Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/NQ-HĐND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 280/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo số 668/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2022, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 218/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 như sau:

1. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023

a) Dự toán thu NSNN cấp tỉnh: 78.627,98 tỷ đồng

Bao gồm:

- Thu từ dầu thô: 23.900,00 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 21.700,00 tỷ đồng

- Thu nội địa: 33.027,98 tỷ đồng

b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng: 21.954,10 tỷ đồng

c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 21.954,10 tỷ đồng

Bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 11.620,83 tỷ đồng

- Chi thường xuyên: 4.878,69 tỷ đồng

- Chi dự phòng ngân sách: 411,47 tỷ đồng

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1,80 tỷ đồng

- Chi bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 551,65 tỷ đồng

- Chi hoàn trả ngân sách Trung ương: 60,94 tỷ đồng

- Chi bổ sung ngân sách huyện, thị, thành phố: 4.428,72 tỷ đồng

2. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) năm 2023

a) Dự toán thu NSNN cấp huyện: 9.963,02 tỷ đồng

b) Dự toán thu ngân sách cấp huyện được hưởng: 5.186,14 tỷ đồng

c) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 4.428,72 tỷ đồng

Trong đó:

- Bổ sung cân đối ngân sách: 3.124,49 tỷ đồng

- Bổ sung có mục tiêu: 1.304,23 tỷ đồng

d) Dự toán chi ngân sách huyện: 9.614,86 tỷ đồng

(Đính kèm các Biểu số: 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44/NĐ31)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTr.Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể trong tỉnh;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PT - TH tỉnh;
- Lưu: VT, STC, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Phạm Viết Thanh

 

Biểu mẫu số 30-NĐ31

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

27.349.418

31.277.356

27.140.245

-4.137.110

86,8%

I

Nguồn thu ngân sách

22.878.938

25.347.867

21.954.104

-3.393.763

86,6%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

14.279.215

18.647.988

16.687.155

-1.960.833

89,5%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

675.852

956.007

1.677.340

721.333

175,5%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

0

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

675.852

956.007

1.677.340

721.333

175,5%

3

Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh từ năm trước chuyển sang

3.402.025

3.402.025

376.949

-3.025.076

11,1%

4

Thu huy động sự đóng góp của doanh nghiệp hưởng lợi từ các dự án do nhà nước đầu tư

29.200

29.200

64.000

34.800

219,2%

5

Thu bán đấu giá đất công và cơ sở nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh

2.180.000

0

2.000.000

2.000.000

 

6

Tăng thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng

2.312.647

2.312.647

1.148.661

-1.163.986

49,7%

II

Chi ngân sách

22.878.938

21.595.235

21.954.104

358.869

101,7%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

14.334.692

12.593.384

16.499.515

3.906.131

131,0%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.666.832

5.885.056

4.428.722

-1.456.334

75,3%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.778.856

3.778.856

3.124.493

-654.363

82,7%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.887.975

2.106.200

1.304.229

-801.971

61,9%

3

Chi dự phòng

411.228

376.870

411.474

34.604

109,2%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.800

1.800

1.800

0

100,0%

5

Chi phòng, chống dịch Covid-19

1.039.867

1.039.867

0

-1.039.867

0,0%

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

1.424.519

1.698.258

551.650

-1.146.608

32,5%

 

Trong đó chi thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 01 tháng 7 năm 2023

 

 

279.565

 

 

7

Chi hoàn trả ngân sách Trung ương

 

 

60.943

60.943

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

0

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.137.311

11.814.545

9.614.864

-2.199.681

81,4%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.470.480

5.929.489

5.186.142

-743.347

87,5%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.666.832

5.885.056

4.428.722

-1.456.334

75,3%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.778.856

3.778.856

3.124.493

-654.363

82,7%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.887.975

2.106.200

1.304.229

-801.971

61,9%

II

Chi ngân sách

10.137.310

10.263.965

9.614.864

-649.101

93,7%

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 32-NĐ31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu dầu thô

Thu xuất nhập khẩu

Thu nội địa

 

Tổng cộng

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

Thu từ doanh nghiệp ngoài quốc doanh

Lệ phí trước bạ

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bảo vệ môi trường

Phí lệ phí

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Thu bán tài sản nhà nước

Thu cổ tức

Thu xổ số

Thu cố định tại xã

Thu khác ngân sách

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thu tiền thuê đất

Thu tiền sử dụng đất

A

B

1

2

3

4=5 .. 22

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

I

Tổng thu NSNN

88.591.000

23.900.000

21.700.000

42.991.000

5.804.500

1.208.000

18.639.500

5.150.000

730.000

3.700.000

1.220.000

1.480.000

80.000

0

116.000

1.550.000

3.000

340.000

0

45.000

1.080.000

1.845.000

II

Tổng thu NSNN theo phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện

 9.963.017

 0

0

9.963.017

11.200

32.000

 36.200

5.150.000

730.000

807.000

35.500

86.900

100

0

0

0

0

104.117

0

45.000

1.080.000

1.845.000

1

Thành phố Vũng Tàu

4.030.331

 

 

4.030.331

7.400

7.000

8.000

2.377.300

280.000

250.000

500

38.000

0

 

 

 

 

48.131

 

34.000

680.000

300.000

2

Thành phố Bà Rịa

946.679

 

 

946.679

1.000

4.100

0

317.500

90.000

105.000

5.000

9.500

0

 

 

 

 

7.879

 

3.700

23.000

380.000

3

Thị xã Phú Mỹ

2.304.420

 

 

2.304.420

2.500

4.300

17.100

1.341.900

100.000

150.000

30.000

17.000

0

 

 

 

 

19.020

 

2.600

120.000

500.000

4

Huyện Long Điền

593.360

 

 

593.360

0

1.400

0

126.500

65.000

70.000

0

5.500

0

 

 

 

 

10.460

 

2.500

62.000

250.000

5

Huyện Đất Đỏ

504.983

 

 

504.983

0

3.000

900

118.000

43.000

70.000

0

3.200

100

 

 

 

 

4.183

 

600

42.000

220.000

6

Huyện Châu Đức

584.117

 

 

584.117

0

1.000

1.500

271.200

75.000

75.000

0

6.000

0

 

 

 

 

5.617

 

800

68.000

80.000

7

Huyện Xuyên Mộc

915.210

 

 

915.210

0

1.000

200

577.400

75.000

80.000

0

6.000

0

 

 

 

 

6.810

 

800

83.000

85.000

8

Huyện Côn Đảo

83.917

 

 

83.917

300

10.200

8.500

20.200

2.000

7.000

0

1.700

0

 

 

 

 

2.017

 

0

2.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 33-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ THEO CƠ CẤU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

STT

Nội dung (1)

NSĐP

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

27.140.245

17.525.382

9.614.864

I

Chi đầu tư phát triển

15.232.329

11.620.827

3.611.502

1

Chi đầu tư cho các dự án

15.232.329

11.620.827

3.611.502

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.845.000

907.500

937.500

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số

1.550.000

975.580

574.420

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

10.415.565

4.878.687

5.536.878

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.184.363

733.450

2.450.913

2

Chi khoa học và công nghệ

181.583

178.051

3.532

III

Dự phòng ngân sách

600.000

411.474

188.526

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

829.608

551.650

277.958

 

Trong đó chi thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 01 tháng 7 năm 2023

279.565

63.742

215.823

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.800

1.800

 

VI

Chi hoàn trả ngân sách trung ương

60.943

60.943

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 34-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

B

C

 

TỔNG CHI NSĐP

21.954.104

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

4.428.722

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

17.525.382

I

Chi đầu tư phát triển

11.620.827

1

Chi đầu tư cho các dự án

11.620.827

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

4.878.687

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

733.450

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

178.051

3

Chi quốc phòng, an ninh

346.001

4

Chi y tế, dân số và gia đình

723.501

5

Chi văn hóa thông tin

141.151

6

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

38.372

7

Chi thể dục thể thao

37.726

8

Chi bảo vệ môi trường

420.855

9

Chi các hoạt động kinh tế

728.659

10

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

584.010

11

Chi bảo đảm xã hội

625.405

12

Chi thường xuyên khác

42.499

13

Chi thực hiện cải cách tiền lương

0

14

Chi thực hiện chương trình mục tiêu, Đề án

257.545

15

Chi khen thưởng

21.462

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.800

IV

Dự phòng ngân sách

411.474

V

Chi bổ sung nguồn cải cách tiền lương

551.650

 

Trong đó chi thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 01 tháng 7 năm 2023

63.742

VI

Chi hoàn trả ngân sách Trung ương

60.943

C

Chi trả nợ vay

0

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

Biểu 35/NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Số tiết kiệm 10% để thực hiện ci cách tiền lương

Tổng số (sau khi trừ tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương)

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả n lãi do chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung quỹ dự tr tài chính (1)

Chi dự phòng ngân sách

Chi to nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG, Chương trình Đề án tnh

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG SỐ

5.091.571

212.884

4.878.687

-

4.621.142

-

-

-

-

257.545

-

257.545

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

5.091.571

212.884

4.878.687

-

4.621.142

-

-

-

-

257.545

-

257.545

-

I.1

Quản lý nhà nước và sự nghiệp

3.290.539

161.976

3.128.563

-

3.128.563

-

-

-

-

-

-

-

-

1

UBND tỉnh

26.270

1.668

24.602

 

24.602

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Văn phòng HĐND

21.645

1.377

20.268

 

20.268

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Sở kế hoạch và Đầu tư

15.217

859

14.358

 

14.358

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Sở Công Thương

35.262

2.837

32.425

 

32.425

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Sở Nội vụ

26.831

1.305

25.546

 

25.546

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Sở Giáo dục và đào tạo

653.453

13.226

640.227

 

640.227

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Sở Y tế

480.411

25.081

455.330

 

455.330

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Sở Văn hóa - Thể thao

153.705

7.270

146.435

 

146.435

 

 

 

 

-

 

 

 

9

Sở Du lịch

31.896

2.910

28.986

 

28.986

 

 

 

 

-

 

 

 

10

Sở Lao động, TBXH

271.342

8.817

262.525

 

262.525

 

 

 

 

-

 

 

 

11

Sở Khoa học và công nghệ

45.515

3.418

42.098

 

42.098

 

 

 

 

-

 

 

 

12

Sở Tài chính

19.066

1.003

18.064

 

18.064

 

 

 

 

-

 

 

 

13

Thanh tra tỉnh

15.093

627

14.466

 

14.466

 

 

 

 

-

 

 

 

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

225.166

16.815

208.351

 

208.351

 

 

 

 

-

 

 

 

15

Sở Giao thông vận tải

459.236

34.875

424.361

 

424.361

 

 

 

 

-

 

 

 

16

Sở Tư pháp

14.172

1.011

13.161

 

13.161

 

 

 

 

-

 

 

 

17

Sở Ngoại vụ

4.457

267

4.191

 

4.191

 

 

 

 

-

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

185.903

5.967

179.937

 

179.937

 

 

 

 

-

 

 

 

19

Sở Xây dựng

380.713

19.616

361.098

 

361.098

 

 

 

 

-

 

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

51.396

4.705

46.691

 

46.691

 

 

 

 

-

 

 

 

21

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp

14.852

425

14.427

 

14.427

 

 

 

 

-

 

 

 

22

Trường chính trị

13.622

525

13.097

 

13.097

 

 

 

 

-

 

 

 

23

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

7.135

714

6.422

 

6.422

 

 

 

 

-

 

 

 

24

Ban Quản lý Vườn QG Côn Đảo

28.340

1.428

26.912

 

26.912

 

 

 

 

-

 

 

 

25

Trung tâm Xúc tiến Đầu lư

17.088

1.495

15.593

 

15.593

 

 

 

 

-

 

 

 

26

Trường Cao đẳng nghề

22.218

-

22.218

 

22.218

 

 

 

 

-

 

 

 

27

Ban Dân tộc tỉnh

4.725

230

4.495

 

4.495

 

 

 

 

-

 

 

 

28

Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh

45.205

3.151

42.054

 

42.054

 

 

 

 

-

 

 

 

29

Quỹ Phát triển khoa học công nghệ

20.584

357

20.227

 

20.227

 

 

 

 

-

 

 

 

I.2

Đoàn thể được đảm bảo

47.349

3.167

44.182

-

44.182

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Tỉnh đoàn Thanh niên

19.759

1.516

18.243

 

18.243

 

 

 

 

-

 

-

 

2

Ủy ban Mặt trận TQVN

7.806

323

7.483

 

7.483

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Hội Phụ nữ

7.567

501

7.066

 

7.066

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Hội Nông dân

9.494

665

8.829

 

8.829

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh

2.723

162

2.561

 

2.561

 

 

 

 

-

 

 

 

I.3

Đoàn thể được hỗ trợ

31.244

1.590

29.654

-

29.654

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Hội Đông y

1.045

29

1.016

 

1.016

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Hội Nhà báo

1.529

182

1.347

 

1.347

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Hội Chữ Thập đỏ

3.978

115

3.863

 

3.863

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

3.409

195

3.214

 

3.214

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Hội Luật gia

729

22

707

 

707

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Hội Người mù

1.540

62

1.478

 

1.478

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Hội Khuyến học

1.053

53

1.000

 

1.000

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị

2.158

135

2.023

 

2.023

 

 

 

 

-

 

 

 

9

Liên Minh HTX

4.246

231

4.015

 

4.015

 

 

 

 

-

 

 

 

10

Hội Nạn nhân chất độc da cam

909

38

871

 

871

 

 

 

 

-

 

 

 

11

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

4.105

182

3.923

 

3.923

 

 

 

 

-

 

 

 

12

Hội Làm vườn

895

36

859

 

859

 

 

 

 

-

 

 

 

13

Hội Khoa học lịch sử

1.895

99

1.796

 

1.796

 

 

 

 

-

 

 

 

14

Hội Người tù Kháng chiến

656

34

622

 

622

 

 

 

 

-

 

 

 

15

Hội Cựu Thanh niên xung phong

845

50

795

 

795

 

 

 

 

-

 

 

 

16

Hội Người cao tuổi

1.837

127

1.711

 

1.711

 

 

 

 

-

 

 

 

17

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

415

-

415

 

415

 

 

 

 

-

 

 

 

I.4

Khối Đảng

111.058

2.162

108.896

-

108.896

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Tỉnh ủy

111.058

2.162

108.896

 

108.896

 

 

 

 

-

 

 

 

I.5

An ninh - Quốc phòng

351.267

5.266

346.001

-

346.001

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Công an tỉnh

151.439

495

150.944

 

150.944

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Bộ chỉ huy biên phòng

15.762

315

15.447

 

15.447

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Bộ chỉ huy quân sự

184.066

4.456

179.610

 

179.610

 

 

 

 

-

 

 

 

I.6

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình, Đề án

286.161

28.616

257.545

 

 

 

 

 

 

257.545

 

257.545

 

I.7

Chi Công nghệ thông tin

125.000

-

125.000

 

125.000

 

 

 

 

-

 

 

 

I.8

Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC

36.255

-

36.255

 

36.255

 

 

 

 

-

 

 

 

I.9

Chi duy trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị

555

-

555

 

555

 

 

 

 

 

 

 

 

I.10

Chi hỗ trợ Cục Thống kê tnh

952

-

952

 

952

 

 

 

 

-

 

 

 

I.11

Chi khen thưởng

23.847

2.385

21.462

 

21.462

 

 

 

 

-

 

 

 

I.12

Chi khác theo định mức

47.221

4.722

42.499

 

42.499

 

 

 

 

-

 

 

 

I.13

Các nội dung khác bố trí ngành, lĩnh vực

727.342

3.000

724.342

-

724.342

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chi trợ cấp tết

250.000

-

250.000

 

250.000

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Chi lễ, hội và các sự kiện lớn

30.000

3.000

27.000

 

27.000

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định

281.266

-

281.266

 

281.266

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ

5.417

-

5.417

 

5.417

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

160.659

-

160.659

 

160.659

 

 

 

 

-

 

 

 

I.14

Chi h trợ Liên đoàn lao động tỉnh

31

-

31

 

31

 

 

 

 

-

 

 

 

I.15

Chi thực hiện kế hoạch đối ngoại 2023

12.749

-

12.749

 

12.749

 

 

 

 

-

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1)

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1)

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU DO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2)

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Biểu 37/NĐ31

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy ngh

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật t an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục th thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi khen thưởng

Chi CTMT Quốc gia và CT, ĐA tnh

Chi ci cách tiền lương

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thy lợi, thủy sn

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

A

Tổng chi thường xuyên năm 2023 (A-B)

4.878.687

733.450

178.051

195.057

150.944

723.501

141.151

38.372

37.726

420.855

728.659

400.611

80.018

584.010

625.405

42.499

21.462

257.545

0

B

Tổng chi thường xuyên m 2023 (bao gồm cả số tiết kiệm 10% thực hiện CCTL)

5.091.571

749.710

180.959

199.828

151.439

747.742

151.421

42.635

38.643

443.650

783.559

433.842

86.978

615.190

629.566

47.221

23.847

286.161

0

I

Quản lý nhà nước và sự nghiệp

3.290.539

710.709

52.168

0

0

461.059

115.967

42.635

38.643

443.650

782.737

433.842

86.978

424.064

218.907

0

0

0

0

1

UBND tỉnh

26.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.622

 

 

23.648

 

 

 

 

 

2

Văn phòng HĐND

21.645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.645

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.217

 

 

 

 

 

4

Sở Công Thương

35.262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.488

 

 

13.774

 

 

 

 

 

5

Sở Nội vụ

26.851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.143

 

 

23.708

 

 

 

 

 

6

Sở Giáo dục và đào tạo

653.453

640.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.968

 

 

 

 

 

7

Sở Y tế

480.411

4.384

 

 

 

461.059

 

 

 

 

 

 

 

14.969

 

 

 

 

 

8

Sở Văn hóa - Thể thao

153.705

 

 

 

 

 

107.152

 

38.643

 

 

 

 

7.910

 

 

 

 

 

9

Sở Du lịch

31.896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.820

 

 

6.076

 

 

 

 

 

10

Sở Lao động, TBXH

271.342

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.399

 

 

19.036

218.907

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và công nghệ

45.515

 

31.584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.931

 

 

 

 

 

12

Sở Tài chính

19.066

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.066

 

 

 

 

 

 13

Thanh tra tỉnh

15.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.093

 

 

 

 

 

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

225.166

 

 

 

 

 

 

 

 

19.717

86.978

 

86.978

118.471

 

 

 

 

 

15

Sở Giao thông vận tải

459.236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433.842

433.842

 

25.394

 

 

 

 

 

16

Sở Tư pháp

14.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.864

 

 

10.308

 

 

 

 

 

17

Sở Ngoại vụ

4.457

 

 

 

 

 

130

 

 

 

 

 

 

4.327

 

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

185.903

 

 

 

 

 

 

 

 

36.885

126.389

 

 

22.629

 

 

 

 

 

19

Sở Xây dựng

380.713

 

 

 

 

 

 

 

 

358.708

4.258

 

 

17.747

 

 

 

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

51.396

 

 

 

 

 

8.685

35.500

 

 

1.718

 

 

5.493

 

 

 

 

 

21

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

14.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.923

 

 

7.929

 

 

 

 

 

22

Trường chính trị

13.622

13.622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

7.135

 

 

 

 

 

 

7.135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban Quản lý Vườn QG Côn Đảo

28.340

 

 

 

 

 

 

 

 

28.340

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

25

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch tỉnh

17.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.088

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng nghề

22.218

22.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban Dân tộc tỉnh

4.725

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.725

 

 

 

 

 

28

Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh

45.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.205

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Quỹ Phát triển khoa học công nghệ

20.584

 

20.584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đoàn thể được đảm bảo

47.349

0

0

0

0

0

5.454

0

0

0

822

0

0

41.073

0

0

0

0

0

1

Tỉnh đoàn Thanh niên

19.759

 

 

 

 

 

5.454

 

 

 

 

 

 

14.305

 

 

 

 

 

2

Ủy ban Mặt trận TQVN

7.806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.806

 

 

 

 

 

3

Hội Phụ nữ

7.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.567

 

 

 

 

 

4

Hội Nông dân

9.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

822

 

 

8.672

 

 

 

 

 

5

Hội cựu chiến binh

2.723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.723

 

 

 

 

 

III

Đoàn thể được hỗ tr

31.244

0

3.236

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

28.008

0

0

0

0

0

1

Hội Đông y

1.045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.045

 

 

 

 

 

2

Hội Nhà báo

1.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.529

 

 

 

 

 

3

Hội Chữ Thập đỏ

3.978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.978

 

 

 

 

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

3.409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.409

 

 

 

 

 

5

Hội Luật gia

729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

729

 

 

 

 

 

6

Hội Người mù

1.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.540

 

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học

1.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.053

 

 

 

 

 

8

Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị

2.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.158

 

 

 

 

 

9

Liên Minh HTX

4.246

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.246

 

 

 

 

 

10

Hội Nạn nhân chất độc da cam

909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

909

 

 

 

 

 

11

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

4.105

 

3.236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

869

 

 

 

 

 

12

Hội Làm vườn

895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

895

 

 

 

 

 

13

Hội Khoa học lịch sử

1.895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.895

 

 

 

 

 

14

Hội Người tù Kháng chiến

656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

656

 

 

 

 

 

15

Hội Cựu Thanh niên xung phong

845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

845

 

 

 

 

 

16

Hội Người cao tuổi

1.837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.837

 

 

 

 

 

17

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

 

 

 

 

 

IV

Khối Đảng

111.058

2.746

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

108.312

0

0

0

0

0

1

Tỉnh ủy

111.058

2.746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108.312

 

 

 

 

 

V

An ninh - Quốc phòng

351.267

0

0

199.828

151.439

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Công an tỉnh

151.439

 

 

 

151.439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ chỉ huy biên phòng

15.762

 

 

15.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ chỉ huy quân sự

184.066

 

 

184.066

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi Chương trình, Đề án

 286.161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

286.161

 

VII

Chi Công nghệ thông tin

125.000

 

125.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC

36.255

36.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Chi hỗ trợ Cục Thống kê tnh

952

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

952

 

 

 

 

 

X

Chi khen thưởng

23.847

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.847

 

 

XI

Chi khác ngân sách theo định mức

47.221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.221

 

 

 

XII

Chi duy trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị

555

 

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Các nội dung khác bố trí ngành, lĩnh vực

727.342

0

0

0

0

286.683

30.000

0

0

0

0

0

0

0

410.659

0

0

0

0

1

Chi trợ cấp tết

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

2

Chi lễ, hội và các sự kiện lớn

30.000

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định

281.266

 

 

 

 

281.266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối lượng được ngân sách đóng và hỗ trợ

5.417

 

 

 

 

5.417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

160.659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160.659

 

 

 

 

XIV

Chi hỗ trợ Liên đoàn lao động tỉnh

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

 

 

 

 

 

XV

Chi thực hiện kế hoạch đối ngoại 2023

12.749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.749

 

 

 

 

 

B

Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên để bổ sung nguồn cải cách tiền lương

212.884

16.260

2.908

4.771

495

24.241

10.270

4.264

917

22.796

54.900

33.231

6.960

31.180

4.161

4.722

2.385

28.616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 38/NĐ31

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76 /NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Chương trình

Cơ quan, đơn vị thực hiện

Tổng dự toán năm 2021

Kinh phí sự nghiệp

Đu tư phát triển

Tổng

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Tổng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

1

2

3

4=5 10

5=6 9

6=7 8

7

8

9

10=11 14

11=12 13

12

13

14

 

Tng cộng

 

699.827

27.243

27.243

0

27.243

0

672.584

672.584

672.584

0

0

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

 

3.522

3.522

3.522

 

3.522

 

0

0

 

 

 

1.1

Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững cho hội viên nông dân nghèo

Hội Nông dân

1.500

1.500

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

1.2

Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.066

1.066

1.066

 

1.066

 

 

 

 

 

 

1.3

Thực hiện các hoạt động của chương trình giảm nghèo bền vững

Sở LĐ- TBXH

956

956

956

 

956

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025

 

160.479

23.721

23.721

 

23.721

 

136.758

136.758

136.758

0

0

 

 

Ban Dân  tộc

3.600

3.600

3.600

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.400

2.400

2.400

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố

154.479

17.721

17.721

 

17.721

 

136.758

136.758

136.758

 

 

3

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

UBND các huyện, thị xã, thành phố

535.826

0

 

 

 

 

535.826

535.826

535.826

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 39-NĐ31

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

NSNN

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

9.963.017

5.186.142

2.365.017

5.977.200

2.821.125

4.428.722

0

0

9.614.864

1

Thành phố Vũng Tàu

4.030 331

1.866.526

739.431

2.647.400

1.127.095

154.305

 

 

2 020.831

2

Thành phố Bà Rịa

946.679

531.959

319.279

422.800

212.680

548.906

 

 

1.080.865

3

Thị xã Phú Mỹ

2.304420

1.241.628

488.720

1.497.200

752.908

116.193

 

 

1.357.821

4

Huyện Long Điền

593.360

340.066

238 510

196.700

101.556

694.068

 

 

1.034.134

5

Huyện Đất Đỏ

504.983

280.681

184.533

188.200

96.148

675 154

 

 

955.835

6

Huyện Châu Đức

584.117

346.985

173.617

334.400

173.368

957.592

 

 

1.304.577

7

Huyện Xuyên Mộc

915.210

516.406

182410

645.300

333.996

966.419

 

 

1.482.825

8

Huyện Côn Đảo

83.917

61.891

38.517

45.200

23.374

316.085

 

 

377.976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 41-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi NSĐP

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

A

B

1=2 15 19

2=3 9 12 13 14

3=6 7 8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16 17 18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

9.614.864

8.885.055

2.896.918

0

0

1.384.998

574.420

937.500

5.799.611

2.534.034

3.925

0

188.526

0

729.809

42.000

15.225

672.584

0

1

Thành phố Vũng Tàu

2.020.831

1.975.326

592.076

 

 

333.276

108.800

150.000

1.343.626

651.327

689

 

39.624

 

45.505

42.000

3.505

0

 

2

Thành phố Bà Rịa

1.162.924

1.161.336

474.882

 

 

225.042

59.840

190.000

665.261

262.947

499

 

21.193

 

1.588

 

1.588

0

 

3

Thị xã Phú Mỹ

1.275.762

1 231.649

487.977

 

 

165.897

72.080

250.000

717.048

335.080

533

 

26.624

 

44.113

 

1.877

42.236

 

4

Huyện Long Điền

1.034.134

925.046

303.594

 

 

113.314

65.280

125.000

601.175

281.472

456

 

20.277

 

109.088

 

1.729

107.359

 

5

Huyện Đất Đỏ

955.835

751.104

272.389

 

 

113.429

48.960

110.000

459.973

162.805

376

 

18.742

 

204.731

 

1.111

203.620

 

6

Huyện Châu Đức

1.304.577

1.263.853

335.682

 

 

193.682

102.000

40.000

902.591

394.369

707

 

25.580

 

40.724

 

2.324

38.400

 

7

Huyện Xuyên Mộc

1.482.825

1.199.503

329.380

 

 

186.240

100.640

42.500

841.048

388.396

565

 

29.075

 

283.322

 

2.353

280.969

 

8

Huyện Côn Đảo

377.976

377.238

100.938

 

 

54.118

16.820

30.000

268.889

57.637

100

 

7.411

 

738

 

738

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 42-NĐ31

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Bổ sung chi đầu tư

Bổ sung chi thường xuyên

Bổ sung Dự phòng

A

B

1 = 2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

1.304.229

1.289.004

15.225

0

1

Thành phố Vũng Tàu

154.305

150.800

3.505

0

2

Thành phố Bà Rịa

61.428

59.840

1.588

0

3

Thị xã Phú Mỹ

116.193

114.316

1.877

0

4

Huyện Long Điền

174.368

172.639

1.729

0

5

Huyện Đất Đỏ

253.691

252.580

1.111

0

6

Huyện Châu Đức

142.724

140.400

2.324

0

7

Huyện Xuyên Mộc

383.962

381.609

2.353

0

8

Huyện Côn Đảo

17.558

16.820

738

0

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 43-NĐ31

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chương trình nông thôn mới

Bổ sung chi ngân sách cấp huyện từ nguồn thu xổ s

Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 ...

Tổng số

Vn trong nước

Vốn ngoài nưc

Tổng số

Vn trong nước

Vốn ngoài nưc

Tổng số

Vn trong nước

Vốn ngoài nưc

Tổng số

Vn trong nước

Vốn ngoài nưc

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=8 9

8

9

10=11 12

11

12

 

TỔNG SỐ

1.289.004

1.289.004

0

535.826

535.826

0

574.420

574.420

0

178.758

178.758

0

1

Thành phố Vũng Tàu

150.800

150.800

0

0

0

 

108.800

108.800

0

42.000

42.000

0

2

Thành phố Bà Rịa

59.840

59.840

0

0

0

 

59.840

59.840

0

0

0

0

3

Thị xã Phú Mỹ

114.316

114.316

0

34.048

34.048

 

72.080

72.080

0

8.188

8.188

0

4

Huyện Long Điền

172.639

172.639

0

107.359

107.359

 

65.280

65.280

0

0

0

0

5

Huyện Đất Đỏ

252.580

252.580

0

203.620

203.620

 

48.960

48.960

0

0

0

0

6

Huyện Châu Đức

140.400

140.400

0

0

0

 

102.000

102.000

0

38.400

38.400

0

7

Huyện Xuyên Mộc

381.609

381.609

0

190.799

190.799

 

100.640

100.640

0

90.170

90.170

0

8

Huyện Côn Đảo

16.820

16.820

0

0

0

 

16.820

16.820

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 44-NĐ31

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU VỐN SỰ NGHIỆP TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH NĂM 2023

(kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kinh phí thực hiện chế độ tinh giản biên chế

Tổng

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2

3

TỔNG SỐ

15.225

15.225

0

1

Thành phố Vũng Tàu

3.505

3.505

0

2

Thành phố Bà Rịa

1.588

1.588

0

3

Thị xã Phú Mỹ

1.877

1.877

0

4

Huyện Long Điền

1.729

1.729

0

5

Huyện Đất Đỏ

1.111

1.111

0

6

Huyện Châu Đức

2.324

2.324

0

7

Huyện Xuyên Mộc

2.353

2.353

0

8

Huyện Côn Đảo

738

738

0

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành

  • Số hiệu: 76/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Phạm Viết Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản