Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 26/NQ-HĐND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 12337/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; Báo cáo thẩm tra số 207/BC-BDT ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 415/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
“Vốn đầu tư phát triển thực hiện Dự án 1 tại mục I sau điều chỉnh: 153.025 triệu đồng (Một trăm năm mươi ba tỷ không trăm hai mươi năm triệu đồng), trong đó:
- Vốn ngân sách trung ương: 79.214 triệu đồng;
- Vốn ngân sách tỉnh: 67.317 triệu đồng;
- Vốn ngân sách huyện: 6.494 triệu đồng.
Tổng vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình sau điều chỉnh: 457.094 triệu đồng (Bốn trăm năm mươi bảy tỷ không trăm chín mươi bốn triệu đồng), trong đó:
- Vốn ngân sách trung ương: 340.785 triệu đồng;
- Vốn ngân sách tỉnh: 96.366 triệu đồng;
- Vốn ngân sách huyện: 19.943 triệu đồng”.
(Kèm theo Phụ lục I).
2. Bổ sung phụ lục II, cụ thể:
“Phụ lục II
Phân bổ chi tiết nội dung hỗ trợ đất ở, nhà ở của Dự án 1 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.”
(Kèm theo Phụ lục II).
Điều 2. Các nội dung khác của Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Nghị quyết 26/NQ-HĐND | Điều chỉnh (tăng/giảm) | Vốn đầu tư phát triển sau điều chỉnh | ||||||||||||
Tổng mức đầu tư 2021- 2025 | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | Tổng mức đầu tư 2021- 2025 | Ngân sách trung ương | NS địa phương | Tổng mức đầu tư 2021- 2025 | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | ||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | |||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||||||||||
| TỔNG CỘNG | 462.014 | 340.785 | 121.229 | 100.926 | 20.303 | -14.600 | -9.680 | -4.920 | -4.560 | -360 | 457.094 | 340.785 | 116.309 | 96.366 | 19.943 |
I | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 167.625 | 88.894 | 78.731 | 71.877 | 6.854 | -14.600 | -9.680 | -4,920 | -4.560 | -360 | 153.025 | 79.214 | 73.811 | 67.317 | 6.494 |
1 | Phân bổ cho các sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phân bổ cho các địa phương | 167.625 | 88.894 | 78.731 | 71.877 | 6.854 | -14.600 | -9.680 | -4.920 | -4.560 | -360 | 153.025 | 79.214 | 73.811 | 67.317 | 6.494 |
| - Dự án đầu tư hỗ trợ đất ở | 8.096 | 7.040 | 1.056 | 740 | 316 | -6.440 | -5.600 | -840 | -588 | -252 | 1.656 | 1.440 | 216 | 152 | 64 |
| - Dự án đầu tư hỗ trợ nhà ở | 117.600 | 58.800 | 58.800 | 57.924 | 876 | -8.160 | -4.080 | -4.080 | -3.972 | -108 | 109.440 | 54.720 | 54.720 | 53.952 | 768 |
| - Dự án đầu tư hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung | 41.929 | 23.054 | 18.875 | 13.213 | 5.662 | - |
|
|
|
| 41.929 | 23.054 | 18.875 | 13.213 | 5.662 |
II | Dự án 4 - Tiểu dự án 1: Đầu tư CSHT thiết yếu, phục vụ sản xuất đời sống trong vùng đồng bào DTTS | 206.637 | 175.629 | 31.008 | 19.993 | 11.015 |
|
|
|
|
| 206.637 | 175.629 | 31.008 | 19.993 | 11.015 |
III | Dự án 5 - Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở vật chất cho các trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh | 36.716 | 31.930 | 4.786 | 4.220 | 566 |
|
|
|
|
| 36.716 | 31.930 | 4.786 | 4.220 | 566 |
IV | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch | 36.721 | 31.884 | 4.837 | 3.389 | 1.448 |
|
|
|
|
| 36.721 | 31.884 | 4.837 | 3.389 | 1.448 |
V | Dự án 10 - Tiểu dự án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN | 14.315 | 12.448 | 1.867 | 1.447 | 420 |
|
|
|
|
| 14.315 | 12.448 | 1.867 | 1.447 | 420 |
VI | Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.680 | 9.680 |
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ CHI TIẾT NỘI DUNG HỖ TRỢ ĐẤT Ở, NHÀ Ở CỦA DỰ ÁN 1 GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục | Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 | Điều chỉnh | Phân bổ | |||||||||||||||||||||
Số lượng (hộ) | TMĐT | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | Số lượng (hộ) | TMĐT | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Số lượng (hộ) | TMĐT | Ngân sách trung ương | NS địa phương | Số lượng (hộ) | TMĐT | Ngân sách trung ương | NS địa phương | ||||||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | ||||||||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
| 125.696 | 65.840 | 59.856 | 58.663 | 1.192 |
| 111.096 | 56.160 | 54.936 | 54.104 | 832 |
| 13.978 | 7.040 | 6.938 | 6.477 | 461 |
| 97.118 | 49.120 | 47.998 | 47.627 | 371 |
I | Hỗ trợ đất ở | 176 | 8.096 | 7.040 | 1.056 | 739 | 316 | 36 | 1.656 | 1.440 | 216 | 152 | 64 | 3 | 138 | 120 | 18 | 13 | 5 | 33 | 1.518 | 1.320 | 198 | 139 | 59 |
1 | Huyện Khánh Vĩnh | 155 | 7.130 | 6.200 | 930 | 651 | 279 | 17 | 782 | 680 | 102 | 72 | 30 |
|
|
|
|
|
| 17 | 782 | 680 | 102 | 72 | 30 |
| Xã Cầu Bà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 138 | 120 | 18 | 13 | 5 |
| Xã Khánh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 184 | 160 | 24 | 17 | 7 |
| Xã Khánh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | 414 | 360 | 54 | 38 | 16 |
| Xã Liên Sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 46 | 40 | 6 | 4 | 2 |
2 | Huyện Diên Khánh | 3 | 138 | 120 | 18 | 13 | 5 | 3 | 138 | 120 | 18 | 13 | 5 | 3 | 138 | 120 | 18 | 13 | 5 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Suối Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 46 | 40 | 6 | 4 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Diên Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 92 | 80 | 12 | 9 | 3 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thị xã Ninh Hòa | 14 | 644 | 560 | 84 | 59 | 25 | 11 | 506 | 440 | 65,8 | 46 | 20 |
|
|
|
|
|
| 11 | 506 | 440 | 66 | 46 | 20 |
| Xã Ninh Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 506 | 440 | 66 | 46 | 20 |
4 | Thành phố Cam Ranh | 4 | 184 | 160 | 24 | 17 | 7 | 5 | 230 | 200 | 30 | 21 | 9 |
|
|
|
|
|
| 5 | 230 | 200 | 30 | 21 | 9 |
| Xã Cam Thịnh Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 230 | 200 | 30 | 21 | 9 |
II | Hỗ trợ nhà ở | 1.470 | 117.600 | 58.800 | 58.800 | 57.924 | 876 | 1.368 | 109.440 | 54.720 | 54720 | 53.952 | 768 | 173 | 13.840 | 6.920 | 6.920 | 6.464 | 456 | 1.195 | 95.600 | 47.800 | 47.800 | 47.488 | 312 |
1 | Huyện Khánh Vĩnh | 482 | 38.560 | 19.280 | 19.280 | 19.280 |
| 389 | 31.120 | 15.560 | 15560 | 15.560 |
| 85 | 6.800 | 3.400 | 3.400 | 3.400 |
| 304 | 24.320 | 12.160 | 12.160 | 12.160 |
|
| Xã Sơn Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 480 | 240 | 240 | 240 |
|
| Xã Cầu Bà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 560 | 280 | 280 | 280 |
| 13 | 1.040 | 520 | 520 | 520 |
|
| Xã Khánh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 480 | 240 | 240 | 240 |
| 72 | 5.760 | 2.880 | 2.880 | 2.880 |
|
| Xã Khánh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 1.120 | 560 | 560 | 560 |
| 38 | 3.040 | 1.520 | 1.520 | 1.520 |
|
| Xã Khánh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 | 2.160 | 1.080 | 1.080 | 1.080 |
| 52 | 4.160 | 2.080 | 2.080 | 2.080 |
|
| Xã Khánh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 1.200 | 600 | 600 | 600 |
| 42 | 3.360 | 1.680 | 1.680 | 1.680 |
|
| Xã Khánh Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | 960 | 480 | 480 | 480 |
| 12 | 960 | 480 | 480 | 480 |
|
| Xã Liên Sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 320 | 160 | 160 | 160 |
| 29 | 2.320 | 1.160 | 1.160 | 1.160 |
|
| Xã Khánh Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | 3.200 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
|
2 | Huyện Khánh Sơn | 915 | 73.200 | 36.600 | 36.600 | 36.600 |
| 915 | 73.200 | 36.600 | 36.600 | 36.600 |
| 50 | 4.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 865 | 69.200 | 34.600 | 34.600 | 34.600 |
|
| Xã Thành Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | 1.120 | 560 | 560 | 560 |
| 218 | 17.440 | 8.720 | 8.720 | 8.720 |
|
| Xã Sơn Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | 960 | 480 | 480 | 480 |
| 164 | 13.120 | 6.560 | 6.560 | 6.560 |
|
| Xã Sơn Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 560 | 280 | 280 | 280 |
| 90 | 7.200 | 3.600 | 3.600 | 3.600 |
|
| Xã Sơn Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 80 | 40 | 40 | 40 |
| 33 | 2.640 | 1.320 | 1.320 | 1.320 |
|
| Xã Sơn Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 880 | 440 | 440 | 440 |
| 94 | 7.520 | 3.760 | 3.760 | 3.760 |
|
| Xã Ba Cụm Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 400 | 200 | 200 | 290 |
| 79 | 6.320 | 3.160 | 3.160 | 3.160 |
|
| Xã Ba Cụm Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78 | 6.240 | 3.120 | 3.120 | 3.120 |
|
| Thị trấn Tô Hạp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 109 | 8.720 | 4.360 | 4.360 | 4.360 |
|
3 | Huyện Cam Lâm | 12 | 960 | 480 | 480 | 336 | 144 | 12 | 960 | 480 | 480 | 336 | 144 | 12 | 960 | 480 | 480 | 336 | 144 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Sơn Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 320 | 160 | 160 | 112 | 48 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Suối Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | 640 | 320 | 320 | 224 | 96 |
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Diên Khánh | 3 | 240 | 120 | 120 | 84 | 36 | 3 | 240 | 120 | 120 | 84 | 36 | 3 | 240 | 120 | 120 | 84 | 36 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Suối Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 80 | 40 | 40 | 28 | 12 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Diên Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 160 | 80 | 80 | 56 | 24 |
|
|
|
|
|
|
5 | Thị xã Ninh Hòa | 23 | 1.840 | 920 | 920 | 644 | 276 | 17 | 1.360 | 680 | 680 | 476 | 204 | 5 | 400 | 200 | 200 | 140 | 60 | 12 | 960 | 480 | 480 | 336 | 144 |
| Xã Ninh Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 400 | 200 | 200 | 140 | 60 | 12 | 960 | 480 | 480 | 336 | 144 |
6 | Thành phố Cam Ranh | 35 | 2.800 | 1.400 | 1.400 | 980 | 420 | 32 | 2.560 | 1.280 | 1280 | 896 | 384 | 18 | 1.440 | 720 | 720 | 504 | 216 | 14 | 1.120 | 560 | 560 | 392 | 168 |
| Xã Cam Thịnh Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 560 | 280 | 280 | 196 | 84 |
| Xã Cam Phước Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | 1.440 | 720 | 720 | 504 | 216 | 7 | 560 | 280 | 280 | 196 | 84 |
- 1Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 1812/QĐ-UBND hướng dẫn nội dung về trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng thuộc Tiểu dự án 1, Dự án 3, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch, phương án, nhiệm vụ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị; dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Nội dung số 01, Tiểu dự án 2, Dự án 3 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh)
- 4Quyết định 34/2024/QĐ-UBND về Phương pháp xác định chỉ tiêu dân số với nhà chung cư, nhà chung cư hỗn hợp và một số công trình có lưu trú khác trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 6Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 7Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 1812/QĐ-UBND hướng dẫn nội dung về trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng thuộc Tiểu dự án 1, Dự án 3, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch, phương án, nhiệm vụ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị; dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Nội dung số 01, Tiểu dự án 2, Dự án 3 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh)
- 10Quyết định 34/2024/QĐ-UBND về Phương pháp xác định chỉ tiêu dân số với nhà chung cư, nhà chung cư hỗn hợp và một số công trình có lưu trú khác trên địa bàn thành phố Hà Nội
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Nghị quyết 26/NQ-HĐND điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 77/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Trần Mạnh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra