Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI VÀ SỬA ĐỔI, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 275/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2020 CỦA HĐND TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 1823/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Gia Lai về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 06/12/2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh với diện tích 373,85 ha để thực hiện 70 công trình, dự án; dự kiến kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng 761.599.758.921 đồng (ngân sách tỉnh 185.640.000.000 đồng, ngân sách huyện 486.495.136.680 đồng và nguồn vốn khác 89.464.622.241 đồng). Cụ thể như sau:

a) Huyện Đức Cơ: 07 công trình, dự án với diện tích 1,59 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 671.258.680 đồng (ngân sách huyện).

b) Huyện Ia Pa: 01 công trình, dự án với diện tích 2,28 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 1.450.000.000 đồng (ngân sách huyện).

c) Huyện Chư Sê: 08 công trình, dự án với diện tích 7,88 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 12.821.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn ngành điện).

d) Huyện Kông Chro: 02 công trình, dự án với diện tích 3,05 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 3.000.000.000 đồng (ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).

đ) Huyện Chư Păh: 03 công trình, dự án với diện tích 30,21 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 35.920.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và ngân sách huyện).

f) Huyện Đak Đoa: 03 công trình, dự án với diện tích 41,60 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 40.270.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và nguồn vốn ngành điện).

g) Thành phố Pleiku: 04 công trình, dự án với diện tích 56,67 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 450.479.929.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách thành phố, nguồn vốn ngành điện, ngân sách Trung ương).

h) Thị xã An Khê: 06 án với diện tích 27,59 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 39.894.300.000 đồng (ngân sách thị xã và ngân sách xã).

i) Huyện Chư Prông: 02 công trình, dự án với diện tích 38,84 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 27.095.622.241 đồng (ngân sách Trung ương).

k) Huyện Phú Thiện: 03 công trình, dự án với diện tích 12,77 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 38.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn ngành điện).

1) Huyện Đak Pơ: 06 công trình, dự án với diện tích 74,94 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 44.457.649.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và (ngân sách Trung ương).

m) Huyện Kbang: 04 công trình, dự án với diện tích 3,29 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 2.900.000.000 đồng (ngân sách huyện).

n) Huyện Krông Pa: 04 công trình, dự án với diện tích 13,83 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 17.800.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).

o) Huyện Mang Yang: 04 công trình, dự án với diện tích 19,43 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 12.940.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).

p) Huyện Ia Grai: 05 công trình, dự án với diện tích 10,90 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 4.400.000.000 đồng (ngân sách huyện). r) Thị xã Ayun Pa: 01 công trình, dự án với diện tích 5,19 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 19.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh).

s) Huyện Chư Pưh: 07 công trình, dự án với diện tích 23,79 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 10.500.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách Trung ương).

(Có danh mục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi:

a) “Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh: Tổng số 239 công trình, dự án; diện tích 1.842,691 ha; dự kiến kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng 1.482.709.082.476 đồng (ngân sách tỉnh 60.186.130.976 đồng, ngân sách huyện 242.944.926.500 đồng và nguồn vốn khác 1.179.578.025.000 đồng). Cụ thể như sau:...”

b) Khoản 3 Điều 1 “Huyện Chư Sê: 19 công trình, dự án với diện tích 53,745 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 18.367.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và ngân sách huyện)”.

c) Khoản 5 Điều 1 “Huyện Chư Păh: 27 công trình, dự án với diện tích 153,711 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 80.520.614.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn khác)”.

d) Khoản 8 Điều 1 “Thị xã Ayun Pa: 14 công trình, dự án với diện tích 84,360 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 82.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn khác)”.

2. Bãi bỏ dòng 5 Mục III, dòng 17 Mục V và dòng 9, 13 Mục VIII Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban TVQH;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thế cấp tỉnh;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http//dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, CT HĐND.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 75/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên công trình dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Hiện trạng

Cơ sở thực hiện

Dự kiến số tiền bồi thường giải phóng mặt bằng (đồng)

Ghi chú

Tổng cộng

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Nguồn vốn khác

I

Huyện Đức Cơ

 

1.59

 

 

671,258,680

 

671,258,680

 

 

1

Di tích lịch sử chiến thắng Chư Ty

Thị trấn Chư Ty

0.48

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện Đức Cơ

610,000,000

 

610,000,000

 

 

2

Nhà văn hóa xã Ia Din

Xã Ia Din

0.11

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND huyện Đức Cơ

32,087,880

 

32,087,880

 

 

3

Trường Tiểu học Hùng Vương

Xã Ia Din

0.10

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND huyện Đức Cơ

29,170,800

 

29,170,800

 

 

4

Đường giao thông tuyến II, làng Krol

Xã Ia Krêl

0.10

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã Ia Krêl

 

 

 

 

Người dân hiến đất làm đường

5

Đường giao thông nội đồng thôn Ia Kăm

Xã Ia Krêl

0.10

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã Ia Krêl

 

 

 

 

Người dân hiến đất làm đường

6

Đường nội đồng làng Klũh Yẽh đi xã Ia Kriêng

Xã Ia Lang

0.35

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của HĐND xã Ia Lang

 

 

 

 

Người dân hiến đất làm đường

7

Đường nội đồng làng Klũh Yẽh đi làng Phang

Xã Ia Lang

0.35

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của HĐND xã Ia Lang

 

 

 

 

Người dân hiến đất làm đường

II

Huyện Ia Pa

 

2.28

 

 

1,450,000,000

 

1,450,000,000

 

 

1

Đường tràn qua thao trường huấn luyện và khu sản xuất xã Pờ Tó; Đường giao thông nội đồng thôn 2 (Đoạn từ nghĩa địa đi khu sản xuất)

 

2.28

 

Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện Ia Pa

1,450,000,000

 

1,450,000,000

 

 

-

Đường tràn qua thao trường huấn luyện và khu sản xuất xã Pờ Tó

Xã Pờ Tó

0.93

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

750,000,000

 

750,000,000

 

 

-

Đường giao thông nội đồng thôn 2 (Đoạn từ nghĩa địa đi khu sản xuất)

Xã Pờ Tó

1.35

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

700,000,000

 

700,000,000

 

 

III

Huyện Chư Sê

 

7.88

 

 

12,821,000,000

10,500,000,000

1,881,000,000

440,000,000

 

1

Đường quy hoạch khu dân cư thôn 1

Xã Ia Pal

0.58

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê

335,000,000

 

335,000,000

 

 

2

Đường quy hoạch khu dân cư thôn 3 và thôn 5

Xã Ia Pal

0.78

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê

565,000,000

 

565,000,000

 

 

3

Đường quy hoạch D1, D2, D3, D4 khu dân cư thôn Queng Mép

Xã Dun

0.30

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê

151,000,000

 

151,000,000

 

 

4

Đường quy hoạch D5, D6, D7, D8, D9 khu dân cư thôn Queng Mép

Xã Dun

0.57

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê

320,000,000

 

320,000,000

 

 

5

Đường quy hoạch D10, D11, D12, D13, D14 khu dân cư thôn Queng Mép

Xã Dun

0.67

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê

510,000,000

 

510,000,000

 

 

6

Đường dây 220kV Krông Pa - Chư Sê

Xã Hbông

1.48

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Văn bản số 207/UBND-CNXD ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai Văn bản số 4464/CPMB-ĐB-TĐ ngày 03/6/2021 của Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Trung Quyết định số 554/QĐ-EVNNPT ngày 14/5/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

440,000,000

 

 

440,000,000

Vốn ngành điện

7

Đường Phan Đình Phùng

Xã Dun và thị trấn Chư Sê

3.20

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Nghị quyết số 319/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Chư Sê

10,500,000,000

10,500,000,000

 

 

 

8

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường tại làng Vel và làng Sura)

Xã Ia Ko

0.30

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND huyện Chư Sê

 

 

 

 

Không bồi thường do Công ty TNHH MTV cao su Chư Sê đã có kế hoạch tái canh theo Văn bản số 811/CSCS- KHĐT ngày 22/10/2021

IV

Huyện Kông Chro

 

3.05

 

 

3,000,000,000

 

1,000,000,000

2,000,000,000

 

1

Đường từ xã Yang Nam đi xã Chơ Glong

Các xã: Yang Nam và Chơ

2.50

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 377/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

2,000,000,000

 

 

2,000,000,000

Ngân sách Trung ương

2

Nhà thi đấu đa năng huyện Kông Chro

Thị trấn Kông Chro

0.55

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/5/2021 của HĐND huyện Kông Chro

1,000,000,000

 

1,000,000,000

 

 

V

Huyện Chư Păh

 

30.21

 

 

35,920,000,000

34,570,000,000

1,350,000,000

 

 

1

Đường Lê Lợi

Thị trấn Phú Hòa

4.95

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 của UBND tỉnh Gia Lai

5,000,000,000

5,000,000,000

 

 

 

2

Bải rác thải huyện

Xã Hòa Phú

4.00

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất chưa sử dụng

Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh Gia Lai

1,350,000,000

 

1,350,000,000

 

Đấu thầu để lựa chọn nhà đầu tư ứng trước kinh phí dể thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư

3

Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19) đoạn qua huyện Chư Păh

Xã Nghĩa Hưng

21.26

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Nghị quyết số 350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Văn bản số 918/BQLDA-NN ngày 07/10/2021 của Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai

29,570,000,000

29,570,000,000

 

 

 

VI

Huyện Đak Đoa

 

41.60

 

 

40,270,000,000

35,970,000,000

 

4,300,000,000

 

1

Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19) đoạn qua huyện Đak Đoa

Xã Hà Bầu

37.63

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Nghị quyết số 350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Văn bản số 919/BQLDA-NN ngày 07/10/2021 của Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai

35,820,000,000

35,820,000,000

 

 

 

2

Hạt kiểm lâm huyện Đak Đoa (Trụ sở làm việc)

Thị trấn Đak Đoa

0.40

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

150,000,000

150,000,000

 

 

 

3

Trạm biến áp 110kV Đak Đoa và đấu nối

Các xã: HNeng, Nam Yang, Kon Gang, KDang và thị trấn Đak Đoa

3.57

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị

Quyết định số 6202/QĐ-EVNCPC ngày 20/7/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung Văn bản số: 4239/CREB-ĐB ngày 26/10/2021 và 4265/CREB-ĐB ngày 28/10/2021 của Ban quản lý dự án điện nông thôn miền Trung

4,300,000,000

 

 

4,300,000,000

Vốn ngành điện

VII

Thành phố Pleiku

 

56.67

 

 

450,479,929,000

46,600,000,000

401,050,929,000

2,829,000,000

 

1

Đường hành lang kinh tế phía Đông (đường tránh Quốc lộ 19) đoạn qua thành phố Pleiku

Các xã: An Phú, Biển Hồ và Tân Sơn

21.13

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn, đất giao thông và đất chưa sử dụng

Nghị quyết số 350/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Văn bản số 920/BQLDA-NN ngày 07/10/2021 của Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Gia Lai

46,600,000,000

46,600,000,000

 

 

 

2

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai đoạn qua thành phố Pleiku

Các phường: Yên Đỗ, Yên Thế và Thắng Lợi

0.02

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị

Quyết định số 3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung Văn bản số 3827/CREB-BĐH2 ngày 05/10/2021 của Ban quản lý dự án điện nông thôn miền Trung

2,500,000,000

 

 

2,500,000,000

Vốn ngành điện 2

3

Đường Nguyễn Chí Thanh (Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Duẩn)

Xã Chư Á và các phường: Chi Lăng, Trà Bá, Thắng Lợi

0.13

Đất trồng lúa

Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 của UBND tỉnh Gia Lai

329,000,000

 

 

329,000,000

Ngân sách Trung ương

4

Khu dân cư hai bên đường Lý Tự Trọng (nối dài) và vùng phụ cận, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Phường Tây Sơn, Yên Đỗ

35.39

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất ở, đất giao thông

Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Gia Lai

401,050,929,000

 

401,050,929,000

 

Công ty TNHH Tây Bắc Gia Lai ứng trước kinh phí dể thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư

VIII

Thị xã An Khê

 

27.59

 

 

39,894,300,000

 

39,544,300,000

350,000,000

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị An Tân (giai đoạn 2) hạng mục: San nền, ốp mái taluy hồ nước

Phường An Tân

16.28

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND thị xã An Khê

24,420,000,000

 

24,420,000,000

 

 

2

Đường giao thông Khu đô thị An Tân (giai đoạn 2) hạng mục: Xây mới 13 tuyến đường, hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, cấp thoát nước

Phường An Tân

6.01

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND thị xã An Khê

9,020,550,000

 

9,020,550,000

 

 

3

Đường quy hoạch D3 và D10 khu trung tấm phường An Phước hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước

Phường An Phước

1.90

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND thị xã An Khê

2,453,750,000

 

2,453,750,000

 

 

4

Trường THPT Nguyễn Khuyến

Phường An Phước

3.00

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

Nghị quyết số 371/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

3,300,000,000

 

3,300,000,000

 

 

5

Trường THCS Đề Thám hạng mục: Xây mới nhà học 12 phòng, hạng mục phụ và trang thiết bị

Phường Tây Sơn

0.20

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND thị xã An Khê

350,000,000

 

350,000,000

 

 

6

Sân vận động xã

Xã Song An

0.20

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND thị xã An Khê

350,000,000

 

 

350,000,000

Ngân sách xã Song An

IX

Huyện Chư Prông

 

38.84

 

 

27,095,622,241

 

 

27,095,622,241

 

1

Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2 (hoàn thiện hệ thống kênh) hạng mục: Hệ thống kênh nhánh (bổ sung)

Xã Ia Mơ

38.34

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất (rừng tự nhiên không thuộc quy hoạch 03 loại rừng), đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở giáo dục và đào tạo, đất ở tại nông thôn và đất chưa sử dụng

Quyết định số 3376/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

26,095,622,241

 

 

26,095,622,241

Ngân sách Trung ương

2

Đường liên xã huyện Chư Prông (đường liên xã Ia Tôr - Ia Vê)

Các xã: Ia Tôr và Ia Bang

0.50

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 376/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

1,000,000,000

 

 

1,000,000,000

Ngân sách Trung ương

X

Huyện Phú Thiện

 

12.77

 

 

66,500,000,000

7,000,000,000

57,000,000,000

2,500,000,000

 

1

Đường dây 220kV Krông Pa - Chư Sê

Các xã: Ia Hiao, Chroh Pơnan, Ia Peng, Ia Piar, Ia Sol, Ia Ake, Ayun Hạ

2.67

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Văn bản số 207/UBND-CNXD ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai Văn bản số 4462/CPMB-ĐB-TĐ ngày 03/6/2021 của Ban quản lý dự án các công trình điện miền Trung Quyết định số 554/QĐ-EVNNPT ngày 14/5/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

2,500,000,000

 

 

2,500,000,000

Vốn ngành điện

2

Đường nội thị huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

 

5.10

 

Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

28,500,000,000

 

28,500,000,000

 

 

-

Đường Đ22

Thị trấn Phú Thiện

0.70

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

5,500,000,000

 

5,500,000,000

 

 

-

Đường Trường Chinh

Thị trấn Phú Thiện

0.80

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

6,000,000,000

 

6,000,000,000

 

 

-

Đường Trần Phú

Thị trấn Phú Thiện

1.20

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

7,000,000,000

 

7,000,000,000

 

 

-

Đường Trần Hưng Đạo

Thị trấn Phú Thiện

1.70

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

 

6,500,000,000

 

6,500,000,000

 

 

-

Đường Ngô Gia Tự

Thị trấn Phú Thiện

0.21

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

1,000,000,000

 

1,000,000,000

 

 

-

Đường Hàm Nghi

Thị trấn Phú Thiện

0.49

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

2,500,000,000

 

2,500,000,000

 

 

3

Đường giao thông huyện Phú Thiện

Các xã: Chư A Thai, Ia Yeng, Ia Piar, Ia Sol và Ia Ake

5.00

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Nghị quyết số 395/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

7,000,000,000

7,000,000,000

 

 

 

XI

Huyện Đak Pơ

 

74.94

 

 

55,257,649,000

11,200,000,000

897,649,000

43,160,000,000

 

1

San nền chợ Hà Tam

Xã Hà Tam

0.70

Đất trồng cây hàng năm khác

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 28/10/2020 của HĐND huyện Đak Pơ Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Đak Pơ

297,649,000

 

297,649,000

 

 

2

Sửa chữa đường Kpă Klơng

Thị trấn Đak Pơ

0.60

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/10/2020 của HĐND huyện Đak Pơ Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND huyện Đak Pơ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của HĐND huyện Đak Pơ

200,000,000

 

200,000,000

 

 

3

Đền tưởng niệm và tượng đài chiến thắng Đak Pơ

Thị trấn Đak Pơ

1.20

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 22/4/2021 của HĐND huyện Đak Pơ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/8/2021 của HĐND huyện Đak Pơ

400,000,000

 

400,000,000

 

 

4

Đường giao thông huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai

 

26.00

 

Nghị quyết số 378/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

5,200,000,000

 

 

5,200,000,000

 

-

Đường từ xã An Thành đi xã Yang Bắc

Các xã: An Thành và Yang Bắc

8.50

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

1,700,000,000

 

 

1,700,000,000

Ngân sách Trung ương

-

Đường vành đai phía Bắc thị trấn Đak Pơ

Thị trấn Đak Pơ

17.50

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

3,500,000,000

 

 

3,500,000,000

Ngân sách Trung ương

5

Đường liên xã huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai

 

24.60

 

Nghị quyết số 354/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

5,600,000,000

5,600,000,000

 

 

 

-

Đường từ thị trấn Đak Pơ đi xã Yang Bắc, Tân An

Các xã: Yang Bắc, Tân An và thị trấn Đak Pơ

8.40

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị

1,680,000,000

1,680,000,000

 

 

 

-

Đường liên xã Tân An, Yang Bắc đi đường Đông Trường Sơn

Các xã: Yang Bắc, Tân An và An Thành

11.20

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

2,240,000,000

2,240,000,000

 

 

 

-

Đường từ núi Đá lửa thôn An Định xã Cư An huyện Đak Pơ đến xã Kông Lơng Khơng huyện Kbang

Các xã: Yang Bắc, Tân An, Cư An và thị trấn Đak Pơ

5.00

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị

1,680,000,000

1,680,000,000

 

 

 

6

Nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 19 đoạn Km90- Km108 và các cầu trên địa bàn tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai

Các xã và thị trấn

21.84

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị

Quyết định số 1525/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải Văn bản số 1830/BQLDA2-PID4 ngày 21/10/2021 của Ban quản lý dự án 2

32,760,000,000

 

 

32,760,000,000

Ngân sách Trung ương

XII

Huyện Kbang

 

3.29

 

 

2,900,000,000

 

2,900,000,000

 

4

1

Trung tâm y tế huyện Kbang

Thị trấn Kbang

3.00

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 418/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

2,450,000,000

 

2,450,000,000

 

 

2

Mương tiêu thủy thị trấn Kbang (đoạn Lê Quý Đôn - Kè chống sạt lở suối kè Đăk Lốp)

Thị trấn Kbang

0.13

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 05/8/2021 của HĐND huyện Kbang

200,000,000

 

200,000,000

 

 

3

Đường quy hoạch tổ dân phố 4 thị trấn Kbang (đoạn từ ngã ba Ban y tế dự phòng đến đường Quang Trung)

Thị trấn Kbang

0.12

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 05/8/2021 của HĐND huyện Kbang

150,000,000

 

150,000,000

 

 

4

Đường Lê Thánh Tông (đoạn Hùng Vương - Lý Thái Tổ)

Thị trấn Kbang

0.04

Đất trồng cây hàng năm khác

Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 05/8/2021 của HĐND huyện Kbang

100,000,000

 

100,000,000

 

 

XIII

Huyện Krông Pa

 

13.83

 

 

17,800,000,000

15,000,000,000

800,000,000

2,000,000,000

 

1

Đường giao thông kết nối các xã: Ia Mlah, Phú Cần và thị trấn Phú Túc

Các xã: Ia Mlah, Phú Cần và thị trấn Phú Túc

7.00

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 353/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

2,000,000,000

 

 

2,000,000,000

Ngân sách Trung ương

2

Đường giao thông huyện Krông Pa

Thị trấn Phú Túc

6.50

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 355/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

15,000,000,000

15,000,000,000

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới nâng cao

Xã Phú Cần

0.30

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, và đất ở tại nông thôn

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Krông Pa

300,000,000

 

300,000,000

 

 

4

Cải tại trụ sở khối đoàn thể, hàng rào khuôn viên UBND huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo

Thị trấn Phú Túc

0.03

Đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Krông Pa

500,000,000

 

500,000,000

 

 

XIV

Huyện Mang Yang

 

19.43

 

 

12,940,000,000

7,400,000,000

1,550,000,000

3,990,000,000

 

1

Đường liên xã huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

 

13.33

 

Nghị quyết số 421/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

3,990,000,000

 

 

3,990,000,000

Ngân sách Trung ương

-

Đường từ xã Đê Ar đi xã Đak Trôi (đoạn qua suối Kôi)

Xã Đê Ar

1.40

Đất trồng cây lâu năm

410,000,000

 

 

410,000,000

-

Đường từ xã Đak Trôi, huyện Mang Yang đi xã Ayun, huyện Chư Sê

Xã Đak Trôi

5.38

Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

770,000,000

 

 

770,000,000

-

Đường vào trung tâm xã Kon Chiêng, huyện Mang Yang đi xã Chơ Long, huyện Kông Chro (đường từ Trung tâm xã Kon Chiêng đến làng Đăk Ó và cụm dân cư 3 làng khối III)

Xã Kon Chiêng

5.03

Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất (rừng trồng không thuộc quy hoạch 03 loại rừng) và đất ở tại nông thôn

1,785,000,000

 

 

1,785,000,000

-

Đường vào vườn Quốc gia Kon Ka Kinh (đường liên xã Đak Yă, A Yun và Đak Jơ Ta)

Xã A Yun

1.52

Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

1,025,000,000

 

 

1,025,000,000

2

Đường nội thị huyện Mang Yang

Thị trấn Kon Dỡng

4.50

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

7,400,000,000

7,400,000,000

 

 

 

3

Đầu tư, nâng cấp đường QH D2 - Đoạn từ Tỉnh lộ 666 vào Trường THCS&THPT Kpă Klơng

Xã Kon Thụp

1.10

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 của HĐND huyện Mang Yang

550,000,000

 

550,000,000

 

 

4

Dự án nâng cấp, mở đường và mương thoát nước đường Lê Lai

Thị trấn Kon Dỡng

0.50

Đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 của HĐND huyện Mang Yang

1,000,000,000

 

1,000,000,000

 

 

XV

Huyện Ia Grai

 

10.90

 

 

4,400,000,000

 

4,400,000,000

 

 

1

Hệ thống cấp nước tập trung xã

Xã Ia O

3.40

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ia Grai

200,000,000

 

200,000,000

 

 

2

Trường THCS Lê Hồng Phong

Xã Ia Chiă

0.10

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ia Grai

200,000,000

 

200,000,000

 

 

3

Đường vào khu di tích lịch sử bến đò A Sanh

Xã Ia Khai

1.80

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ia Grai

1,000,000,000

 

1,000,000,000

 

 

4

Đường từ Tỉnh lộ 664 đi đường liên huyện

Xã Ia Hrung và thị trấn Ia K

5.40

Đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp

Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ia Grai

2,000,000,000

 

2,000,000,000

 

 

5

Trường mẫu giáo 15/5

Xã Ia Bă

0.20

Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ia Grai

1,000,000,000

 

1,000,000,000

 

5

XVI

Thị xã Ayun Pa

 

5.19

 

 

19,000,000,000

19,000,000,000

 

 

 

1

Đường nội thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

 

5.19

 

Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

19,000,000,000

19,000,000,000

 

 

 

-

Đường quy hoạch từ ngã tư Ngô Quyền - Nguyễn Văn Trỗi đến đường Vành đai 1

Phường Hòa Bình

2.82

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

8,000,000,000

8,000,000,000

 

 

 

-

Đường quy hoạch từ Vành đai 1 đến đường Ngô Quyền

Phường Cheo Reo

2.37

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

11,000,000,000

11,000,000,000

 

 

 

XVII

Huyện Chư Pưh

 

23.79

 

 

10,500,000,000

4,000,000,000

500,000,000

6,000,000,000

 

1

Đường gom trước phân hiệu Trường Nguyễn Thái Học

Xã Ia Le

1.60

Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Chư Pưh

500,000,000

 

500,000,000

 

 

2

Vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và điện chiếu sáng đường Trần Hưng Đạo

Thị trấn Nhơn Hòa

0.60

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Chư Pưh

 

 

 

 

Vận động dân hiến đất

3

Đường đi vào cánh đồng Thơ Ga xã Chư Don

Xã Chư Don

1.60

Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Chư Pưh

 

 

 

 

Vận động dân hiến đất

4

Đường liên xã huyện Chư Pưh

Các xã: Ia Le, Ia Blứ, Ia Rong, Ia Phang và thị trấn Nhơn Hòa

15.00

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 389/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

6,000,000,000

 

 

6,000,000,000

Ngân sách Trung ương

5

Đường nội thị huyện Chư Pưh

Thị trấn Nhơn Hòa

3.87

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 424/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai

4,000,000,000

4,000,000,000

 

 

 

6

Kiên có hóa đập Khô Roa

Xã Ia Rong

0.32

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm

Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Chư Pưh

 

 

 

 

Vận động dân hiến đất

7

Vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và điện chiếu sáng đường Cao Bá Quát

Thị trấn Nhơn Hòa

0.80

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở tại đô thị

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND huyện Chư Pưh

 

 

 

 

Vận động dân hiến đất

70

Tổng cộng

 

373.85

 

 

800,899,758,921

191,240,000,000

514,995,136,680

94,664,622,241