Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2021/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn ban quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Turn về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 396/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung tiết 2.1 như sau:
“2.1. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn: gồm 202 điểm; tổng diện tích đất sử dụng 4.438,2 ha, cụ thể:
TT | Loại khoáng sản | Sổ điểm quy hoạch | Diện tích (ha) |
1 | Đá xây dựng | 60 | 1.088,3 |
2 | Cát xây dựng | 89 | 2.748,7 |
3 | Đất làm VLXDTT | 32 | 293,9 |
4 | Sét gạch ngói | 18 | 281,4 |
5 | Than bùn | 3 | 25,9 |
| Tổng cộng | 202 | 4.438,2 |
(chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)”
2. Sửa đổi, bổ sung tiết 2.3 như sau:
“2.3. Khoáng sản phân tán nhỏ lẻ được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố: gồm 05 điểm (03 điểm Quarzit; 01 điểm Serpentin; 01 điểm vàng gốc); tổng diện tích 49,87 ha (chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).”
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG, THAN BÙN
(Kèm theo Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Huyện, thành phố | Loại khoáng sản | Sô điểm quy hoạch | Diện tích (ha) |
1 | Huyện Đăk Glei |
| 28 | 320,5 |
| 1 | Đá xây dựng | 8 | 100,7 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 7 | 59,4 |
| 3 | Cát xây dựng | 13 | 160,4 |
2 | Huyện Ngọc Hồi |
| 19 | 389,2 |
| 1 | Đá xây dựng | 9 | 203,3 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 1 | 3,8 |
| 3 | Cát xây dựng | 6 | 145,0 |
| 4 | Sét gạch ngói | 3 | 37,1 |
3 | Huyện Đăk Tô |
| 22 | 385,8 |
| 1 | Đa xây dựng | 5 | 63,7 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 4 | 76,7 |
| 3 | Cát xây dựng | 12 | 215,4 |
| 4 | Sét gạch ngói | 1 | 30,0 |
4 | Huyện Tu Mơ Rông |
| 18 | 158,4 |
| 1 | Đá xây dựng | 7 | 81,1 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 2 | 12,2 |
| 3 | Cát xây dựng | 7 | 24,7 |
| 4 | Sét gạch ngói | 2 | 40,4 |
5 | Huyện Kon Plông |
| 21 | 333,5 |
| 1 | Đá xây dựng | 9 | 158,3 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 1 | 2,9 |
| 2 | Cát xây dựng | 11 | 172,3 |
6 | Huyện Đăk Ha |
| 16 | 339,1 |
| 1 | Đá xây dựng | 5 | 164,5 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 3 | 28,3 |
| 3 | Cát xây dựng | 7 | 141,3 |
| 4 | Than bùn | 1 | 5,0 |
7 | Huyện Kon Rây |
| 15 | 403,3 |
| 1 | Đá xây dựng | 2 | 76,9 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 2 | 6,5 |
| 3 | Cát xây dựng | 11 | 319,9 |
8 | Huyện Sa Thầy |
| 18 | 439,6 |
| 1 | Đá xây dựng | 5 | 61,1 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 2 | 6,2 |
| 3 | Cát xây dựng | 7 | 354,2 |
| 4 | Sét gạch ngói | 4 | 18,1 |
9 | Huyện Ia H'Drai |
| 14 | 363,8 |
| 1 | Đá xây dựng | 3 | 81,8 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 1 | 2,9 |
| 3 | Cát xây dựng | 10 | 279,1 |
10 | Thành phố Kon Tum |
| 31 | 1.305,0 |
| 1 | Đá xây dựng | 7 | 96,9 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 9 | 95,0 |
| 3 | Cát xây dựng | 5 | 936,4 |
| 4 | Sét gạch ngói | 8 | 155,8 |
| 5 | Than bùn | 2 | 20,9 |
KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ
(Kèm theo Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum )
TT | Loại khoáng sản | Số điểm mỏ | Diện tích (ha) |
I | Vàng | 01 |
|
1 | Vàng gốc Thôn Tân Bình và Tiểu khu 178, xã Đăk Kan, huyện Ngọc Hồi (BS38) |
| 16,50 |
II | Quarzit | 03 |
|
1 | Quarzit Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum (03ST) |
| 4,72 |
2 | Quarzit tảng lăn Xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy (BS36) |
| 8,19 |
3 | Quarzit tảng lăn Xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy (BS37) |
| 17,76 |
III | Serpentin | 01 |
|
1 | Serpentin làm ốp lát Xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum (BS23) |
| 2,70 |
| Tổng cộng | 05 | 49,87 |
- 1Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
- 2Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 35/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
- 1Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND và 78/2021/NQ-HĐND)
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
- 11Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 35/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
- 12Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Số hiệu: 78/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Dương Văn Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra