- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật người cao tuổi năm 2009
- 3Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 4Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2021
- 2Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019–2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2020/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 2167/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết giảm mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với các sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giảm mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với các sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể:
1. Giảm 20% mức thu phí đối với các sản phẩm du lịch: Động Phong Nha, Tiên Sơn; điểm du lịch sinh thái Nước Moọc; động Thiên Đường và hang Mẹ bồng con; tuyến du lịch Sông Chày - Hang Tối; điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường Vườn thực vật quy định tại Mục I Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NĐ-CP ngày 24/10/2016 và Mục 1 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)
Thời gian áp dụng: Từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 31/3/2021 và từ ngày 01/10/2021 đến hết ngày 31/12/2021.
2. Giảm 50% mức thu phí đối với các sản phẩm du lịch: Tuyến “Động Phong Nha - Khám phá chiều sâu bí ẩn”; tuyến “Rào Thương - hang Én - hang Nước lạnh”; tuyến Thung lũng Sinh Tồn - Hang Thủy Cung; tuyến “Hang Va, hang Nước Nứt - những trải nghiệm khác biệt”; tuyến du lịch khám phá hệ thống Hang động Tú Làn; tuyến “Chinh phục Sơn Đoòng - Hang động lớn nhất thế giới”; tuyến “Hóa Sơn - hang Rục Mòn”; tuyến “Khám phá thung lũng Hamada - hang Trạ Ang”; tuyến du lịch khám phá hang Đại Ả, Over, Pigmy quy định tại Mục I, Phụ lục số 04 kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016; Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Mục 1, Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)
Thời gian áp dụng: Từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 31/12/2021.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 73/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Danh mục | ĐVT | Mức thu |
1 | Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn |
|
|
1.1 | Động Phong Nha | đồng/người/lượt | 120.000 |
| (Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
1.2 | Động Tiên Sơn | đồng/người/lượt | 65.000 |
| (Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
2 | Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc | đồng/người/lượt | 65.000 |
| (Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
3 | Phí tham quan động Thiên Đường và hang Mẹ Bồng Con (đã bao gồm thuế VAT) | đồng/người/lượt | 200.000 |
| Trẻ em cao từ 1,1 m đến 1,3 m | đồng/người/lượt | 100.000 |
| (Riêng trẻ em cao dưới 1,1 m miễn phí) |
|
|
4 | Phí tham quan tuyến du lịch Sông Chày -Hang Tối |
|
|
4.1 | Người lớn | đồng/người/lượt | 65.000 |
4.2 | Trẻ em cao từ 1,1 m đến 1,3 m | đồng/người/lượt | 32.000 |
| (Riêng trẻ em cao dưới 1,1 m miễn phí) |
|
|
5 | Phí tham quan điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường Vườn thực vật | đồng/người/lượt | 32.000 |
| Lộ trình tham quan tuyến 2 (dài 5.000 mét) | đồng/người/lượt | 65.000 |
| Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí |
|
|
| Giảm 50% phí cho các đối tượng là học sinh, sinh viên đi theo đoàn với mục đích tham quan học tập, nghiên cứu |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 73/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Danh mục | ĐVT | Mức thu |
1 | Phí tham quan tuyến “Động Phong Nha - Khám phá chiều sâu bí ẩn” | đồng/người/lượt | 160.000 |
2 | Phí tham quan tuyến “Rào Thương - hang Én - hang Nước Lạnh” | đồng/người/lượt | 240.000 |
3 | Phí tham quan tuyến du lịch Thung lũng Sinh Tồn - hang Thủy Cung | đồng/người/lượt | 120.000 |
4 | Phí tham quan tuyến “Hang Va, hang Nước Nứt - những trải nghiệm khác biệt” |
|
|
| Tour 01 ngày, tham quan hang Nước Nứt | đồng/người/lượt | 100.000 |
| Tour 02 ngày 01 đêm, tham quan Hang Va và hang Nước Nứt | đồng/người/lượt | 310.000 |
5 | Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hệ thống hang động Tú Làn |
|
|
| Tour 01 ngày (02 điểm tham quan) | đồng/người/lượt | 40.000 |
| Tour 02 ngày 01 đêm (04 điểm tham quan) | đồng/người/lượt | 80.000 |
| Tour 03 ngày 02 đêm (06 điểm tham quan) | đồng/người/lượt | 120.000 |
| Tour 04 ngày 03 đêm (07 điểm tham quan) | đồng/người/lượt | 140.000 |
6 | Phí tham quan tuyến “Chinh phục Sơn Đoòng - hang động lớn nhất thế giới” | đồng/người/lượt | 4.400.000 |
7 | Phí tham quan tuyến “Hóa Sơn - hang Rục Mòn” |
|
|
| Tour 01 ngày | đồng/người/lượt | 50.000 |
| Tour 02 ngày 01 đêm | đồng/người/lượt | 100.000 |
8 | Phí tham quan tuyến “Khám phá thung lũng Hamada - hang Trạ Ang” |
|
|
| Tour 01 ngày | đồng/người/lượt | 140.000 |
| Tour 02 ngày 01 đêm | đồng/người/lượt | 180.000 |
| Chương trình tham quan hang Trạ Ang 1/2 ngày | đồng/người/lượt | 70.000 |
9 | Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hang Đại Ả, Over, Pigmy: |
|
|
| Chương trình tham quan 03 ngày 02 đêm | đồng/người/lượt | 300.000 |
| Chương trình tham quan 02 ngày 01 đêm | đồng/người/lượt | 225.000 |
- Giảm 50% mức phí tham quan đối với các trường hợp sau:
Người hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa".
Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Người cao tuổi quy định theo Điều 2 Luật Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan.
- Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh: Đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- 1Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh và Bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2015/QĐ-UBND quy định tạm thời về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về dừng thu phí tham quan danh lam thắng cảnh một số điểm du lịch; Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
- 5Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2021
- 6Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019–2023
- 1Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2021
- 2Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019–2023
- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật người cao tuổi năm 2009
- 3Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 9Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh và Bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa và bảo tàng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2015/QĐ-UBND quy định tạm thời về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 15Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về dừng thu phí tham quan danh lam thắng cảnh một số điểm du lịch; Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
Nghị quyết 73/2020/NQ-HĐND về giảm mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với các sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 73/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Hải Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2021
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực