Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017, TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Sau khi xem xét Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn Đầu tư công năm 2016 và phân bổ kế hoạch vốn năm 2017; Tờ trình số 2316/TTr-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh dự thảo Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 510/BC-HĐND ngày 02/12/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn NSNN năm 2017 tỉnh Lai Châu như sau:

1. Nguyên tắc phân bổ vốn

Căn cứ nhu cầu và khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư công năm 2017, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020, ưu tiên bố trí vốn cho các dự án theo nguyên tắc:

(1) Việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước phải đảm bảo phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển theo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và các quy hoạch ngành, lĩnh vực đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

(2) Việc phân bổ vốn tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;

(3) Bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư theo quy định của pháp luật; phù hợp với kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSNN giai đoạn 2016 - 2020, gắn với quá trình tái cơ cấu đầu tư công.

(4) Phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế khác theo từng ngành, lĩnh vực và địa phương; bảo đảm các cân đối vĩ mô, ưu tiên an toàn nợ công.

(5) Bố trí vốn đầu tư tập trung, khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Chỉ bố trí vốn cho các dự án đã đủ thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan.

(6) Bảo đảm công khai, minh bạch trong việc phân bổ vốn đầu tư công, góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường công tác phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.

(7) Mức vốn bố trí cho từng dự án:

- Đối với các dự án hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng, các dự án đã quyết toán bố trí đủ kế hoạch vốn cho từng dự án theo số đã quyết toán hoặc khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu, nhưng không vượt quá tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

- Đối với các dự án dở dang và các dự án khởi công mới, thực hiện theo yêu cầu của Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư, trong từng dự án thực hiện tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư; mức vốn kế hoạch bố trí cho từng dự án không vượt quá 90% tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

(8) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn:

- Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 31/12/2014, nhưng đến hết kế hoạch năm 2015 chưa bố trí nguồn để thanh toán.

- Thu hồi các khoản ứng trước đến năm 2016 chưa bố trí nguồn để thu hồi.

- Bố trí đủ vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài theo dự kiến kế hoạch trung hạn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020.

- Sau khi bố trí đủ vốn cho các dự án nêu trên, nếu còn vốn mới xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư trước 31/10/2016.

Đối với dự án khởi công mới: Ưu tiên bố trí vốn thực hiện các Đề án, Nghị quyết của Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Chương trình, Kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Phải lựa chọn những dự án thật sự cấp thiết, giải quyết những vấn đề bức xúc của ngành, lĩnh vực và chương trình.

Riêng nguồn vốn ngân sách địa phương, ngoài các nguyên tắc nêu trên, phải thực hiện theo các nguyên tắc sau:

- Trả nợ các khoản vay đến hạn phải trả;

- Bố trí cho lĩnh vực Khoa học - Công nghệ; Giáo dục và Đào tạo đảm bảo không thấp hơn mức vốn Trung ương giao.

- Bổ sung, cân đối ngân sách các huyện, thành phố theo nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020.

- Vốn thu sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết: Thực hiện theo Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.

2. Tổng nguồn vốn và phương án phân bổ:

Tổng nguồn vốn đầu tư Kế hoạch năm 2017 là 1.367.138 triệu đồng, phương án phân bổ cụ thể như sau:

2.1. Nguồn vốn Ngân sách địa phương: 706.920 triệu đồng.

a) Vốn Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định: 475.920 triệu đồng.

- Chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương: 300 triệu đồng.

- Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ: 24.105 triệu đồng.

- Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo: 116.000 triệu đồng (Trong đó: NS tỉnh 100.000 triệu đồng; NS huyện, thành phố 16.000 triệu đồng).

- Phần vốn còn lại là: 335.515 triệu đồng (Phân bổ Ngân sách cấp huyện 30%, cấp tỉnh 70%), cụ thể:

+ Cân đối ngân sách huyện, thành phố theo tiêu chí, định mức: 105.453 triệu đồng. (Trong đó: Bố trí cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo: 16.000 triệu đồng).

+ Ngân sách tỉnh: 246.062 triệu đồng.

b) Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa phương: 133.700 triệu đồng.

c) Vốn thu xổ số kiến thiết: 25.000 triệu đồng.

d) Nguồn vốn thu sử dụng đất: 72.300 triệu đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

2.2. Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương (vốn trong nước): 302.542 triệu đồng, vốn nước ngoài (ODA): 27.144 triệu đồng, vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 330.532 triệu đồng Giao UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết sau khi có Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Trong thời gian giữa hai kỳ họp, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến về báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đề nghị của UBND tỉnh (nếu có) và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn

 

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch NSĐP năm 2017

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 2.258.237

 706.920

 

 

 

I

Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định

 

 

 

 

 2.198.337

 475.920

 

 

 

I.1

Chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương

 

 

 

 

 -

 300

 

 

 

1

Trả vay vốn tín dụng ưu đãi

 

 

 

 

 

 300

 

 

 

I.2

Cân đối ngân sách huyện, thành phố

 

 

 

 

 -

 105.453

 

 

 

I.4.1

Thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 13.004

UBND TP Lai Châu

 

 

 

Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 2.000

 

 

 

I.4.2

Huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 10.272

UBND huyện Tam Đường

 

 

 

Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 2.000

 

 

 

I.4.3

Huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 15.627

UBND huyện Phong Thổ

 

 

 

Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 2.000

 

 

 

I.4.4

Huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 16.173

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

 

Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 2.000

 

 

 

I.4.5

Huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 14.206

UBND huyện Mường Tè

 

 

 

Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 2.000

 

 

 

I.4.6

Huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 15.080

UBND huyện Than Uyên

 

 

 

Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 2.000

 

 

 

I.4.7

Huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 9.835

UBND huyện Tân Uyên

 

 

 

Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 2.000

 

 

 

I.4.8

Huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 11.256

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

 

Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 2.000

 

 

 

I.2

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 76.500

 24.105

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 76.500

 24.105

 

 

 

1

Nâng cao năng lực của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu

Tam Đường

 

2014-2018

1301/30.10.13

 39.500

 6.000

Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp

 

 

2

Mua sắm thiết bị nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

 

2016-2018

29/30.3.16

 37.000

 18.105

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

I.3

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 279.430

 100.000

 

 

 

a

Các dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 2.255

 

Có biểu chi tiết kèm theo

 

b

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

 

 

 53.750

 1.429

 

 

 

1

Trường tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường

Tam Đường

12 phòng

2014-2016

1319a/24.10.14

 14.250

 334

UBND huyện Tam Đường

 

 

2

Trường mầm non Quyết Thắng 2 (Giai đoạn II), thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

 

2015-2016

1365/28.10.14

 9.500

 617

UBND TP Lai Châu

 

 

3

Trường dạy nghề giai đoạn III

TP Lai Châu

 

2011-2015

605/19.5.10

 30.000

 478

Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp

 

 

c

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 78.580

 23.574

 

 

 

1

Trường mầm non trung tâm xã Trung Chải

Nậm Nhùn

03 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà công vụ

2015-2017

1364/28.10.14

 13.500

 2.625

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

2

Trường THCS xã Tá Bạ huyện Mường Tè

Mường Tè

08 phòng học, nhà hiệu bộ

2015-2017

1366/28.10.14

 13.280

 3.004

UBND huyện Mường Tè

 

 

3

Trường THCS xã Nậm Pì huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

08 phòng học, nhà hiệu bộ

2015-2017

1363/28.10.14

 17.000

 4.006

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

4

Trường mầm non trung tâm xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường

Tam Đường

 

2015-2017

1367/28.10.14

 13.400

 2.839

UBND huyện Tam Đường

 

 

5

Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Than Uyên

Than Uyên

06p bộ môn, 3p chức năng + phụ trợ

2015-2016

1340/27.10.14

 9.200

 4.600

Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp

 

 

6

Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Phong Thổ

Phong Thổ

06p bộ môn, 3p chức năng; 06 p CV + phụ trợ

2015-2016

1361/28.10.14

 12.200

 6.500

Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp

 

 

d

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2017

 

 

 

 

 147.100

 42.370

 

 

 

1

Trường THCS thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

7 phòng bộ môn + nhà đa năng+ phụ trợ

2016-2018

37/30.3.16

 19.000

 8.170

UBND huyện Tân Uyên

 

 

2

Trường mầm non Hoa Hồng thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

10 phòng học, phụ trợ

2016-2018

34/30.3.16

 17.800

 7.660

UBND TP Lai Châu

 

 

3

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trung Chải

Nậm Nhùn

08 phòng

2016-2018

41/30.3.16

 17.000

 7.330

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

4

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Khun Há

Tam Đường

6p học + 15p bán trú + phụ trợ

2016-2018

38/30.3.16

 13.800

 5.960

UBND huyện Tam Đường

 

 

5

Nhà lớp học bộ môn trường PTDTNT Sìn Hồ

Sìn Hồ

750m2 sàn

2016-2018

19/30.3.16

 7.500

 3.250

Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp

 

 

6

Nhà ở dành cho học sinh người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

1400 SV

2014-2018

1129/17.9.14

 72.000

 10.000

Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp

 

 

e

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 30.372

 

Có biểu chi tiết kèm theo

 

I.5

Các dự án khác do tỉnh quản lý

 

 

 

 

 1.842.407

 246.062

 

 

 

I.5.1

Các dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 20.926

 

Có biểu chi tiết kèm theo

 

I.5.2

Các dự án sử dụng nguồn NSĐP

 

 

 

 

 649.790

 47.440

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

 

 

 14.990

 3.750

 

 

 

1

Đường nối từ đường Thân Thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo đến đường Noong Hẻo - Nậm Coóng -Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

5,34 km; Bnt

2014-2016

988/21/8/2014

 14.990

 3.750

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 135.600

 16.135

 

 

 

1

Đường Thèn Thầu xã Khun Há - Nậm Cung xã Mường Khoa

Tam Đường

 

2015-2017

1393/29.10.14

 35.100

 5.334

UBND huyện Tam Đường

 

 

2

Kè suối Nậm Bắc, thị trấn Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

 

2016-2017

42/3.3.16

 14.500

 7.651

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

3

Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm huyện Tam Đường

Tam Đường

512ha

 

1279/25.10.12

 86.000

 3.150

UBND huyện Tam Đường

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2017

 

 

 

 

 499.200

 27.555

 

 

 

1

Trụ sở xã Tá Bạ

Mường Tè

 

2016-2018

30/30.3.16

 7.800

 2.555

UBND huyện Mường Tè

 

 

2

Đường giao thông nông thôn từ Km43 Mường Mô đến Nậm Chà

Nậm Nhùn

32,5 km

2013-2017

1231/25.10.12

 190.000

 15.000

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo đường Dào San - Sì Lở Lầu (Đoạn Sì Lờ Lầu - Mồ Sì San)

Phong Thổ

43 km

 

293/20/3/06; 1376/28.10.10

 301.400

 10.000

UBND huyện Phong Thổ

 

 

I.5.3

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

 713.891

 15.806

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

 

 

 244.752

 9.682

 -

 

 

1

Đường trung tâm xã Bản Giang đến xã Nùng Nàng

Tam Đường

11,7 km

2013-2015

178/17.02.12;
612/23.6.15

 41.187

 2.835

UBND huyện Tam Đường

 

 

2

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường

 

2011-2016

1029/19.5.11; 3570/15.8.14

 203.565

 6.847

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 469.139

 6.124

 

 

 

1

Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 - Khoản vay bổ sung (2015-2018) tỉnh Lai Châu

Các huyện

 

2015-2018

1772/30.12.14

 269.139

 1.124

Ban QLDA giảm nghèo tỉnh và các huyện

 

 

2

Trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng CSHT đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

 

2015-2019

869/12.8.15

 200.000

 5.000

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

I.5.4

Các dự án đối ứng NSTW

 

 

 

 

 216.326

 2.834

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

 

 

 216.326

 2.834

 -

 

 

1

Cấp nước thị xã Lai Châu

TP Lai Châu

 

2009-2014

1003/18.7.08;
713/14.6.09;
1173/16.10.11
862/09.8.13;
488/21.5.14

 130.000

 1.000

Công ty TNHH Cấp nước Lai Châu

 

 

2

Trung tâm lưu trữ tỉnh

TP Lai Châu

3525m2

2013-2016

1281/25.10.12

 56.326

 570

Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Mường So, huyện Phong Thổ

Phong Thổ

 

2015-2016

1351/28.10.14

 8.000

 334

UBND huyện Phong Thổ

 

 

4

Phòng khám đa khoa khu vực Ka Lăng, huyện Mường Tè

Mường Tè

 

2015-2016

1352/28.10.14

 11.000

 487

UBND huyện Mường Tè

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật, đường đến khu sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp

T.x Lai Châu

 

2015-2017

1423/30.10.14

 11.000

 443

Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp

 

 

I.5.5

Đối ứng chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU hỗ trợ

 

 

 

 

 13.000

 1.311

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

 

 

 13.000

 1.311

 

 

 

1

Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Lai Châu

 

 

2015-2016

1613/31.12.15

 13.000

 1.311

Sở Y tế

 

 

I.5.6

Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP

 

 

 

 

 249.400

 34.002

 

 

 

a

Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt - Trung

 

 

 

 

 151.000

 22.171

 

 

 

a.1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

 

 

 34.000

 1.753

 

 

 

1

Bố trí dân cư tập trung sát biên giới điểm Hua Pảng mới, điểm Nậm Chẻ xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

78 hộ

2014-2016

1373/31.10.13

 34.000

 1.753

UBND huyện Nậm Nhùn

Bổ sung NS huyện

 

a.2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 117.000

 20.418

 

 

 

1

Bố trí sắp xếp dân cư bản Phu Xùy xã Hua Bum

Nậm Nhùn

31 hộ

2015-2017

1355/28.10.14

 23.500

 5.135

UBND huyện Nậm Nhùn

Bổ sung NS huyện

 

2

Đường giao thông đến bản Nhóm Pố xã Tá Bạ

Mường Tè

50 hộ

2015-2019

1395/29.10.14

 66.500

 7.971

UBND huyện Mường Tè

 

 

3

Sắp xếp ổn định dân cư xã biên giới bản Mù Su - Mù Cả

Mường Tè

35 hộ

2015-2017

1354/28.10.14

 27.000

 7.312

UBND huyện Mường Tè

Bổ sung NS huyện

 

b

Hỗ trợ 03 dân tộc La Hủ, Mảng, Cống (Theo QĐ 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 31.400

 6.260

 

Bổ sung NS huyện

 

b.1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 31.400

 6.260

 

 

 

1

Đường giao thông đến bản Nậm Tần Xá

Sìn Hồ

10 km

2015-2017

1396/29.10.14

 31.400

 6.260

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

c

Sắp xếp ổn định dân cư 02 xã Mù Cả, Tà Tổng huyện Mường Tè

 

 

 

 

 67.000

 5.571

 

Bổ sung NS huyện

 

c.1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 67.000

 5.571

 

 

 

1

Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Nậm Kha Á (Tia Sùng Cái) xã Tà Tổng

xã Tà Tổng

1,5 km

2015-2017

1332/27.10.14

 35.000

 1.271

UBND huyện Mường Tè

 

 

2

Đường giao thông Cao Chải đến điểm ĐCĐC Tia Ma Mủ xã Tà Tổng

xã Tà Tổng

10 km

2015-2017

1330/27.10.14

 32.000

 4.300

UBND huyện Mường Tè

 

 

I.5.7

Các dự án khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 123.743

 

Có biểu chi tiết kèm theo

 

II

Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

 -

 133.700

 

 

 

III

Vốn đầu tư từ nguồn thu XSKT

 

 

 

 

 59.900

 25.000

 

 

 

1

Thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 6.000

 3.000

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 6.000

 275

 

 

 

2

Trạm y tế phường Đông Phong

TP Lai Châu

 

2015-2017

1437/31.10.14

 6.000

 275

UBND TP Lai Châu

 

 

b

Dự án khởi công mới 2017

 

 

 

 

 

 2.725

 

Có biểu chi tiết kèm theo

 

2

Huyện Tam Đường

 

 

 

 

 5.000

 3.000

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 5.000

 1.820

 

 

 

1

Trạm Y tế xã Giang Ma, huyện Tam Đường

Tam Đường

12 P chức năng + phụ trợ

2016-2018

 

 5.000

 1.820

UBND huyện Tam Đường

 

 

b

Dự án khởi công mới 2017

 

 

 

 

 

 1.180

 

Có biểu chi tiết kèm theo

 

3

Huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 8.500

 3.000

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 8.500

 3.000

 

 

 

1

Trường mầm non xã Lản Nhì Thàng

Phong Thổ

12 P chức năng + phụ trợ

2016-2018

35/30.3.16

 8.500

 3.000

UBND huyện Phong Thổ

 

 

4

Huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 -

 3.000

 

 

 

 

Dự án khởi công mới 2017

 

 

 

 

 

 3.000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

 

5

Huyện Mường Tè

 

 

 

 

 -

 3.000

 

 

 

 

Dự án khởi công mới 2017

 

 

 

 

 

 3.000

 

Có biểu chi tiết kèm theo

 

6

Huyện Than Uyên

 

 

 

 

 5.800

 3.000

 -

 

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 5.800

 540

 -

 

 

1

Trường tiểu học số 1 Mường Kim (điểm trung tâm)

Than Uyên

8 phòng

2016-2018

32/30.3.16

 5.800

 540

UBND huyện Than Uyên

 

 

b

Dự án khởi công mới 2017

 

 

 

 

 

 2.460

 

Có biểu chi tiết kèm theo

 

7

Huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 14.000

 3.000

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 14.000

 3.000

 

 

 

1

Trường mầm non số 1 thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

8 phòng + hiệu bộ + phụ trợ

2016-2018

36/30.3.16

 14.000

 3.000

UBND huyện Tân Uyên

 

 

8

Huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 20.600

 3.000

 

 

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 20.600

 3.000

 

 

 

1

Trạm y tế xã Trung Chải

Nậm Nhùn

 

2015-2017

1434/31.10.14

 6.500

 409

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

2

Trạm y tế xã Nậm Chà

Nậm Nhùn

 

2015-2017

1436/31.10.14

 6.600

 1.241

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

3

Trạm y tế xã Nậm Ban

Nậm Nhùn

 

2015-2017

1435/31.10.14

 7.500

 1.350

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

9

Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 -

 1.000

 

 

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 -

 1.000

 

 

 

1

Trạm y tế xã Nậm Ban

Nậm Nhùn

 

2015-2017

1435/31.10.14

 

 1.000

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

IV

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

 

 

 72.300

 

 

 

1

Thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

 

 

 

 

 21.000

UBND TP Lai Châu

 

 

2

Huyện Tam Đường

Tam Đường

 

 

 

 

 3.500

UBND huyện Tam Đường

 

 

3

Huyện Phong Thổ

Phong Thổ

 

 

 

 

 1.750

UBND huyện Phong Thổ

 

 

4

Huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

 

 

 

 

 560

UBND huyện Sìn Hồ

 

 

5

Huyện Mường Tè

Mường Tè

 

 

 

 

 7.000

UBND huyện Mường Tè

 

 

6

Huyện Than Uyên

Than Uyên

 

 

 

 

 3.500

UBND huyện Than Uyên

 

 

7

Huyện Tân Uyên

Tân uyên

 

 

 

 

 9.800

UBND huyện Tân Uyên

 

 

8

Huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

 

 

 

 

 3.500

UBND huyện Nậm Nhùn

 

 

9

Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 21.690

 

 

 

 

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Số QĐ ngày tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch 2017

 Chủ đầu tư

 Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó NSĐP

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

2.191.871

1.350.347

166.480

 

 

 

A

Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định

 

 

2.153.871

1.312.347

154.115

 

 

 

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

183.550

168.550

30.372

 

 

 

1

Trường THCS xã Phúc Than huyện Than Uyên

Than Uyên

97/28.10.16

8.000

8.000

1.333

 Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên

 

 

2

Trường THCS số 1 Mường Kim (điểm bản Ngã Ba) huyện Than Uyên

Than Uyên

98/28.10.16

5.600

5.600

928

 Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên

 

 

3

Trường PTDTBT Tiểu học xã Nậm Cần huyện Tân Uyên

Tân Uyên

99/28.10.16

14.950

14.950

2.478

 Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên

 

 

4

Trường Mầm non xã Hố Mít huyện Tân Uyên

Tân Uyên

100/28.10.16

8.000

8.000

1.326

 Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên

 

 

5

Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Bản Bo, huyện Tam Đường

Tam Đường

101/28.10.16

7.500

7.500

1.243

 Ban QLDA huyện Tam Đường

 

 

6

Trường mầm non Nậm Loỏng Thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

103/28.10.16

14.500

14.500

2.403

 Ban QLDA TP Lai Châu

 

 

7

Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe, huyện Phong Thổ

Phong Thổ

105/28.10.16

8.000

8.000

1.326

 Ban QLDA huyện Phong Thổ

 

 

8

Trường PTDT BT THCS xã Dào San huyện Phong Thổ

Phong Thổ

106/28.10.16

10.000

10.000

1.657

 Ban QLDA huyện Phong Thổ

 

 

9

Nhà lớp học trường PTDTBT THCS xã Lùng Thàng huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

107/28.10.16

10.000

10.000

1.657

 Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

 

 

10

Trường mầm non xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

108/28.10.16

9.500

9.500

1.574

 Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

 

 

11

Trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

109/28.10.16

15.500

15.500

2.569

 Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

 

 

12

Trường Tiểu học số 1 xã Mù Cả huyện Mường Tè

Mường Tè

110/28.10.16

6.000

6.000

994

 Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè

 

 

13

Trường Mầm non số 1 xã Tà Tổng huyện Mường Tè

Mường Tè

111/28.10.16

12.000

12.000

1.989

 Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè

 

 

14

Nhà Hiệu bộ Trường Chính trị tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

112/28.10.16

9.000

9.000

5.000

 Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu

 

 

15

Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

146/31.10.16

45.000

30.000

3.895

 Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu

 

 

II

Các dự án khác do tỉnh quản lý

 

 

1.970.321

1.143.797

123.743

 

 

 

a

Các dự án nguồn NSĐP đã được giao chuẩn bị đầu tư (Đã giao chuẩn bị đầu tư tại QĐ 1172/QĐ-UBND ngày 8/9/2016)

 

 

273.076

233.076

39.335

 

 

 

1

Nâng cấp Báo điện tử tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

127/28.10.16

2.196

2.196

1.098

 Báo Lai Châu

 

 

2

Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Pà Khà xã Tà Tổng huyện Mường Tè

Mường Tè

124/28.10.16

3.500

3.500

1.050

 Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè

 

 

3

Trạm y tế xã Mường Than huyện Than Uyên

Than Uyên

113/28.10.16

4.000

4.000

1.200

 Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

114/28.10.16

5.500

5.500

2.750

 Sở Y tế

 

 

5

Trụ sở Thị trấn huyện Mường Tè

Mường Tè

123/28.10.16

5.800

5.800

1.740

 Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè

 

 

6

Nhà công vụ tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

125/28.10.16

14.900

14.900

5.000

 Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu

 

 

7

Trụ sở làm việc Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

TP Lai Châu

126/28.10.16

14.900

14.900

5.000

 Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu

 

 

8

Cầu treo nối bản Nà Cà xã Bình Lư và bản Nà Tăm 2 xã Nà Tăm huyện Tam Đường

Tam Đường

117/28.10.16

9.500

9.500

959

 Ban QLDA huyện Tam Đường

 

 

9

Đường Giao thông bản Pá Chí Tấu đi Hua Chít xã Tà Hừa huyện Than Uyên

Than Uyên

115/28.10.16

10.000

10.000

1.010

 Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên

 

 

10

Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà, thuộc Công An huyện Mường Tè

Mường Tè

128/28.10.16

10.000

10.000

4.088

 Công an tỉnh

 

 

11

Cầu Bê tông bản Nà Cúng xã Bản Lang huyện Phong Thổ

Phong Thổ

118/28.10.16

13.000

13.000

1.313

 Ban QLDA huyện Phong Thổ

 

 

12

Đường giao thông vào bản Tả Cu Tỷ xã Giang Ma huyện Tam Đường

Tam Đường

116/28.10.16

14.500

14.500

1.465

 Ban QLDA huyện Tam Đường

 

 

13

Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Lai Châu

Lai Châu

129/28.10.16

17.280

17.280

1.746

 Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

14

Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1 huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

120/28.10.16

20.000

10.000

1.010

 Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

 

 

15

Tuyến giao thông đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả huyện Mường Tè

Mường Tè

122/28.10.16

18.000

18.000

1.818

 Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè

 

 

16

Đường Lùng Thàng - Nậm Lúc 1 - Nậm Lúc 2 huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

119/28.10.16

20.000

20.000

2.020

 Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

 

 

17

Đường liên xã Sùng Phài - Thèn Sin huyện Tam Đường

Tam Đường

130/28.10.16

25.000

25.000

2.526

 Ban QLDA huyện Tam Đường

 

 

18

Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cười huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

121/28.10.16

30.000

15.000

1.515

 Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

 

 

19

Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã Nậm Sỏ huyện Tân Uyên

Tân Uyên

131/28.10.16

35.000

20.000

2.027

 Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên

 

 

b

Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản xuất trong vùng chè (Đã giao chuẩn bị đầu tư tại QĐ 1172/QĐ-UBND ngày 8/9/2016)

 

 

132.245

119.021

30.408

 

 Bổ sung NS huyện, thành phố

 

1

Huyện Tam Đường

 

 

19.760

17.784

4.575

 

 

 

2

Huyện Tân Uyên

 

 

49.985

44.987

12.000

 

 

 

3

Huyện Than Uyên

 

 

27.500

24.750

7.000

 

 

 

4

Huyện Sìn Hồ

 

 

27.500

24.750

4.883

 

 

 

5

TP Lai Châu

 

 

7.500

6.750

1.950

 

 

 

c

Các dự án đối ứng ODA, đối ứng NSTW và đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn khác KCM trong giai đoạn 2016-2020 cần đối ứng bằng NSĐP UBND tỉnh đã có cam kết

 

 

174.000

20.700

4.000

 

 

 

1

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới

Các huyện trong tỉnh

 

147.000

14.700

1.000

 Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

2

Nhà thi đấu TDTT Liên đoàn lao động tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

1718/QĐ-TLĐ ngày 25.10.16

25.000

4.000

1.000

 Liên đoàn lao động tỉnh

 

 

3

Chi phí GPMB thực hiện dự án xử lý điểm đen tại Km38+500/QL.4D tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

 

2.000

2.000

2.000

 UBND Thành phố Lai Châu

 

 

d

Các dự án dự kiến sử dụng nguồn ngân sách trung ương nhưng không cân đối được vốn dự kiến sử dụng nguồn NSĐP để khởi công mới

 

 

1.391.000

771.000

50.000

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND; Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

139/31.10.16

120.000

60.000

3.900

 Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn

 

 

2

Đường quảng trường và Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

141/31.10.16

200.000

100.000

6.500

 Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn và Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

 

 

3

Tuyến kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực mốc 18(2) đến mốc 19, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè

Mường Tè

142/31.10.16

150.000

90.000

5.850

 Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè

 

 

4

Nâng cấp Đường Nậm Xe - Sin Súi Hồ, huyện Phong Thổ

Phong Thổ

134/31.10.16

100.000

50.000

3.250

 Ban QLDA huyện Phong Thổ

 

 

5

Đường Trung tâm xã Hố Mít - Suối Lĩnh A- Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - Bản K2 huyện Tân Uyên

Tân Uyên

136/31.10.16

100.000

50.000

3.250

 Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên

 

 

6

Nâng cấp đường QL32 - Tre Bó - Sang Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên

Than Uyên

137/31.10.16

80.000

60.000

3.900

 Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên

 

 

7

Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

 

143/31.10.16

65.000

26.000

1.690

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

8

Hệ thống thoát nước thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

135/31.10.16

90.000

70.000

4.550

 Ban QLDA TP Lai Châu

 

 

9

Đường Hồ Thầu - Bình Lư huyện Tam Đường

Tam Đường

138/31.10.16

115.000

70.000

4.550

 Ban QLDA huyện Tam Đường

 

 

10

Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

140/31.10.16

100.000

70.000

4.550

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

 

 

11

Hạ tầng khu du lịch cao nguyên Sìn Hồ (giai đoạn I), huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

145/31.10.16

90.000

60.000

3.900

 Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

 

 

12

Hạ tầng khu Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng huyện Phong Thổ

Phong Thổ

144/31.10.16

81.000

20.000

1.300

 Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu

 

 

13

Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ

Phong Thổ

147/31.10.16

100.000

45.000

2.810

 BCH BĐBP tỉnh

 

 

B

Nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

38.000

38.000

12.365

 

 

 

1

Trạm y tế thị trấn Sìn Hồ

Sìn Hồ

132/28.10.16

5.500

5.500

3.000

 Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ

 

 

2

Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã huyện Mường Tè

Mường Tè

133/28.10.16

3.500

3.500

3.000

 Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè

 

 

3

Trường PTDT bán trú tiểu học số 2 xã Phúc Than (điểm trung tâm) huyện Than Uyên

Than Uyên

96/28.10.16

5.500

5.500

2.460

 Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên

 

 

4

Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Giang Ma, huyện Tam Đường

Tam Đường

102/28.10.16

8.000

8.000

1.180

 Ban QLDA huyện Tam Đường

 

 

5

Trường Mầm non Đông Phong Thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

104/28.10.16

15.500

15.500

2.725

 Ban QLDA TP Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục các dự án

Kế hoạch năm 2017

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

23.180,683

 

 

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

2.254,859

 

 

1

Trường THCS thị trấn huyện Tam Đường

18,640

UBND huyện Tam Đường

 

2

Trường tiểu học số 2 thị trấn Mường Tè huyện Mường Tè

1.150,342

UBND huyện Mường Tè

 

3

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Sìn Hồ

893,309

Sở Giáo dục và đào tạo

 

4

Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lai Châu (giai đoạn II)

8,796

Sở Giáo dục và đào tạo

 

5

Trường THCS Nậm Hàng, huyện Mường Tè (Nay là huyện Nậm Nhùn), tỉnh Lai Châu

15,000

Sở Giáo dục và đào tạo

 

6

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Mường Tè

112,909

UBND huyện Mường Tè

 

7

Nhà lớp học trường Tiểu học Quyết Thắng 2 thị xã Lai Châu

32,044

UBND thành phố Lai Châu

 

8

Trường THPT số 3 Than Uyên- huyện Than Uyên- tỉnh Lai Châu

23,819

Sở Giáo dục và đào tạo

 

II

Các dự án khác

20.925,824

 

 

1

Tháo dỡ, thu hồi, lắp đặt mới đường điện 0,4KV, 35 KV, các trạm biến áp tại khu dân cư số 4, số 6, số 2 đến hồ thượng lưu

11,504

UBND TP Lai Châu

 

2

Kè bảo vệ bờ suối Nậm Tăm, xã Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ

15,775

Ban QLDA chuyên ngành nông nghiệp

 

3

Trụ sở làm việc khối kinh tế huyện Mường Tè

60,208

UBND huyện Mường Tè

 

4

Đường giao thông đến bản Hua Pảng xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ

113,767

UBND huyện Sìn Hồ

 

5

San gạt MB và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai Châu

1.167,772

UBND TP Lai Châu

 

6

Đường Tà Ghênh - Nậm Pậy

23,212

UBND huyện Sìn Hồ

 

7

Sửa chữa sân vận động thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu

728,065

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

 

8

Cầu Co Cóc, huyện Sìn Hồ

141,581

Ban QLDA BT di dân TĐC tỉnh

 

9

Nhà ở công nhân cao su khu vực Nậm Chừng xã Chăn Nưa, Km 6 tỉnh lộ 128 xã Làng Mô, điểm bia Lê Lợi huyện Sìn Hồ, điểm Nậm ty xã Nậm Hằng huyện Mường Tè

10,020

Công ty CP Cao Su Lai Châu II

 

10

Nhà ở công nhân cao su tại các xã: Chăn nưa, Lê Lợi, Tả Phìn ( 6 nhà)

18,422

Công ty CP Cao Su Lai Châu II

 

11

Thủy lợi Nậm Hay

6,590

UBND huyện Sìn Hồ

 

12

Bến xe khách huyện Sìn Hồ

3,349

UBND huyện Sìn Hồ

 

13

Bãi chôn lấp rác thải thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ

66,957

UBND huyện Phong Thổ

 

14

Nâng cấp cơ sở hạ tầng vườn ươm SX giống cây Cao Su tại điểm Huổi Vai xã Chăn Nưa

21,337

Công ty CP Cao Su Lai Châu II

 

15

Điện phục vụ sinh hoạt cho đội cao su Chăn Nưa 3,4, vườn ươm Huổi Vai xã Chăn Nưa

4,450

Công ty CP Cao Su Lai Châu II

 

16

NSH đội cao su Chăn Nưa 2 tại Km6 tỉnh lộ 128

3,000

Công ty CP Cao Su Lai Châu II

 

17

Điện phục vụ sinh hoạt cho đội cao su Chăn Nưa 1 huyện Sìn Hồ

3,000

Công ty CP Cao Su Lai Châu II

 

18

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 5 ( giai đoạn 1)

582,488

Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu

 

19

San gạt mặt bằng và Hạ tầng KT khu trung tâm hành chính thị xã Lai Châu

444,189

UBND TP Lai Châu

 

20

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà hàng khách sạn thị xã Lai Châu

175,979

Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu

 

21

Kênh thoát nước từ hồ hạ đến đường Nguyễn Hữu Thọ

46,267

UBND TP Lai Châu

 

22

Rải áp phan đường Nguyễn Hữu Thọ thị xã Lai Châu

165,057

UBND TP Lai Châu

 

23

Trụ sở làm việc các Sở, Ban, Ngành và Đoàn thể tỉnh Lai Châu

944,000

Sở Xây dựng

 

24

San gạt MB và HTKT khu dân cư số 1 mở rộng bám đường 58

5,073

UBND TP Lai Châu

 

25

Đường và HTTN nội thị trung tâm thị trấn huyện Phong Thổ (giai đoạn 1)

179,650

UBND huyện Phong Thổ

 

26

San gạt mặt bằng và HTKT khu dân cư số 4 giai đoạn 1 - thị xã Lai Châu

93,992

UBND TP Lai Châu

 

27

Trụ sở hạt kiểm lâm thị xã Lai Châu

376,526

Hạt kiểm lâm thị xã

 

28

Đường vành đai khu KTCK Ma Lù Thàng

29,146

Ban quản lý khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng

 

29

Sân, đường khu trạm kiểm soát liên hợp Ma Lù Thàng

20,714

Ban quản lý khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng

 

30

Đường nối lên cổng chính cửa khẩu Ma Lù Thàng và quốc lộ 12

396,649

Ban quản lý khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng

 

31

Các trục đường và hệ thống thoát nước nội thị khu KTCK Ma Lù Thàng

80,453

Ban quản lý khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng

 

32

Kè chống sạt lở BVĐK huyện Mường Tè

460,367

UBND huyện Mường Tè

 

33

Kè chống xói lở bảo vệ dân cư khu vực bờ suối Huổi Cuổng thị trấn huyện Mường Tè

65,212

UBND huyện Mường Tè

 

34

Công viên hồ phía thượng lưu đường 60m - Phường Tân Phong - thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu

131,553

UBND thành phố Lai Châu

 

35

Trường THCS xã Nậm Sỏ, điểm trường Nà Ngò huyện Tân Uyên

38,000

UBND huyện Tân Uyên

 

36

NSH bản Hô Than xã Mường Than huyện Than Uyên

18,958

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

37

Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Nà Vàn xã Nà Tăm

10,592

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

38

Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Hua Pha xã Nậm Hăn huyện Sìn Hồ

14,965

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

39

NSH bản Thào B xã Hố Mít

14,507

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

40

Cấp NSH bản Hô Sao Chải

361,262

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

41

NSH bản Noong Kiêng thị trấn Nậm Nhùn; Mở rộng NSH điểm sắp xếp dân cư bản Loong Mới xã Nậm Pì

23,028

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

42

NSH bản Đầu Nậm Xả xã Bum Tở

254,959

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

43

NSH bản Hô Sao Chải xã Khổng Lào

261,262

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

44

Sửa chữa nâng cấp NSH bản Hô Tra xã Mường Khoa

21,684

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

45

Cấp NSH bản sắp xếp dân cư bản Ngài Thầu thấp xã Khun Há, Tam Đường

113,743

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

46

Cấp NSH bản Ngài Thầu Cao, Thấp xã Khun Há, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

1,161

Trung tâm nước sạch &VSMT

 

47

Xây dựng cơ sở hạ tầng dự án bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại bản Nà Tăm 2,3 xã Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ

192,774

Quỹ bảo vệ và phát triển rừng

 

48

Thủy lợi Nậm Múng 1 và hồ chứa nước Pa Khóa huyện Sìn Hồ

622,237

Ban QLDA chuyên ngành nông nghiệp

 

49

Đường Pa Vệ Sử - Sín Chải

4.000,000

UBND huyện Mường Tè

 

50

Thủy lợi Chu Va 12.2 huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu

639,072

Ban QLDA chuyên ngành nông nghiệp

 

51

Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đường

0,800

UBND huyện Tam Đường

 

52

Hồ chứa nước Hoàng Hồ thị trấn huyện Sìn Hồ

7.740,496

Sở Nông nghiệp và PTNT