Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2013/NQ-HĐND | Đà Lạt, ngày 12 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỢ; PHÍ THAM QUAN DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí-lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC và Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3771/TTr-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định khung mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí chợ; Phí tham quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh Khóa VIII tại Kỳ họp thứ 7,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí tán thành điều chỉnh khung mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí chợ; Phí tham quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Đối với Phí chợ:
a) Mức thu, nộp:
STT | Đối tượng | Khung mức thu |
1 | Đối với người buôn bán (người, quầy sạp) | Không quá 8.000 đồng/người/ngày; hoặc không quá 200.000 đồng/m2/tháng. |
2 | Đối với các loại xe chở hàng hóa nhập chợ |
|
| - Xe thô sơ | Không quá 10.000 đồng/xe/lần |
| - Xe vận tải các loại | Không quá 100.000 đồng/xe/lần |
| - Lô hàng hóa nhập chợ | Không quá 100.000 đồng/lô hàng |
b) Quản lý, sử dụng:
- Đối với các Ban quản lý chợ có nguồn thu tự đảm bảo một phần hoặc do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ kinh phí hoạt động thường xuyên:
Toàn bộ số tiền phí chợ thu được nộp 100% vào ngân sách nhà nước.
Cơ quan thu lập kế hoạch chi phí cần thiết phục vụ cho công tác thu phí và được ngân sách nhà nước cấp lại cho cơ quan thu.
- Đối với các Ban quản lý chợ có nguồn thu tự đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thường xuyên:
Số tiền phí chợ thực tế thu được được để lại 90% cho cơ quan tổ chức thu phí để chi phí phục vụ công tác tổ chức thu. Số còn lại (10%) nộp hết vào ngân sách nhà nước.
- Đối với các Doanh nghiệp: Nộp thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp theo Luật thuế.
2. Đối với Phí tham quan di tích lịch sử và công trình văn hóa:
a) Mức thu, nộp:
STT | Đối tượng | Khung mức thu |
1 | Phí tham quan di tích lịch sử | - Người lớn: Không quá 20.000 đồng/lần/người; - Trẻ em: Không quá 10.000 đồng/lần/người. |
2 | Phí tham quan công trình văn hóa | - Người lớn: Không quá 20.000 đồng/lần/người; - Trẻ em: Không quá 10.000 đồng/lần/người. |
b) Quản lý sử dụng:
- Đối với đơn vị hoạt động tổ chức thu được cơ quan Nhà nước: Được để lại 40% số tiền thu được để phục vụ công tác thu; nộp 60% vào ngân sách nhà nước;
- Đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh: nộp thuế Giá trị gia tăng và thuế Thu nhập doanh nghiệp theo Luật thuế.
Điều 2. Nghị quyết này bãi bỏ các quy định sau:
- Điểm 2 phần I – Danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng; Điểm 1 mục I phần A – Danh mục khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy định mới thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 69/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Tiết 9.2 và 9.3 điểm 9 phần I – Danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh căn cứ mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng đối với từng loại phí quy định tại
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VIII – Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12/7/2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 311/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý chợ Bàu Cát do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành
- 3Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Nghị quyết 67/2006/NQ-HĐND quy định danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí và 02 quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 9Nghị quyết 69/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 67/2006/NQ-HĐND về danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 10Quyết định 311/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý chợ Bàu Cát do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành
- 12Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Nghị quyết 78/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí chợ; phí tham quan di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 78/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Huỳnh Đức Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra