Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 14 tháng 10 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc bổ sung danh mục các dự án cn thu hi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; gồm 13 công trình, dự án, với tổng khái toán kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng là 66.497.200.000 đồng (sáu mươi sáu tỷ, bốn trăm chín mươi bảy triệu, hai trăm nghìn đồng), tổng diện tích đất thu hồi là 14,06 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tđại biu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 10 (chuyên đề) thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, TT.H
ĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị t
nh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị x
ã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




H
ồ Thị Cẩm Đào

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích đất hiện có (ha)

Diện tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có) (ha)

Khái toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Địa điểm thực hiện

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Trong đó

Đất trồng lúa

Các loại đất khác

I

HUYỆN CÙ LAO DUNG

1,00

 

1,00

 

1,00

3.000,00

 

 

 

1

Khu tái định cư xã An Thạnh Tây

1,00

 

1,00

 

1,00

3.000,00

Ngân sách

Xã An Thạnh Tây, huyện Cù Lao Dung

Quyết định số 878/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Công văn số 1791/UBND-KT ngày 12/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh

II

HUYỆN TRẦN Đ

2,50

 

2,50

2,50

 

5.843,20

 

 

 

1

Khu tái định cư Lịch Hội Thượng

2,50

 

2,50

2,50

 

5.843,20

Ngân sách

Thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề

Nghị quyết số 60/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội; Nghị quyết số 91/NQ-CP ngày 25/7/2022 của Chính phủ

III

HUYỆN MỸ TÚ

4,00

 

4,00

3,05

0,95

27.787,00

 

 

 

1

Khu tái định cư xã Long Hưng

1,00

 

1,00

0,05

0,95

4.534,00

Ngân sách

Xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú

Nghị quyết số 60/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội; Nghị quyết số 91/NQ-CP ngày 25/7/2022 của Chính phủ

2

Khu tái định cư xã Phú Mỹ

1,00

 

1,00

1,00

 

9.556,00

Ngân sách

Xã Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú

Nghị quyết số 60/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội; Nghị quyết số 91/NQ-CP ngày 25/7/2022 của Chính phủ

3

Khu tái định cư xã Thuận Hưng

1,00

 

l-,00

1,00

 

8.814,00

Ngân sách

Xã Thuận Hưng, huyện Mỹ Tú

Nghị quyết số 60/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội; Nghị quyết số 91/NQ-CP ngày 25/7/2022 của Chính phủ

4

Khu tái định cư xã Mỹ Hương

1,00

 

1,00

1,00

 

4.883,00

Ngân sách

Xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú

Nghị quyết số 60/2022/QH15 của Quốc hội; Nghị quyết số 91/NQ-CP ngày 25/7/2022 của Chính phủ

IV

HUYỆN MỸ XUYÊN

1,86

 

1,86

1,86

 

3.900,00

 

 

 

1

Khu tái định cư xã Tham Đôn

1,86

 

1,86

1,86

 

3.900,00

Ngân sách

Xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên

Nghị quyết số 60/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội; Nghị quyết số 91/NQ-CP ngày 25/7/2022 của Chính phủ

V

HUYỆN LONG PHÚ

1,34

 

1,34

 

1,34

4.825,00

 

 

 

1

Công trình kiểm soát nguồn nước bờ Nam Sông Hậu

1,34

 

1,34

 

1,34

4.825,00

Ngân sách

Xã Song Phụng, huyện Long Phú

Quyết định số 1708/QĐ-BNN-XD ngày 12/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VI

HUYỆN CHÂU THÀNH

0,50

 

0,50

0,10

0,40

1.500,00

 

 

 

1

Công trình kiểm soát nguồn nước bờ Nam Sông Hậu

0,50

 

0,50

0,10

0,40

1.500,00

Ngân sách

Thị trấn Châu Thành và xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành

Quyết định số 1708/QĐ-BNN-XD ngày 12/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VII

HUYỆN KẾ SÁCH

7,24

4,70

2,54

0,50

2,04

16.992,00

 

 

 

1

Công trình kiểm soát nguồn nước bờ Nam Sông Hậu

4,71

2,85

1,86

0,50

1,36

12.592,00

Ngân sách

Xã Nhơn Mỹ và xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách

Quyết định số 1708/QĐ-BNN-XD ngày 12/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Xử lý sạt lở cấp bách bờ sông, bờ biển, khu vực Đồng bng sông Cửu Long (kè phòng, chống sạt lở bờ sông Rạch Vọp, tỉnh Sóc Trăng)

2,03

1,65

0,38

 

0,38

3.500,00

Ngân sách

Xã Trinh Phú, huyện Kế Sách

Quyết định số 1702/QĐ-BNN-XD ngày 12/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Trường Tiểu học Trinh Phú 1, huyện Kế Sách

0,50

0,20

0,30

 

0,30

900,00

Ngân sách

Xã Trinh Phú, huyện Kế Sách

Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách

VIII

THỊ XÃ NGÃ NĂM

0,74

0,42

0,32

0,20

0,12

2.650,00

 

 

 

1

Khu tái định cư giai đoạn 1

0,74

0,42

0,32

0,20

0,12

2.650,00

Ngân sách

Phường 1, thị xã Ngã Năm

Quyết định số 179/QĐXD-UBND ngày 23/6/2022 của Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm

 

Tng cộng: 13 công trình, dự án

19,18

5,12

14,06

8,21

5,85

66.497,20

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 64/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 64/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản