- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1Nghị quyết 159/2009/NQ-HĐND12 ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2006/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 27 tháng 7 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí ban hành ngày 11 tháng 9 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 326/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, ban hành danh mục mức thu một số loại phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn danh mục, mức thu một số loại phí, lệ phí ( có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho UBND tỉnh ban hành Quyết định thu phí, lệ phí từ tháng 8 năm 2006 và hướng dẫn quản lý nguồn thu phí, lệ phí theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 24/2004/NQ-HĐND12 ngày 18/8/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu;
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh thường xuyên đôn đốc, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị Quyết này đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2006./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị Quyết số 70/2006/ NQ-HĐND12 ngày 27 tháng 7năm 2006 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục phí | Mức thu | Ghi chú |
|
| ||||
| ||||
I. | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CễNG NGHIỆP, XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | Phí xây dựng (tính theo tỷ lệ% xuất đầu tư không bao gồm giá trị thiết bị lắp đặt) |
|
|
|
| - Nhà ở do tổ chức, cá nhân xây dựng không sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lai châu: |
|
|
|
| * Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn Thị xã | 0,3% |
|
|
| * Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn các huyện | 0,2% |
|
|
| - Nhà ở do các tổ chức và cá nhân xây dựng sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ. |
|
|
|
| * Đối với các CT có mức vốn XD thuộc dự án nhóm A | 0,2% |
|
|
| * Đối với các CT có mức vốn XD thuộc dự án nhóm B, C: |
|
|
|
| + Cụng trình có mức vốn đầu tư lớn hơn 7 tỷ đồng. | 0,5% |
|
|
| + Cụng trình có mức vốn đầu tư từ 5 tỷ đến 7 tỷ đồng | 0,75% |
|
|
| + Cụng trình có mức vốn đầu tư từ 3 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng | 1,0% |
|
|
| + Cụng trình có mức vốn đầu tư dưới 3 tỷ đồng | 1,2% |
|
|
2 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính. |
|
|
|
| - Đối với cá nhân, hộ gia đình | 200đ/m2 |
|
|
| - Đối với tổ chức: |
|
|
|
| + Diện tích sử dụng dưới 3 ha | 1.000đ/m2 |
|
|
| + Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5ha |
|
|
|
| * 3 ha đầu | 1.000đ/m2 |
|
|
| * Trên 3 ha đến 5 ha | 800đ/ m2 |
|
|
| + Diện tích sử dụng trên 5 ha |
|
|
|
| * 3 ha đầu | 1.000đ/m2 |
|
|
| * Trên 3 ha đầu đến 5 ha | 800đ/m2 |
|
|
| * Trên 5 ha | 600đ/m2 |
|
|
3 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
| - Đối với cá nhân hộ gia đình |
|
|
|
| + Đất xây dựng nhà ở | 20.000đ/1bộ hồ sơ |
|
|
| + Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp) | 30.000đ/1bộ hồ sơ |
|
|
| - Đối với tổ chức: |
|
|
|
| + Đất xây dựng công sở |
|
|
|
| * Cấp mới | 50.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
|
| * Cấp lại | 20.000đ/1bộ hồ sơ |
|
|
| + Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, Lâm, Ngư nghiệp): |
|
|
|
| * Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha | 200.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
|
| * Diện tích lớn hơn 03 ha | 500.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
|
II. | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ. |
|
|
|
1 | Phí chợ |
|
|
|
| - Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ có địa điểm KD cố định. |
|
|
|
| + Các chợ trên địa bàn Thị xã Lai Châu | 6.000đ/m2/ tháng |
|
|
| + Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường (Bình Lư) | 4.000đ/ m2/ tháng |
|
|
| + Các chợ khác. | 2.000đ/ m2/ tháng |
|
|
| - Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hoá bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán. Áp dụng chung cho tất cả các chợ huyện, Thị xã đã được xây dựng. | 500đ/1 buổi chợ |
|
|
2 | Phí đấu thầu, đấu giá |
|
|
|
| - Đấu thầu | 500.000đ/ 1 bộ hồ sơ |
|
|
| - Đấu giá | 200.000đ/ 1 bộ |
|
|
3 | Phí thẩm định kết quả đấu thầu | 0,01% | Mức thu tối đa của 1 gói thầu không quá 30 triệu đồng |
|
III | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THễNG VẬN TẢI. |
|
|
|
1 | Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe: |
|
|
|
| - Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi | 5.000đ/ lượt ra |
|
|
| - Xe con, xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên | 500đ/ghế/lượt/ ra vào bến |
|
|
| - Xe ôtô có trọng tải đến dưới 1,5tấn | 7.000đ/lượt/ ra |
|
|
| - Xe ôtô có trọng tải từ 1,5tấn đến dưới 5 tấn | 10.000đ/lượt/ ra |
|
|
| - Xe ôtô có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | 15.000đ/lượt/ ra |
|
|
| - Xe ôtô có tải trọng từ 10 tấn trở lên | 20.000đ/lượt/ ra |
|
|
2 | Phí qua đò: |
|
|
|
| - Chở người | 2.000đ/lượt/ người |
|
|
| - Chở người kèm theo phương tiện: |
|
|
|
| + Chở người kèm theo xe máy | 4.000đ/ lượt/ người |
|
|
| + Chở người kèm theo xe đạp | 3.000đ/ lượt/ người |
|
|
| + Chở người kèm hàng hoá có trọng lượng trên 50kg | 4.000đ/ lượt/ người |
|
|
IV. | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THễNG TIN LIấN LẠC |
|
|
|
1 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: |
|
|
|
| - Tra cứu tài liệu tại xã, phường, thị trấn, và huyện | 20.000đ/1 lần tra cứu |
|
|
| - Tra cứu tài liệu tại Trung tâm lưu trữ (Sở Tài nguyên - Môi trường) | 60.000đ/1 lần |
|
|
2 | Phí thư viện |
|
|
|
| - Những độc giả là học sinh phổ thông | Miễn thu |
|
|
| - Những độc giả không phải là học sinh phổ thông | 500đ/1 người/ lượt |
|
|
| - Những độc giả dùng thẻ |
|
|
|
| + Người lớn | 15.000đ/ thẻ/1năm |
|
|
| + Thiếu nhi | 5.000đ/ thẻ/ 1 năm |
|
|
V. | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
|
1 | Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp | 1.500.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
|
2 | Phí an ninh trật tự |
|
|
|
| - Đối với hộ gia đình không SXKD | 5.000đ/ hộ/năm |
|
|
| - Đối với hộ gia đình có SXKD | 10.000đ/ hộ/năm |
|
|
| - Đối với các cơ quan, đơn vị (thuộc các thành phần kinh tế) | 20.000đ/hộ/năm |
|
|
3 | Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ôtô (kể cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thuỷ) |
|
|
|
| - Xe đạp | 500đ/xe/lượt |
|
|
| (Gửi ban đêm) | 1.000đ/ xe/đêm |
|
|
| - Xe máy | 1.000đ/ xe/lượt |
|
|
| (Gửi ban đêm) | 2.000đ/xe/đêm |
|
|
| - Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS, THPT, các trường Trung học và dạy nghề. | 5.000đ/xe/tháng |
|
|
| - Xe ôtô con, xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi. | 7.000đ/xe/lượt |
|
|
| ( Gửi ban đêm) | 14.000đ/xe/đêm |
|
|
| - Xe ụtụ chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên | 10.000đ/xe/lượt |
|
|
| ( Gửi ban đêm) | 20.000đ/xe/đêm |
|
|
| - Xe ôtô trọng tải đến 1,5 tấn | 5.000đ/xe/lượt |
|
|
| ( Gửi ban đêm) | 7.000đ/xe/đêm |
|
|
| - Xe ôtô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn | 7.000đ/xe/lượt |
|
|
| ( Gửi ban đêm) | 10.000đ/xe/đêm |
|
|
| - Xe ụtụ trọng tải từ trên 5 tấn | 8.000đ/xe/lượt |
|
|
| (Gửi ban đêm) | 15.000đ/xe/đêm |
|
|
| - Xe ụtụ trọng tải từ trên 10 tấn trở lên | 10.000đ/xe/lượt |
|
|
| ( Gửi ban đêm) | 20.000đ/xe/đêm |
|
|
VI. | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI |
|
|
|
| Phí tham quan danh lam thắng cảnh: |
|
|
|
| - Đối với người lớn từ 18 tuổi trở lên | 5.000đ/lần/người |
|
|
| - Đối với trẻ em | 2.000đ/lần/người |
|
|
VII. | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
| Phí dự thi, dự tuyển |
|
|
|
| - Thi tuyển vào các trường cơ sở giáo dục bậc THPT (nếu có tổ chức thi) | 10.000đ/1 thí sinh/ 1 hồ sơ |
|
|
| - Thi tuyển vào Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề (thi tuyển tại Lai Châu) |
|
|
|
| + Đăng ký dự thi | 40.000đ/ 1thí sinh/ 1hồ sơ |
|
|
| + Đối với người dân tộc | 20.000đ/ 1thí sinh/ 1hồ sơ |
|
|
| + Xét tuyển | 20.000đ/ 1thí sinh/ 1hồ sơ |
|
|
VIII | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 | Phí vệ sinh: |
|
|
|
| - Bến xe khách |
|
|
|
| + Bến xe Thị xã | 200.000đ/ tháng |
|
|
| + Bến xe Than Uyên | 100.000đ/ tháng |
|
|
| + Bến xe các Huyện khác | 70.000đ/ tháng |
|
|
| - Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
|
| + Từ 100 phòng trở lên | 150.000đ/ tháng |
|
|
| + Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng | 80.000đ/ tháng |
|
|
| + Trên 30 phòng đến dưới 50 phòng | 50.000đ/ tháng |
|
|
| + Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng | 30.000đ/ tháng |
|
|
| + Dưới 20 phòng | 20.000đ/ tháng |
|
|
| - Kinh doanh nhà trọ: | 20.000đ/ tháng |
|
|
| - Các tổ chức kinh tế bao gồm: DNNN, DNTN, Cty TNHH, HTX … |
|
|
|
| + Doanh nghiệp có vốn điều lệ từ 2 tỷ đồng trở lên | 100.000đ/ tháng |
|
|
| + Doanh nghiệp có vốn điều lệ dưới 2 tỷ đồng | 50.000đ/ tháng |
|
|
| - Văn phòng đại diện và các tổ chức kinh tế | 40.000đ/ tháng |
|
|
| - Nhà hàng KD ăn uống giải khát: |
|
|
|
| + Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trở lên: |
|
|
|
| * Đối với trung tâm Thị xã, Thị trấn | 50.000đ/ tháng |
|
|
| * Các nhà hàng còn lại | 40.000đ/ tháng |
|
|
| + Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng. |
|
|
|
| * Đối với trung tâm Thị xã, Thị trấn | 30.000đ/ tháng |
|
|
| * Các hộ còn lại | 20.000đ/ tháng |
|
|
| - Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh. |
|
|
|
| + KD có mức thuế từ 300.000đồng/tháng trở lên | 30.000đ/ tháng |
|
|
| + KD có mức thuế dưới 300.000đồng/tháng |
|
|
|
| * Đối với Thị xã, thị trấn | 15.000đ/ tháng |
|
|
| * Các khu vực còn lại | 10.000đ/ tháng |
|
|
| - Các tổ chức cá nhân SX sản phẩm hàng hóa: |
|
|
|
| + Ven trục đường quốc lộ: |
|
|
|
| * Đối với Thị xã, Thị trấn | 30.000đ/ tháng |
|
|
| * Các khu vực còn lại | 15.000đ/ tháng |
|
|
| - Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ không SXKD |
|
|
|
| + Các huyện: |
|
|
|
| * Đối với thị trấn | 5.000đ/ tháng |
|
|
| * Các khu vực còn lại | 2.000đ/ tháng |
|
|
| + Thị xã Lai Châu: |
|
|
|
| * Đường Trần phú | 7.000đ/hộ/ tháng |
|
|
| * Đường Trần Hưng Đạo | 12.000đ/hộ/ tháng |
|
|
| * Đường Nguyễn Trãi | 10.000đ/hộ/ tháng |
|
|
| * Đường Lê Duẩn | 5.000đ/hộ/ tháng |
|
|
| * Đường Bế Văn Đàn | 5.000đ/hộ/ tháng |
|
|
| * Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng Hải | 7.000đ/hộ/ tháng |
|
|
| * Đường Nguyễn Chí Thanh | 7.000đ/hộ/ tháng |
|
|
| * Các đường còn lại: | 5.000đ/hộ/ tháng |
|
|
| - Các cơ quan, hành chính sự nghiệp |
|
|
|
| + Đến 5 biên chế | 10.000đ/ tháng |
|
|
| + Từ 6 đến 10 biên chế | 20.000đ/ tháng |
|
|
| + Từ 11 đến 15 biên chế | 25.000đ/ tháng |
|
|
| + Từ 16 đến 20 biên chế | 30.000đ/ tháng |
|
|
| + Từ 21 đến 25 biên chế | 40.000đ/ tháng |
|
|
| + Từ 25 biên chế trở lên | 50.000đ/ tháng |
|
|
| - Bệnh viện tỉnh lỵ | 200.000đ/ tháng |
|
|
| - Bệnh viện Huyện | 100.000đ/ tháng |
|
|
| - Các phòng khám khu vực | 50.000đ/ tháng |
|
|
| - Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ | 20.000đ/ tháng |
|
|
| - Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX | 50.000đ/ tháng |
|
|
| - Phương tiện hoạt động trong nội thị |
|
|
|
| + Xe ôtô, xe bán tải đầu ngang | 25.000đ/xe/tháng |
|
|
| + Xe công nông | 10.000đ/xe/tháng |
|
|
| - Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực thị xã, thị trấn, thị tứ) | 30.000đ/hộ/tháng |
|
|
| - Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực thị xã, thị trấn, thị tứ) | 10.000đ/hộ/tháng |
|
|
| - Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể, sửa chữa công sở (thu một lần) | 100.000đ/tháng |
|
|
2 | Phí phòng chống thiên tai |
|
|
|
| - Đối với các hộ gia đình thuộc thị xã, thị trấn, thị tứ | 5.000đ/ hộ/ năm |
|
|
| - Đối với các hộ còn lại | 2.000đ/ hộ/ năm |
|
|
| - Đối với doanh nghiệp hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp | 50.000đ/năm |
|
|
STT | DANH MỤC | Mức thu | Ghi Chú |
|
| ||||
| ||||
| ||||
I | LỆ PHÍ QUẢN Lí NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN. |
|
|
|
1 | Lệ phí địa chính |
|
|
|
1.1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy hợp thức hoá quyền sử dụng đất. |
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
| + Đối với Thị xã, Thị trấn | 25.000đ/giấy |
|
|
| + Các khu vực còn lại | 10.000đ/giấy |
|
|
| - Tổ chức | 100.000đ/giấy |
|
|
1.2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất: |
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
| + Đối với Thị xã, Thị trấn | 15.000đ/lần |
|
|
| + Các khu vực còn lại | 5.000đ/ lần |
|
|
| - Tổ chức | 20.000đ/lần |
|
|
1.3 | Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết trong hồ sơ địa chính: |
|
|
|
| * Trích lục văn bản: |
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
| + Đối với Thị xã, Thị trấn | 10.000đ/ văn bản |
|
|
| + Các khu vực còn lại | 5.000đ/ văn bản |
|
|
| - Tổ chức | 10.000đ/ văn bản |
|
|
| * Trích lục bản đồ: |
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
| + Đối với Thị xã, Thị trấn | 10.000đ/ văn bản |
|
|
| + Các khu vực còn lại | 10.000đ/văn bản |
|
|
| - Tổ chức | 10.000đ/ văn bản |
|
|
1.4 | Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất: |
|
|
|
| - Hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
| + Đối với Thị xã, Thị trấn | 20.000đ/lần |
|
|
| + Các khu vực còn lại | 10.000đ/ lần |
|
|
| - Tổ chức | 20.000đ/lần |
|
|
2 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
2.1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân: | 50.000đ/ công trình |
|
|
2.2 | Đối với tổ chức: |
|
|
|
| - Có diện tích xây dựng từ 1.000m2 sàn trở lên | 1.000.000đ/ công trình |
|
|
| - Có diện tích xây dựng từ 500m2 đến dưới 1000m2sàn | 700.000đ/ công trình |
|
|
| - Có diện tích xây dựng từ 200m2 đến dưới 500 m2 sàn | 500.000đ/ công trình |
|
|
| - Có diện tích xây dựng dưới 200m2 sàn | 300.000đ/ công trình |
|
|
3 | Lệ phí cấp biển số nhà | 20.000đ/biển |
|
|
II | LỆ PHÍ QUẢN Lí NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
|
|
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với: |
|
|
|
1.1 | Hộ Kinh doanh cá thể | 30.000đ/ hộ |
|
|
1.2 | Doanh nghiệp tư nhân | 100.000đ/ giấy phép |
|
|
1.3 | Cụng ty trách nhiệm hữu hạn | 200.000đ/ giấy phép |
|
|
1.4 | Cụng ty cổ phần | 200.000đ/ giấy phép |
|
|
1.5 | Cụng ty hợp danh | 100.000đ/ giấy phép |
|
|
1.6 | Doanh nghiệp nhà nước | 200.000đ/ giấy phép |
|
|
1.7 | Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; | 200.000đ/ giấy phép |
|
|
1.8 | Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; Cơ sở y tế tư nhân, Cơ sở văn hoá thông tin | 30.000đ/ giấy phép |
|
|
2 | Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của Pháp luật |
|
|
|
| Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực | 700.000đ/bộ hồ sơ |
|
|
- 1Nghị quyết 159/2009/NQ-HĐND12 ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Nghị quyết 159/2009/NQ-HĐND12 ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 124/2008/NQ-HĐND bãi bỏ thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục bậc Trung học phổ thông do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 7Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Nghị quyết 70/2006/NQ-HĐND về phê chuẩn danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 70/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/07/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Lỳ Khai Phà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2006
- Ngày hết hiệu lực: 20/12/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực