng | Quân chủng Phòng không - Không quân | Xã Hàm Đức và xã Hồng Sơn | 0,37 | 0,1826 | 0,1868 | UBND tỉnh có Quyết định số 1437/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng; Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh trình Thường trực Tỉnh ủy tại Công văn số 318-CV/BCSĐ ngày 17/11/2023 | Vốn ngân sách | |||
27 | Trụ sở làm việc Chi cục thống kê huyện Hàm Thuận Bắc | Đất trụ sở cơ quan | Cục Thống kê | Thị trấn Ma Lâm | 0,07 | 0,07 | Quyết định 1745/QĐ-BKHĐT ngày 31/10/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về phê chủ trương đầu tư | Vốn ngân sách | ||||
II | TP. Phan Thiết (7) |
|
|
| 400,45 |
|
|
| 400,45 |
|
|
|
28 | Đường Hà Huy Tập | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết | Các phường: Đức Thắng, Lạc Đạo, Đức Long | 0,91 | 0,91 | Quyết định số 3723/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND thành phố Phan Thiết | Vốn ngân sách | ||||
29 | Đường vào sân bay Phan Thiết (giai đoạn 2) | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận | Xã Thiện Nghiệp | 0,08 | 0,08 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của HĐND tỉnh | Vốn ngân sách | ||||
30 | Dự án xử lý nước thải tập trung khu du lịch quốc gia | Đất thủy lợi | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Mũi Né và phường Hàm Tiến | 1,86 | 1,86 | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách | ||||
31 | Mở rộng khuôn viên Chùa Phước Lâm | Đất cơ sở tôn giáo | Chùa Phước Lâm | Xã Tiến Lợi | 0,36 | 0,36 | Công văn số 63/UBND-KGVXNV ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngoài ngân sách | ||||
32 | Khu đô thị thương mại, dịch vụ mới Hàm Tiến - Mũi Né (Khu III) | Đất ở và các loại đất khác | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Phường Hàm Tiến, phường Phú Hài và xã Thiện Nghiệp | 235,00 | 235,00 | Kết luận số 941-KL/TU ngày 01/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (khóa XIV) và Văn bản số 4478/UBND- ĐTQH ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh về phương án sử dụng quỹ đất hai bên đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết | Vốn ngoài ngân sách | ||||
33 | Khu đô thị thương mại, dịch vụ mới Hàm Tiến - Mũi Né (Khu V) | Đất ở và các loại đất khác | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Phường Mũi Né và phường Hàm Tiến | 160,58 | 160,58 | Kết luận số 941-KL/TU ngày 01/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (khóa XIV) và Văn bản số 4478/UBND-ĐTQH ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh về phương án sử dụng quỹ đất hai bên đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết | Vốn ngoài ngân sách | ||||
34 | Cầu Văn Thánh | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Phan Thiết | Phường Đức Long | 1,66 | 1,66 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư | Vốn ngân sách | ||||
III | TX. La Gi (3) |
|
|
| 21,60 | 0,46 |
|
| 21,14 |
|
|
|
35 | Đường Hoàng Diệu nối dài | Đất giao thông | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thị xã La Gi | Phường Tân An | 0,90 | 0,90 | Quyết định sồ 594/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của UBND thị xã La Gi | Vốn ngân sách | ||||
36 | Trường Mẫu giáo Phước Lộc | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thị xã La Gi | Phường Phước Lộc | 0,54 | 0,46 | 0,08 | Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách | |||
37 | Dự án Khai thác cát trắng | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghiệp Bảo Thư | Xã Tân Phước | 20,16 | 20,16 | Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn, điều chỉnh) số 251/GP-BTNMT ngày 11/10/2022; Quyết định số 2132/QĐ-BTNMT ngày 28/7/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Vốn ngoài ngân sách | ||||
TỔNG |
|
| 515,75 | 15,09 | 3,30 |
| 497,36 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án và điều chỉnh danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 5Nghị quyết 01/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Nghị quyết 12/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2023 do Tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Quyết định 1277/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án và điều chỉnh danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 13Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 14Nghị quyết 01/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
- 15Nghị quyết 12/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 78/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Hoài Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực